Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(child)

  • 41 cotton wool

    /'kɔtn'wul/ * danh từ - bông mộc, bông xơ (để làm cốt áo, làm nệm...); bông !to bring up a child in cotton_wool - quá cưng con

    English-Vietnamese dictionary > cotton wool

  • 42 custody

    /'kʌstədi/ * danh từ - sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ =to have the custody of someone+ trông nom ai =the child is in the custody of his father+ đứa con được sự trông nom của bố =to be in the custody of someone+ dưới sự trông nom của ai - sự bắt giam, sự giam cầm =to be in custody+ bị bắt giam =to take somebody into custody+ bắt giữ ai !to give someone into custody - giao ai cho nhà chức trách

    English-Vietnamese dictionary > custody

  • 43 dear

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dear

  • 44 dearly

    /diə/ * tính từ - thân, thân yêu, thân mến, yêu quý =a dear friend+ người bạn thân =he is very dear to us+ anh ấy rất thân với chúng tôi - kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) =dear Mr Ba+ kính thưa ông Ba =dear Sir+ thưa ngài - đáng yêu, đáng mến =what a dear child!+ thằng bé đáng yêu quá! - thiết tha, chân tình =dear wishes+ đất, đất đỏ =a dear year+ một năm đắt đỏ =a dear shop+ cửa hàng hay bán đắt !to hold someone dear - yêu mến ai, yêu quý ai !to run for dear life - (xem) life * danh từ - người thân mến, người yêu quý =my dear+ em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... - (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý =what dears they are!+ chúng nó mới đáng yêu làm sao! * phó từ+ Cách viết khác: (dearly) /'diəli/ - đắt =to pay dear for something+ phải trả cái gì một giá đắt - thân mến, yêu mến, thương mến * thán từ - trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) =oh dear, my head aches!+ trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này!

    English-Vietnamese dictionary > dearly

  • 45 deliver

    /di'livə/ * ngoại động từ - (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát - phân phát (thư), phân phối, giao (hàng) - đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ =to deliver a speech+ đọc một bài diễn văn =to deliver oneself of an opinion+ giãi bày ý kiến =to deliver a judgement+ tuyên án - giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn công) =to deliver an assault on the enemy+ mở cuộc tấn công quân địch - có công suất là (máy nước, máy điện...); cung cấp (điện) cho (máy...) - (kỹ thuật) dỡ, tháo... (ở khuôn ra) !to be delivered of - sinh đẻ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be delivered of a child+ sinh một đứa con =to be delivered of a poem+ rặn ra được một bài thơ !to deliver over - giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng =to deliver over an estate to one's son+ chuyển nhượng tài sản cho con trai !to deliver up - trả lại, giao nộp =to deliver oneself up+ đầu hàng =to deliver something up to somebody+ nộp cái gì cho ai !to deliver battle - giao chiến !to deliver the goods - (nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết

    English-Vietnamese dictionary > deliver

  • 46 deposit

    /di'pɔzit/ * danh từ - vật gửi, tiền gửi =money on deposit+ tiền gửi ngân hàng có lãi - tiền ký quỹ, tiền đặc cọc =to leave some money as deposit+ để tiền đặt cọc - chất lắng, vật lắng =a thick deposit of mud+ một lớp bùn lắng dầy - (địa lý,địa chất) khoáng sản; mỏ * ngoại động từ - gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng - gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc - làm lắng đọng - đặt =she deposited her child in the cradle+ chị ta đặt con vào nôi - đẻ (trứng) (ở đâu)

    English-Vietnamese dictionary > deposit

  • 47 destructive

    /dis'trʌktiv/ * tính từ - phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt =a destructive war+ cuộc chiến tranh huỷ diệt =a destructive child+ đứa trẻ hay phá hoại (đồ vật) - tiêu cực, không xây dựng (chính sách, lời bình...)

