Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

zu+instrument

  • 1 das Instrument

    - {agent} người đại lý, số nhiều) tay sai, chỉ điểm tay chân, bộ hạ, tác nhân - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, phương tiện, văn kiện - {tool} dụng cụ, đồ dùng, lợi khí, tay sai

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Instrument

  • 2 das Armaturenbrett

    - {instrument board; instrument panel} = das Armaturenbrett (Auto) {dashboard}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Armaturenbrett

  • 3 die Instrumentenbeleuchtung

    - {instrument light}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Instrumentenbeleuchtung

  • 4 der Blindflug

    - {instrument flying}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Blindflug

  • 5 das Meßgerät

    - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, phương tiện, văn kiện - {meter} cái đo, cái đòng hồ đo, người đo trong từ ghép), metre

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Meßgerät

  • 6 die Ratifikationsurkunde

    - {instrument of ratification}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ratifikationsurkunde

  • 7 besaiten

    (Instrument) - {to string (strung,strung) buộc bằng dây, treo bằng dây, lên, căng, động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót, tước xơ, xâu thành chuỗi, chơi khăm, chơi xỏ, to string someone along đánh lừa ai - kéo dài ra thành dây, chảy thành dây, đánh mở đầu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > besaiten

  • 8 das Folterinstrument

    - {instrument of torture}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Folterinstrument

  • 9 der Instrumentenbau

    - {instrument making}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Instrumentenbau

  • 10 der Instrumentenbauer

    - {instrument maker}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Instrumentenbauer

  • 11 das Instrumentenbrett

    - {instrument panel}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Instrumentenbrett

  • 12 das Dokument

    - {deed} việc làm, hành động, hành vi, kỳ công, chiến công, thành tích lớn, văn bản, chứng thư - {document} văn kiện, tài liệu, tư liệu - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, phương tiện - {paper} giấy, giấy tờ, giấy má, báo, bạc giấy paper money), hối phiếu, gói giấy, túi giấy, giấy vào cửa không mất tiền, vé mời, đề bài thi, bài luận văn, bài thuyết trình = das handgeschriebene Dokument {holograph}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Dokument

  • 13 das Saiteninstrument

    - {stringed instrument}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Saiteninstrument

  • 14 das Gerät

    - {apparatus} đồ thiết bị, máy móc, bộ máy, đồ dùng, dụng cụ - {appliance} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance) application), trang thiết bị, đồ phụ tùng - {artefact} sự giả tạo, giả tượng, đồ tạo tác - {device} phương sách, phương kế, chước mưu, vật sáng chế ra, thiết bị, hình vẽ, hình trang trí, hình tương trưng, châm ngôn, đề từ - {equipment} sự trang bị, đồ trang bị, đồ dùng cần thiết, những phương tiện vận tải để phân biệt với các loại tài sản khác trong ngành vận tải) - {gadget} bộ phận cải tiến, máy cải tiến, đồ vật, đ - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, phương tiện, văn kiện - {set} bộ, tập hợp, ván, xéc, bọn, đám, đoàn, lũ, giới, cành chiết, cành giăm, quả mới đậu, chiều tà, lúc mặt trời lặn, chiều hướng, khuynh hướng, hình thể, dáng dấp, kiểu cách, lớp vữa ngoài, cột gỗ chống hâm - lứa trứng, tảng đá, máy, nhóm máy, cảnh dựng, máy thu thanh radio set wireless set), máy truyền hình television set) - {tackle} dây dợ, hệ puli, palăng, sự chặn, sự cản - {tool} lợi khí, tay sai - {utensil} = das logische Gerät {device}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Gerät

  • 15 das Werkzeug

    - {engine} máy động cơ, đầu máy, dụng cụ chiến tranh, dụng cụ, phương tiện - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, văn kiện - {kit} của kitten, mèo con, thùng gỗ, chậu gỗ, đàn viôlông nhỏ, đồ đạc quần áo, hành lý, đồ lề, dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề, túi đựng đồ đạc quần áo, túi - {medium} người trung gian, vật môi giới, trung dung, sự chiết trung, bà đồng, đồng cốt, chất pha màu, hoàn cảnh, môi trường - {organ} đàn ống, đàn hộp barrel organ), cơ quan, cơ quan ngôn luận, cơ quan nhà nước, giọng nói - {puppet} con rối, bù nhìn, kẻ bị giật dây, nguỵ - {tool} đồ dùng, lợi khí, tay sai - {utensil} - {vehicle} xe, xe cộ, vật truyền, phương tiện truyền bá, tá dược lỏng = das Werkzeug (Archäologie) {artefact; artifact}+ = als Werkzeug {instrumentally}+ = der Satz Werkzeug {gang}+ = das eiserne Werkzeug {iron}+ = als Werkzeug dienend {instrumental}+ = die Benutzung von Werkzeug {instrumentation}+ = das vielseitig verwendbare Werkzeug {multi-purpose tool}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Werkzeug

