-
1 plesiosauri
/'pli:siə'sɔ:rai/ * danh từ, số nhiều plesiosaurus /'pli:siə'sɔ:rəs/, plesiosauruses /,pli:siə'sɔ:rəsiz/ - thằn lằn đầu rắn, xà đầu long -
2 plesiosaurus
/'pli:siə'sɔ:rai/ * danh từ, số nhiều plesiosaurus /'pli:siə'sɔ:rəs/, plesiosauruses /,pli:siə'sɔ:rəsiz/ - thằn lằn đầu rắn, xà đầu long -
3 application blank
/,æpli'keiʃn'blænk/ Cách viết khác: (/application_form/)/,æpli'keiʃn'fɔ:m/ * danh từ - mẫu đơn có sẵn để tư khai khi xin việc -
4 application form
/,æpli'keiʃn'blænk/ Cách viết khác: (/application_form/)/,æpli'keiʃn'fɔ:m/ * danh từ - mẫu đơn có sẵn để tư khai khi xin việc -
5 plead
/pli:d/ * nội động từ pleaded /'pli:did/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) pled /pled/ - (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi =to plead for somebody+ biện hộ cho ai, bênh vực ai =to plead agianst somebody+ cãi chống lại ai =his past conduct pleads for him+ (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi - (+ with, for...) cầu xin, nài xin =to plead for mercy+ xin rủ lòng thương, xin khoan dung =to plead with someone for someone+ nài xin ai bênh vực ai =to plead with someone against someone+ nài xin ai chống lại ai =to plead with someone for something+ cầu xin ai cái gì * ngoại động từ - (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi =to plead someone's cause+ biện hộ cho ai =to plead a case+ cãi cho một vụ - (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự =to plead igmorance+ lấy cớ là không biết =to plead inexperience+ lấy cớ là không có kinh nghiệm =to plead the difficulties of the task+ tạ sự là công việc có nhiều khó khăn !to plead guilty - nhận là có tội !to plead not guilty - không nhận là có tội -
6 pled
/pli:d/ * nội động từ pleaded /'pli:did/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) pled /pled/ - (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi =to plead for somebody+ biện hộ cho ai, bênh vực ai =to plead agianst somebody+ cãi chống lại ai =his past conduct pleads for him+ (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi - (+ with, for...) cầu xin, nài xin =to plead for mercy+ xin rủ lòng thương, xin khoan dung =to plead with someone for someone+ nài xin ai bênh vực ai =to plead with someone against someone+ nài xin ai chống lại ai =to plead with someone for something+ cầu xin ai cái gì * ngoại động từ - (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi =to plead someone's cause+ biện hộ cho ai =to plead a case+ cãi cho một vụ - (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự =to plead igmorance+ lấy cớ là không biết =to plead inexperience+ lấy cớ là không có kinh nghiệm =to plead the difficulties of the task+ tạ sự là công việc có nhiều khó khăn !to plead guilty - nhận là có tội !to plead not guilty - không nhận là có tội -
7 pleochroism
/,pli:ə'krouizm/ Cách viết khác: (pleochromatism) /,pli:ə'krouətizm/ * danh từ - tính nhiều màu -
8 pleochromatism
/,pli:ə'krouizm/ Cách viết khác: (pleochromatism) /,pli:ə'krouətizm/ * danh từ - tính nhiều màu -
9 application
/,æpli'keiʃn/ * danh từ - sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) =the application of a plaster to a wound+ sự đắp thuốc vào vết thương - vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra - sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng =medicine for external application+ thuốc dùng ngoài da - sự chuyên cần, sự chuyên tâm =a man of close application+ một người rất chuyên cần - lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin =application for a job+ đơn xin việc làm =to make an application to someone for something+ gửi đơn cho ai để xin việc gì =to put in an application+ đệ đơn xin, gửi đơn xin -
10 appliqué
/æ'pli:kei/ * danh từ - miếng đính (miếng cắt ra đính lên trên vật khác làm đồ trang sức, thường là ở quần áo) * ngoại động từ - trang sức bằng miếng đính -
11 pillar-box
/'pliəbɔks/ * danh từ - cột hòm thư -
12 plea
/pli:/ * danh từ - (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo) =to submit the plea that...+ tự bào chữa (biện hộ) rằng... - sự yêu cầu, sự cầu xin =a plea for mercy+ sự xin khoan dung - cớ =on the plea of+ lấy cớ là - (sử học) việc kiện, sự tố tụng -