    English-Vietnamese dictionary > destructive

  • 48 dot

    /dɔt/ * danh từ - của hồi môn * danh từ - chấm nhỏ, điểm - (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu - (âm nhạc) chấm - đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu =a dot of a child+ thằng bé tí hon !off one's dot - (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên !on the dot - đúng giờ * ngoại động từ - chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...) =dotted line+ dòng chấm chấm =dotted quaver+ (âm nhạc) móc chấm - rải rác, lấm chấm =to dot all over+ rải rác lấm chấm khắp cả =sea dotred with ships+ mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu - (từ lóng) đánh, nện =to dot someone one in the eye+ đánh cho ai một cái vào mắt !to dot the i's and cross the t's - đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch !dot and carry one (two...) - viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)

    English-Vietnamese dictionary > dot

  • 49 fire

    /'faie/ * danh từ - lửa, ánh lửa =fire burns+ lửa cháy =to strike fire+ đánh lửa =there is no smoke without fire+ không có lửa sao có khói - sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà =on fire+ đang cháy =to set fire to something; to set something on fire+ đốt cháy cái gì =to catch (take) fire+ bắt lửa, cháy =fire!+ cháy nhà! - ánh sáng =St Elmo's fire+ hòn sáng (thường thấy ở tàu khi bão) - sự bắn hoả lực =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =running fire+ loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm =under enemy fire+ dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch =between two fire+ bị bắn từ hai phía lại =line of fire+ đường đạn (sắp bắn) - lò sưởi =an electrice fire+ lò sưởi điện - sự tra tấn bằng lửa - sự sốt, cơn sốt - ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát =the fire of patriotism+ ngọn lửa yêu nước - sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt !to be put to fire and sword - ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng !burnt child dreads the fire - chim phải tên sợ làn cây cong !the fat is in the fire - (xem) flat !to go through fire and water - đương đầu với nguy hiểm !to hang fire - (xem) hang !to miss fire - (như) to hang fire - thất bại (trong việc gì) !out of the frying-pan into the fire - tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa !to play with fire - chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to pour oil on fire !to add fuel to the fire - lửa cháy đổ thêm dầu !to set the Thames on fire - làm những việc kinh thiên động địa !to set the world on fire - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh * ngoại động từ - đốt cháy, đốt (lò...) - làm nổ, bắn (súng...) =to fire a mine+ giật mìn =to fire a rocket+ phóng rôcket - làm đỏ - nung =to fire bricks+ nung gạch - sấy (chè, thuốc lá...) - đốt, khử trùng (bằng chất hoá học) - thải, đuổi, sa thải - (nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng) - (nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi * nội động từ - bắt lửa, cháy, bốc cháy - nóng lên - rực đỏ - nổ (súng); nổ súng, bắn - chạy (máy) =the engine fires evenly+ máy chạy đều !to fire away - bắt đầu tiến hành - nổ (súng) !to fire broadside - bắn tất cả các súng một bên mạn tàu !to fire off - bắn - (nghĩa bóng) phát ra, nổ ra =to fire off a remark+ bất chợt phát ra một câu nhận xét =to fire off a postcard+ gửi cấp tốc một bưu thiếp !to fire up - nổi giận đùng đùng !to fire salute - bắn súng chào

    English-Vietnamese dictionary > fire

  • 50 fold

    /fould/ * danh từ - bãi rào (nhốt súc vật) - (nghĩa bóng) các con chiên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người cùng chung quyền lợi, nhóm người cùng chung mục đích !to return to the fold - trở về với gia đình * ngoại động từ - quây (bâi) cho súc vật (để bán đất) - cho (súc vật) vào bâi rào, quây (súc vật) vào bãi rào * danh từ - nếp gấp - khe núi, hốc núi - khúc cuộn (của con rắn) - (địa lý,ddịa chất) nếp oằn * ngoại động từ - gấp, gập; vén, xắn =to fold back the sleeves+ vén tay áo lên - khoanh (tay) =to fold one's ám+ khoanh tay - bọc kỹ; bao phủ =to fold somebody in papaer+ bọc kỹ bằng giấy =hills folded in mist+ đồi phủ kín trong sương - ôm, ãm (vào lòng) =to fold a child in one's arms (to one's breast)+ ôm một đứa trẻ trong cánh tay (vào lòng) * nội động từ - gập lại, gấp nếp lại

