-
1 der Brei
- {mash} hạt ngâm nước nóng, thóc cám nấu trộn, đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc, mớ hỗn độn, người được mê, người được phải lòng - {mush} hồ bột, chất đặc sệt, cháo bột mì, cháo ngô, chuyện lãng mạn, cái ô, cuộc đi xe bằng chó - {pap} thức ăn sền sệt, chất sền sệt, đầu vú, những quả đồi tròn nằm cạnh nhau - {paste} bột nhồi, bột nhâo, kẹo mềm, thuỷ tinh giả kim cương, cú đấm - {porridge} cháo yến mạch - {pulp} cơm thịt, tuỷ, lõi cây, cục bột nhão, cục bùn nhão, bột giấy, quặng nghiền nhỏ nhào với nước, số nhiều), tạp chí giật gân - {squash} quả bí, cây bí, sự nén, sự ép, cái dễ nén, cái dễ ép, vật bị nén, vật bị ép, thức uống chế bằng nước quả ép, khối mềm nhão, đám đông, tiếng rơi nhẹ, bóng quần = zu Brei werden {to pulp}+ = mit Brei aufziehen {to pap}+ = zu Brei zerquetschen {to mash}+ = um den heißen Brei herumlaufen {to beat about the bush}+ = nicht um den heißen Brei herumreden {to cut to the chase}+ = rede nicht um den heißen Brei herum {don't keep skirting the issue}+ = Reden Sie nicht um den heißen Brei herum! {Don't beat about the bush!}+ -
2 abrasion
/ə'breiʤn/ * danh từ - sự làm trầy (da); sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da - (địa lý,địa chất), (kỹ thuật) sự mài mòn -
3 brae
/brei/ * danh từ - bờ dốc (sông) - sườn đồi -
4 bray
/brei/ * danh từ - tiếng be be (lừa kêu) - tiếng inh tai * nội động từ - kêu be be (lừa) - kêu inh tai (kèn) !to bray out - nói giọng the thé * động từ - giã, tán (bằng chày cối) -
5 adumbration
/,ædʌm'breiʃn/ * danh từ - sự phác hoạ, bản phác hoạ - sự cho biết, lờ mờ; hình ảnh lờ mờ - sự báo trước, điềm báo trước - sự che chở, sự toả bóng, bóng tối, bóng râm -
6 calibration
/,kæli'breiʃn/ * danh từ - sự định cỡ, sự xác định đường kính (nòng súng, ống...) - sự kiểm tra cỡ trước khi chia độ (ống đo nhiệt...) -
7 celebration
/,seli'breiʃn/ * danh từ - sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm - sự tán dương, sự ca tụng -
8 cerebration
/,seri'breiʃn/ * danh từ - sự hoạt động của não; sự suy nghĩ =unconscious cerebration+ sự hoạt động không có ý thức của não -
9 embrasure
/im'breiʤə/ * danh từ - (kiến trúc) khoảng đặt khung cửa, ô cửa - lỗ sung đại bác, lỗ châu mai -
10 equilibration
/,i:kwilai'breiʃn/ * danh từ - sự làm cân bằng - sự cân bằng - sự làm đối trọng cho nhau -
11 exprobration
/,eksprə'breiʃn/ * danh từ - lời lẽ trách móc -
12 libration
/lai'breiʃn/ * danh từ - tình trạng đu đưa, tình trạng lúc lắc, tình trạng bập bềnh -
13 lucubration
/,lu:kju:'breiʃn/ * danh từ - công việc sáng tác về ban đêm, sự nghiên cứu học tập về ban đêm - tác phẩm công phu, sáng tác công phu - tác phẩm (có tính chất) thông thái rởm -
14 terebration
/,teri'breiʃn/ * danh từ - sự khoan lỗ trôn ốc -
15 vibration
/vai'breiʃn/ * danh từ - sự rung động; sự làm rung động - (vật lý) sự lúc lắc, sự chấn động =amplitude of vibration+ độ biến chấn động =forced vibration+ chấn động cưỡng bức =free vibration+ chấn động tự do - sự chấn động =a vibration of opinion+ sự chấn động dư luận -
16 vibrational
/vai'breiʃənl/ * tính từ - rung động - lúc lắc, chấn động
См. также в других словарях:
Brei — im Mund haben: undeutlich reden; schon bei Luther belegt: »sie mummeln, als hetten sie heiszen brei im maule«. Daher auch das noch heute gebräuchliche Schimpfwort ›Breimaul‹.{{ppd}} Jemandem Brei ums Maul schmieren: ihn mit Versprechungen… … Das Wörterbuch der Idiome
brei — s.m. (bot.) 1. Mică plantă erbacee cu frunze opuse, flori verzui şi fructul capsulă, răspândită în pădurile umbroase (Mercurialis perennis). 2. Trepădătoare. – Din bg. brei. Trimis de valeriu, 13.09.2007. Sursa: DEX 98 BREI s. (bot.;… … Dicționar Român
Brei — oder Mus ist die ursprünglichste unter den Mehlspeisen, eine möglichst vollkommene Auflösung des Leimstosss mehliger Körner, Samen oder Wurzeln, und aus diesem Grunde eine sehr nahrhafte, gesunde Speise; er dient schon den Säuglingen zur Nahrung… … Damen Conversations Lexikon
Brei — der; (e)s, e; meist Sg; 1 eine gekochte, dickflüssige Speise aus Grieß, Haferflocken, Kartoffeln, Reis o.Ä. || K: Grießbrei, Haferbrei, Kartoffelbrei, Reisbrei 2 eine zähflüssige Masse <etwas zu Brei zerstampfen; einen Brei anrühren> || ID… … Langenscheidt Großwörterbuch Deutsch als Fremdsprache
Brei — Sm std. (8. Jh.), mhd. brī(e), ahd. brī(o), brīwo, mndd. bri, brīg, mndl. bri Stammwort. Aus vd. * brīwa m. Brei . Dies gehört am ehesten zu der Grundlage von brauen, ig. * bherw /bhreu , aber zu einem sonst nicht belegten Erweiterungstyp * bhr… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
Breiðá — is a river on the island of Vágar in the Faroe Islands. The name Breiðá translates to the broad river . It flows from the lake Vatnsdalsvatn into Sørvágsfjørð. It is the natural boundary between the villages of Sørvágur and Bø … Wikipedia
Brei — Brei, Speise, die weich u. dünn gekocht ist, daß sie sich wie eine Latwerge streichen läßt. Nach den Bestandtheilen gibt es Äpfel , Birnen , Pflaumen , Kartoffel , Hafer , Grütz B. etc. Der B. ist eine der unschädlichsten u. verdaulichsten… … Pierer's Universal-Lexikon
Brei — 1. ↑Püree, 2. Magma … Das große Fremdwörterbuch
Brei — (der), Papp (der) … Kölsch Dialekt Lexikon
Brei — Brei: Das westgerm. Wort mhd. brī‹e›, ahd. brīo, niederl. brij, aengl. brīw gehört im Sinne von »Sud, Gekochtes« zu der unter ↑ Bärme dargestellten idg. Wurzel … Das Herkunftswörterbuch
Brei — der; [e]s, e … Die deutsche Rechtschreibung