  • 16 der Umfang

    - {admeasurement} sự quy định từng phần, sự chia phần - {amplitude} độ rộng, độ lớn, độ biên, sự đầy đủ, sự dồi dào, sự phong phú, sự dư dật, tầm hoạt động, tầm rộng lớn - {bulk} trọng tải hàng hoá, hàng hoá, phần lớn hơn, số lớn hơn - {bulkiness} sự to lớn, sự đồ sộ, sự kềnh càng, tầm vóc to lớn - {circle} đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh, quỹ đạo, phạm vi, hàng ghế sắp tròn - {circumference} chu vi - {compass} com-pa a pair of compasses), la bàn, vòng điện, tầm, đường vòng, đường quanh, tầm âm - {comprehension} sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức, sự bao gồm, sự bao hàm - {comprehensiveness} tính chất bao hàm, tính chất toàn diện, sự mau hiểu, sự sáng ý - {extend} - {extensiveness} tính rộng, tính rộng rãi, tính bao quát - {extent} khoảng rộng, quy mô, chừng mực, sự đánh giá, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {gauge} máy đo, cái đo cỡ, loại, kiểu, cỡ, khả năng, khoảng cách đường ray, tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá, lanhgô điều chỉnh lề, cái mấp của thợ mộc, gage) hướng đi so với chiều gió - {girth} đai yên, đường vòng quanh - {largeness} sự rộng, sự lớn, sự rộng lớn, tính rộng râi, tính rộng lượng, tính hào phóng - {latitude} độ vĩ, đường vĩ, số nhiều) miền, vùng, bề rộng, phạm vi rộng, quyền rộng rãi - {length} bề dài, chiều dài, độ dài - {perimeter} máy đo trường nhìn, vòng ngoài của doanh trại - {periphery} ngoại vi, ngoại biên - {reach} sự chìa ra, sự trải ra, sự với, tầm với, tầm duỗi tay, tầm hiểu biết, trình độ, phạm vi hoạt động, dài rộng, khúc sông, đường chạy vát - {size} kích thước, khổ, số, dụng cụ đo ngọc, suất ăn, khẩu phần sizing), chuẩn mực cân đo, hồ - {volume} quyển, tập, khối, dung tích, thể tích, âm lượng, làn, đám, cuộn - {width} tính chất rộng, bề ngang, tính chất rộng r i = der Umfang (Stimme,Instrument) {diapason}+ = in großem Umfang {on a large scale}+ = von gleichem Umfang {commensurate}+ = von beträchtlichem Umfang {sizable}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Umfang

  • 17 die Anzeigevorrichtung

    - {indicating instrument}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anzeigevorrichtung

  • 18 das Musikinstrument

    - {musical instrument}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Musikinstrument

  • 19 stumm

    - {dumb} câm, không nói, không kêu, không biết nói, không có tiếng nói, lặng đi, không nói lên được, lầm lì, ít nói, ngu xuẩn, ngu ngốc, ngớ ngẩn - {mute} thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng - {voiceless} không nói được, không có tiếng, mất tiếng - {wordless} không lời, lặng đi không nói được = stumm [vor] {speechless [with]}+ = stumm (Grammatik) {silent}+ = stumm (Instrument) {tuneless}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > stumm