    English-Vietnamese dictionary > fold

  • 51 forward

    /'fɔ:wəd/ * tính từ - ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước =a forward march+ cuộc hành quân tiến lên - tiến bộ, tiên tiến =to have forward opinions+ có những ý kiến tiến bộ - chín sớm (hoa màu); đến sớm (mùa, thời vụ...); sớm biết, sớm khôn (người) =a forward summer+ một mùa hạ đến sớm =this child is very forward for his age+ thằng bé sớm biết so với tuổi - (thương nghiệp) trước (khi có hàng) =a forward contract+ hợp đồng đặt mua trước - sốt sắng =to be forward with one's work+ sốt sắng với công việc của mình - ngạo mạn, xấc xược * phó từ ((cũng) forwards) - về tương lai, về sau này =from this time forward+ từ nay trở đi =to date forward+ để lùi ngáy tháng về sau - về phía trước, lên phía trước, trước =to rush forward+ xông lên =to send someone forward+ cho ai lên trước, phái ai đi trước =forward!+ (quân sự) tiến lên!, xung phong! - (hàng hải) ở phía mũi tàu, về phía mũi tàu * danh từ - (thể dục,thể thao) tiền đạo (bóng đá) * ngoại động từ - xúc tiến, đẩy mạnh =to forward a plan+ xúc tiến một kế hoạch - gửi (hàng hoá...) - gửi chuyển tiếp (bức thư... đến địa chỉ mới) =to be forwarded+ đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới ((thường) để ở bì thư)

    English-Vietnamese dictionary > forward

  • 52 foster

    /'fɔstə/ * ngoại động từ - nuôi dưỡng, nuôi nấng =to foster a child+ nuôi nấng một đứa trẻ - bồi dưỡng =to foster musical ability+ bồi dưỡng khả năng về nhạc - ấp ủ, nuôi =to foster hopes for success+ ấp ủ hy vọng thắng lợi - thuận lợi cho (điều kiện) - khuyến khích, cỗ vũ - (từ cổ,nghĩa cổ) nâng niu; yêu quí

    English-Vietnamese dictionary > foster

  • 53 four

    /fɔ:/ * tính từ - bốn =four directions+ bốn phương =the four corners of the earth+ khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất =carriage and four+ xe bốn ngựa =four figures+ số gồm bốn con số (từ 1 000 đến 9 999) =a child of four+ đứa bé lên bốn * danh từ - số bốn - bộ bốn (người, vật...) - thuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo =fours+ những cuộc thi thuyền bốn mái chèo - mặt số bốn (súc sắc); con bốn (bài) - chứng khoán lãi 4 qịu (sử học) bốn xu rượu !on all fours - bò (bằng tay và đầu gối) - (nghĩa bóng) giống nhau, đúng khớp, khớp với =the cases are not an all four+ những hòm này không giống nhau

    English-Vietnamese dictionary > four

  • 54 from

    /frɔm, frəm/ * giới từ - từ =to start from Hanoi+ bắt đầu đi từ Hà-nội =to know someone from a child+ biết một người nào từ tấm bé =to count from one to ten+ đếm từ một đến mười =from morning till night+ từ sáng đến tối =from place to place+ từ nơi này sang nơi khác =a letter from home+ một bức thư (từ) nhà (gửi đến) - dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ =to judge from appearances+ dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán - khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách =to save a thing from damage+ giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng =to go [away] from house+ đi (xa) khỏi nhà - vì, do, do bởi =to tremble from fear+ run lên vì sợ hãi - với =to differ from others+ khác với những người khác; khác với những cái khác - bằng =wine is made from grapes+ rượu vang làm bằng nho - của (ai... cho, gửi, tặng, đưa) =gilfs from friends+ quà của bạn bè (gửi tặng) !from of old - ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi =I know it from of old+ tôi biết việc ấy đã lâu rồi