13 pleach
/pli:tʃ/ * ngoại động từ - bện lại, tết lại với nhau -
14 pleader
/'pli:də/ * danh từ - luật sư, người biện h -
15 pleading
/'pli:diɳ/ * danh từ - sự biện hộ, sự bào chữa - (số nhiều) biên bản lời biện hộ (của hai bên) - sự cầu xin, sự nài xin -
16 pleadingly
/'pli:diɳli/ * phó từ - bào chữa, biện hộ - với giọng cầu xin, với giọng nài xin -
17 please
/pli:z/ * động từ - làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui =to please the eye+ làm vui mắt, làm thích mắt =to please one's parents+ làm vui lòng cha mẹ =to be pleased with+ hài lòng với, vui lòng với =to be pleased to do something+ vui lòng làm gì - thích, muốn =please yourself+ anh thích gì xin cứ làm, xin anh cứ làm theo ý muốn =take as many as you please+ anh muốn bao nhiêu xin cứ lấy !if you please; please - mong ông (bà...) làm ơn (ngụ ý lễ phép, tôn kính) =please tell me+ mong ông vui lòng cho tôi biết =please sit down+ xin mời ngồi !now, if you please -(mỉa mai) anh thử nghĩ mà xem, anh thử tưởng tượng xem =and now, if you please, he expects me to pay for it!+ anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ! !please God - lạy Chúa!, lạy trời! !please the pigs - (xem) pig ![may it] please your honour - mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho -
18 pleasing
/'pli:ziɳ/ * tính từ - dễ chịu, thú vị, làm vui lòng, làm vừa ý -
19 pleat
/pli:t/ * danh từ - đường xếp, nếp gấp (ở quần áo) ((cũng) plait) * ngoại động từ - xếp nếp ((cũng) plait) -
20 plebe
/pli:b/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học sinh năm thứ nhất trường lục quân; học sinh năm thứ nhất trường hải quân
См. также в других словарях:
pli — (pli) s. m. 1° Ce qu on fait à une étoffe, à du linge, etc. lorsqu on les met en un ou plusieurs doubles. Faire un pli à une étoffe, à une feuille de papier. Manchettes plissées à petits plis. Remettre une étoffe dans ses plis, la replier de … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
pli — Pli. s. m. Rendoublement d une estoffe, ou autre chose pliée. Faire un pli à une estoffe. faire plusieurs plis, plusieurs petits plis. un habit qui fait de faux plis, de mauvais plis. On dit qu Un habit a pris son pli, pour dire, Que les plis qui … Dictionnaire de l'Académie française
Pli — 〈m.; s; unz.; westdt.〉 Gewandtheit, Mutterwitz, Schliff [frz., u. a. „Falte, Angewohnheit, Gewandtheit“] * * * Pli, der; s [aus frz. Wendungen wie prendre un pli = eine Gewohnheit annehmen; frz. pli = Falte, Art (des Faltens); Wendung, zu: plier … Universal-Lexikon
pli — Pli, m. Est pliement ou pliure, Plicatura, Flexus aut Flexura. Le pli de derriere des jambes des chevaux et autres bestes, qui respond à l endroict des genoux de devant, Le jarret de derriere, Suffrago suffraginis. Pli de robbes, Ruga vestium,… … Thresor de la langue françoyse
PLI — {{{image}}} Sigles d une seule lettre Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres AAA à DZZ EAA à HZZ IAA à LZZ MAA à PZZ QAA à TZZ UAA à XZZ … Wikipédia en Français
Pli — der; s <aus franz. Wendungen wie prendre un pli »eine Gewohnheit annehmen« zu pli »Falte, Art (des Faltens); Wendung«, dies zu plier »falten« aus lat. plicare> (landsch.) [Welt]gewandtheit, Mutterwitz, Schliff [im Benehmen], Geschick … Das große Fremdwörterbuch
PLI — may refer to: *pounds per linear inch *Practising Law Institute *Pragmatic language impairment *Programming Language One *Program Language Interface in Verilog *Italian Liberal Party *Italian Liberal Party (historical) *PL/I ( Programming… … Wikipedia
Pli — (fr.), 1) eigentlich Falte; 2) Briefumschlag etc.; 3) äußere Haltung, Anstrich, äußeres Ansehen, leichter Anstand etc.; 4) (Pferdew.), s. u. Pliiren … Pierer's Universal-Lexikon
Pli — (franz., »Falte«), Briefumschlag; gefällige Art des Benehmens, der äußern Haltung … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Pli — (frz.), Falte; Briefumschlag etc.; gefällige äußere Haltung, leichter Anstand; pliieren, falten, biegen; ein Pferd an das Halswenden gewöhnen; weichen, wanken (von Truppen) … Kleines Konversations-Lexikon
Pli — Pli, frz., Falte; gefällige Haltung; pliiren, falten, biegen, sich zurückziehen … Herders Conversations-Lexikon