  • 20 spielen

    - {to act} đóng vai, giả vờ, giả đò "đóng kịch", hành động, cư xử, đối xử, giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm, tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng, đóng kịch, diễn kịch, thủ vai, hành động theo, làm theo - thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với - {to dally} ve vãm, chim chuột, đùa giỡn, coi như chuyện đùa, đà đẫn lãng phí thì giờ, lần lữa, dây dưa, lẩn tránh, làm mất, bỏ phí - {to execute} thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành, thể hiện, biểu diễn, làm thủ tục để cho có giá trị, hành hình - {to fool} lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa, lừa, lãng phí, làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại, vớ vẩn, lãng phí thời gian, làm trò hề, làm trò ngố, đùa cợt - {to perform} cử hành, hoàn thành, trình bày, đóng, đóng một vai - {to play} chơi, nô đùa, đánh, thổi..., đá..., chơi được, đánh bạc, đóng trong kịch, tuồng...), nã vào, phun vào, giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô, xử sự, ăn ở, chạy - chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng..., nghỉ việc, không làm việc, kéo, thổi..., đánh ra, đi, thi đấu với, đấu, chọn vào chơi..., cho vào chơi..., diễn, giả làm, xử sự như là, làm chơi, xỏ chơi - nả, chiếu, phun, giật, giật dây câu cho mệt = spielen [mit] {to finger [with]; to fondle [with]; to sport [with]; to toy [with]; to trick [with]; to trifle [with]; to wanton [with]}+ = spielen (Rolle) {to do (did,done); to present}+ = spielen (Musik) {to strike up}+ = spielen (um Geld) {to gamble}+ = spielen (Theater) {to personate; to represent}+ = spielen (Instrument) {to sound}+ = spielen (Theaterstück) {to enact}+ = spielen mit {to partner}+ = solo spielen (Karten) {to play a lone hand}+ = spielen lassen {to play}+ = unrein spielen (Musik) {to play out of tune}+ = ehrlich spielen {to play the game}+ = richtig spielen {to play right}+ = sie spielen sich auf {they put it on}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > spielen

См. также в других словарях:

  • instrument — [ ɛ̃strymɑ̃ ] n. m. • 1365; estrument v. 1119; lat. instrumentum « ce qui sert à équiper », de instruere → instruire I ♦ 1 ♦ Objet fabriqué servant à exécuter qqch., à faire une opération. REM. Instrument est plus général et moins concret que… …   Encyclopédie Universelle

  • instrument — in·stru·ment n 1: a means or implement by which something is achieved, performed, or furthered an instrument of crime 2: a document (as a deed, will, bond, note, certificate of deposit, insurance policy, warrant, or writ) evidencing rights or… …   Law dictionary

  • Instrument flight rules — (IFR) are a set of regulations and procedures for flying aircraft whereby navigation and obstacle clearance is maintained with reference to aircraft instruments only , while separation from other aircraft is provided by Air Traffic Control. In… …   Wikipedia

  • instrument — INSTRUMÉNT, instrumente, s.n. 1. Unealtă, aparat cu ajutorul căruia se efectuează o anumită operaţie. ♦ Aparat construit pentru a produce sunete muzicale. 2. fig. Persoană, forţă, lucru, fapt de care se serveşte cineva pentru atingerea unui scop …   Dicționar Român

  • Instrument De Musique Électronique — Un instrument de musique électronique est un instrument de musique qui utilise un ou plusieurs circuits électroniques pour produire des sons. L’histoire des instruments de musique a suivi l histoire de l évolution des technologies : Il y a d …   Wikipédia en Français

  • Instrument a vent — Instrument à vent Un instrument à vent (ou aérophone) est un instrument de musique dont le son est produit grâce aux vibrations créées par une colonne d air provenant du souffle d un instrumentiste, (flûte, trompette… ), d une soufflerie… …   Wikipédia en Français

  • Instrument de musique electronique — Instrument de musique électronique Un instrument de musique électronique est un instrument de musique qui utilise un ou plusieurs circuits électroniques pour produire des sons. L’histoire des instruments de musique a suivi l histoire de l… …   Wikipédia en Français

  • Instrument À Vent — Un instrument à vent (ou aérophone) est un instrument de musique dont le son est produit grâce aux vibrations créées par une colonne d air provenant du souffle d un instrumentiste, (flûte, trompette… ), d une soufflerie mécanique (orgue,… …   Wikipédia en Français

  • Instrument électroanalogique — Instrument de musique électronique Un instrument de musique électronique est un instrument de musique qui utilise un ou plusieurs circuits électroniques pour produire des sons. L’histoire des instruments de musique a suivi l histoire de l… …   Wikipédia en Français

  • Instrument rating — refers to the qualifications that a pilot must have in order to fly under IFR (Instrument Flight Rules). It requires additional training and instruction beyond what is required for a Private Pilot certificate or Commercial Pilot certificate,… …   Wikipedia

  • instrument — INSTRUMENT. s. m. Outil, ce qui sert à l ouvrier, à l artisan pour faire manuellement quelque chose. Bon instrument. instrument necessaire. instrument de Chirurgie. instruments de Charpentier, de Maçon &c. un ouvrier fourni de tous ses… …   Dictionnaire de l'Académie française

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»