    English-Vietnamese dictionary > from

  • 55 get

    /get/ * ngoại động từ got, got, gotten - được, có được, kiếm được, lấy được =to get a living+ kiếm sống =to get little by it+ không được lợi lộc gì ở cái đó =to get fame+ nổi tiếng - nhận được, xin được, hỏi được =to get a telegram+ nhận được một bức điện tín =he couldn't get leave from his father+ nó không xin được phép của bố nó - tìm ra, tính ra =to get 9 on the average+ tính trung bình được 9 - mua =to get a new hat+ mua một cái mũ mới =to get a ticket+ mua một cái vé - học (thuộc lòng) =to get something by heart+ học thuộc lòng điều gì - mắc phải =to get an illness+ mắc bệnh - (thông tục) ăn =to get one's breakfast+ ăn sáng - bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...) - (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...) =I don't get you+ tôi không hiểu ý anh =to get it right+ hiểu một cách đúng đắn điều đó =to get the cue+ nắm được ngụ ý - đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy =to get the table through the window+ chuyển cái bàn qua cửa sổ =get me a chair+ đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế - bị, chịu =to get a blow+ bị một đòn =to get a fall+ bị ngã =to get one's arm broken+ bị gãy tay =to get it+ bị trừng phạt, bị mắng nhiếc - (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao =ah! I've got you there!+ à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! - làm cho, khiến cho =to get somebody to speak+ làm cho ai phải nói =he could not get the door open+ hắn không làm thế nào mở được cửa ra =to get the low observed+ làm cho pháp luật được tôn trọng =to get somebody with child+ làm cho ai có mang =to get some job done+ làm xong một việc gì - sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì) =to get one's hair cut+ đi cắt tóc - (thông tục) to have got có, phải =I've got very little money+ tôi có rất ít tiền =it has got to be done+ phải làm việc đó - sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người) - tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp =to get [for] someone a football match ticket+ tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng * nội động từ - đến, tới, đạt đến =shall we get there in time?+ liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không? =to get there+ (từ lóng) thành công - trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ =to get fat+ (trở nên) béo ra =to get old+ (trở nên) già đi =to get better+ đã đỡ, đã khá hơn (người ốm) =to get well+ đã khỏi (người ốm) - bắt đầu =to get to work+ khởi công, bắt đầu làm =they got talking+ chúng nó bắt đầu nói chuyện - (từ lóng) cút đi, chuồn

    English-Vietnamese dictionary > get

  • 56 godfather

    /'gɔd,fɑ:ðə/ * danh từ - cha đỡ đầu =to stand godfather to a child+ đỡ đầu cho một đứa trẻ - (nghĩa bóng) người được lấy tên để đặt cho (ai, vật gì...) * ngoại động từ - đỡ đầu (cho một đứa trẻ), đặt tên mình cho một đứa trẻ

    English-Vietnamese dictionary > godfather

  • 57 great

    /greit/ * tính từ - lớn, to lớn, vĩ đại =a wind+ cơn gió lớn =a great distance+ một khoảng cách lớn =the Great October Socialist Revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại) =a great writer+ một nhà văn lớn =the great powers+ những nước lớn =a great scoundrel+ thằng đại bợm =the great majority+ đại đa số =at a great price+ đi rất nhanh - hết sức, rất =with great care+ cẩn thận hết sức =to pay great attention to+ hết sức chú ý tới - cao quý, ca cả, cao thượng =he appeared greater in adversity than ever before+ trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết - tuyệt hay, thật là thú vị =that is great!+ thật là tuyệt! =to have great time+ được hưởng một thời gian thú tuyệt - giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận =to be great on+ hiểu rõ, biết rõ, hiểu tường tận về (cái gì) =to be great at+ rất giỏi về (cái gì) - thân (với ai) =to be great with somebody+ thân với ai !to be great with child - (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa !great dozen - tá mười ba !great many - nhiều !to have a great mind to - (xem) mind !to live to a great age - sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu !to take a great interest in - rất quan tâm đến * danh từ - (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại - số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-phớt)

    English-Vietnamese dictionary > great

  • 58 helpless

    /'helplis/ * tính từ - không tự lo liệu được, không tự lực được =a helpless invalid+ một người tàn phế không tự lực được - không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ =a helpless child+ một em bé không nơi nương tựa

    English-Vietnamese dictionary > helpless

  • 59 inclusive

    /in'klu:siv/ * tính từ - gồm cả, kể cả =a household of 7 persons, inclusive of the newly born child+ một hộ gồm 7 người kể cả em bé mới đẻ =from May 1st June 3rd inclusive+ từ mồng 1 tháng 5 đến mồng 3 tháng 6 kể cả hai ngày đó - tính toàn bộ, bao gồm tất cả các khoản =inclusive terms at a hotel+ giá thuê tính tất cả các khoản tại một khách sạn

    English-Vietnamese dictionary > inclusive

  • 60 jump

    /dʤʌmp/ * danh từ - sự nhảy, bước nhảy =long (broad) jump+ (thể dục,thể thao) nhảy xa =high jump+ (thể dục,thể thao) nhảy cao =pole jump+ (thể dục,thể thao) nhảy sào =running jump+ nhảy có chạy lấy đà =standing jump+ nhảy không chạy lấy đà - sự giật mình; cái giật mình =to give someone the jumps+ làm cho ai giật mình - (the jumps) mê sảng rượu - sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...) - sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy) - vật chướng ngại phải nhảy qua - nước cờ ăn quân (cờ đam) - dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn) !to get (have) the jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn !on the jump - (thông tục) hối hả bận rộn * nội động từ - nhảy =to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to jump from one subject to another+ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia - giật mình, giật nảy người =my heart jumps+ tim tôi giật nảy lên (vì sợ...) - nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...) - (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...) =to jump at an opportunity+ chớp lấy cơ hội =to jump at an offer+ vội chấp nhận một đề nghị =to jump at (to) a conclusion+ vội đi tới một kết luận - (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...) * ngoại động từ - nhảy qua =to jump a fence+ nhảy qua hàng rào - bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất =to jump a chapter in a book+ bỏ cách quãng mất một chương trong sách - trật (bánh ra khỏi đường ray) =to jump the rails+ trật đường ray - làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua =to jump the horse across the ditch+ bắt con ngựa nhảy qua cái hào =to jump a child down+ đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống - làm giật mình, làm giật nảy người lên - đào lật (khoai rán trong chão...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào =to jump a train+ nhảy lên xe lửa - nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì) - lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt) =to jump a queue+ lấn chỗ khi xếp hàng - nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm =to jump a mining claim+ chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai) - làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn) - khoan đá bằng choòng - tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác - chặt, ăn (quân cờ đam) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn !to jump off - (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công !to jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh !to jump together; to jump with - phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau !to jump the gun - (từ lóng) - (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát - bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định !to jump down somebody's throat - chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói - trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai !to jump someone into doing something - lừa phỉnh ai làm gì !to jump out of one's skin - giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

    English-Vietnamese dictionary > jump

См. также в других словарях:

  • child — n pl chil·dren 1: a son or daughter of any age and usu. including one formally adopted compare issue ◇ The word child as used in a statute or will is often held to include a stepchild, an illegitimate child, a person for whom one stands in loco… …   Law dictionary

  • child — child; Children Progeny; offspring of parentage. Unborn or recently born human being. Wilson v. Weaver, 358 F.Supp. 1147, 1154. At common law one who had not attained the age of fourteen years, though the meaning now varies in different statutes; …   Black's law dictionary

  • child — child; Children Progeny; offspring of parentage. Unborn or recently born human being. Wilson v. Weaver, 358 F.Supp. 1147, 1154. At common law one who had not attained the age of fourteen years, though the meaning now varies in different statutes; …   Black's law dictionary

  • child — W1S1 [tʃaıld] n plural children [ˈtʃıldrən] ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(young person)¦ 2¦(son/daughter)¦ 3¦(somebody influenced by an idea)¦ 4¦(somebody who is like a child)¦ 5 something is child s play 6 children should be seen and not heard 7 be with child …   Dictionary of contemporary English

  • Child & Co. — Child Co. Type Subsidiary Industry Private Banking and Wealth Management Founded 1664 Headquarters …   Wikipedia

  • Child — (ch[imac]ld), n.; pl. {Children} (ch[i^]l dr[e^]n). [AS. cild, pl. cildru; cf. Goth. kil[thorn]ei womb, in kil[thorn][=o] with child.] 1. A son or a daughter; a male or female descendant, in the first degree; the immediate progeny of human… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • child — [ tʃaıld ] (plural chil|dren [ tʃıldrən ] ) noun count *** 1. ) a young person from the time they are born until they are about 14 years old: The nursery has places for 30 children. The movie is not suitable for young children. He can t… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • child — child; child·hood; child·ing; child·ish; child·less; child·ly; fair·child·ite; grand·child; twi·child; un·child; child·ish·ly; child·ish·ness; child·less·ness; child·like·ness; …   English syllables

  • Child — ist der Familienname folgender Personen: Desmond Child (* 1953), US amerikanischer Songschreiber, Komponist und Produzent Eilidh Child (* 1987), britische Leichtathletin Jane Child (* 1967), kanadische Musikerin und Popularmusiksängerin Josiah… …   Deutsch Wikipedia

  • Child 44 —   Author(s) Tom Rob Smith Country United Kingdom …   Wikipedia

  • child — [chīld] n. pl. children [ME, pl. childre (now dial. childer; children is double pl.) < OE cild, pl. cild, cildru < IE * gelt , a swelling up < base * gel , rounded (sense development: swelling womb fetus offspring > Goth kilthei, womb …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»