Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

without

  • 21 die Umstände

    - {situation} vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút = ohne Umstände {unceremonious; without formalities}+ = keine Umstände! {no ceremony!}+ = die näheren Umstände {further particulars; the exact circumstances}+ = die widrigen Umstände {adversities}+ = ohne viel Umstände {without much ado}+ = die hindernden Umstände {swaddling clothes}+ = die mildernden Umstände {extenuating circumstances; mitigating circumstances}+ = ohne weitere Umstände {unceremoniously}+ = die entlastenden Umstände {exonerative circumstances}+ = die erschwerenden Umstände {aggravating circumstances; aggravations}+ = mach dir keine Umstände! {don't trouble!}+ = jemandem Umstände machen {to give someone trouble}+ = machen Sie sich keine Umstände! {don't go to any trouble!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Umstände

  • 22 widerspruchslos

    - {unprotestingly; without contradiction; without protest}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > widerspruchslos

  • 23 00-database-info

    - This is the database of the English-Vietnamese dictionary. It contains more than 58.000 entries with pronunciations, definitions and illustrative examples. - This database was compiled by Ho Ngoc Duc and other members of the Free Vietnamese Dictionary Project (FVDP, http://www.informatik.uni-leipzig.de/00-database-infoduc/Dict/) - Copyright (C) 1997 The Free Vietnamese Dictionary Project - This program is free software; you can redistribute it and/or modify it under the terms of the GNU General Public License as published bythe Free Software Foundation; either version 2 of the License, or (at your option) any later version. This program is distributed in the hope that it will be useful,but WITHOUT ANY WARRANTY; without even the implied warranty of MERCHANTABILITY or FITNESS FOR A PARTICULAR PURPOSE. See the GNU General Public License for more details.

    English-Vietnamese dictionary > 00-database-info

  • 24 cease

    /si:s/ * động từ - dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh =to cease form work+ ngừng việc =cease fire+ ngừng bắn! * danh từ - without cease không ngừng, không ngớt, liên tục =to work without cease+ làm việc liên tục

    English-Vietnamese dictionary > cease

  • 25 distinction

    /dis'tiɳkʃn/ * danh từ - sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau =distinction without a difference+ điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo =all without distinction+ tất cả không phân biệt - nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn) =to lack distinction+ thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo - dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu - sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng =to treat with distinction+ biệt đãi, trọng vọng - sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc =men of distinction+ những người lỗi lạc

    English-Vietnamese dictionary > distinction

  • 26 leave

    /li:v/ * danh từ - sự cho phép =by your leave+ xin phép ông, xin phép anh =to ask leave+ xin phép =to get leave+ được phép =to give leave+ cho phép =to refuse leave+ từ chối không cho phép =without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép - sự được phép nghỉ =to be on leave+ nghỉ phép =leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép =absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép - sự cáo từ, sự cáo biệt =to take leave+ cáo từ !to take French leave - (xem) French !to take leave of one's senses - (xem) sense * ngoại động từ - để lại, bỏ lại, bỏ quên - để lại (sau khi chết), di tặng =our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn - để, để mặc, để tuỳ =leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế =to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì =leave him to himself+ cứ để mặc nó - bỏ đi, rời đi, lên đường đi =to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va - bỏ (trường...); thôi (việc) =to leave school+ thôi học; bỏ trường * nội động từ - bỏ đi, rời đi =the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều - ngừng, thôi, nghỉ !to leave about - để lộn xộn, để bừa bãi !to leave alone - mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào =leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó !to leave behind - bỏ quên, để lại =to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm !to leave off - bỏ không mặc nữa (áo) - bỏ, ngừng lại, thôi =to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc !to leave out - bỏ quên, bỏ sót, để sót - xoá đi =leave that word out+ xoá từ ấy đi !to leave over - để lại về sau (chưa giải quyết ngay) !to leave the beaten track - không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to leave go !to leave hold of - buông ra !to leave much to be desired - chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách !to leave no means untried !to leave no stone unturned - dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách !to leave the rails - (xem) rail !to leave room for - nhường chỗ cho !to leave someone in the lurch - (xem) lurch !to leave to chance - phó mặc số mệnh !to leave word - dặn dò, dặn lại !to get left - (thông tục) bị bỏ rơi =to have no strength left+ bị kiệt sức !this leaves him indifferent - việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

    English-Vietnamese dictionary > leave

  • 27 reference

    /'refrəns/ * danh từ - sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết =outside the reference of the tribunal+ ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án - sự hỏi ý kiến =he acted without reference to me+ anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi - sự xem, sự tham khảo =to make reference to a dictionary+ tham khảo từ điển =a book of reference+ sách tham khảo =reference library+ thư viện tra cứu (không cho mượn) - sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến =to make reference to a fact+ nhắc đến một sự việc gì - sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới =in (with) reference to+ về (vấn đề gì...); có liên quan tới =without reference to+ không có liên quan gì đến; không kể gì - sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...) =to take up someone's references+ tìm hiểu lý lịch (tư cách...) của ai =to have good references+ có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốt =to give someone as a reference+ viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu - dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)

    English-Vietnamese dictionary > reference

  • 28 wince

    /wins/ * danh từ - sự co rúm lại, sự rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...) =without a wince+ không rụt lại, thn nhiên * nội động từ - co rúm lại, rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...) =without wincing+ không rụt lại, thn nhiên

    English-Vietnamese dictionary > wince

  • 29 die Bedenken

    - {doubt} sự nghi ngờ, sự ngờ vực, sự không chắc, sự hồ nghi, sự do dự, sự lưỡng lự - {hesitation} hesitance, sự nói ngắc ngứ, sự nói ấp úng - {scruple} sự đắn đo, sự ngại ngùng, tính quá thận trọng, Xcrup, số lượng rất ít, số lượng không đáng kể) = ohne Bedenken {without hesitation}+ = die Bedenken {pl.} {qualms}+ = Bedenken tragen {to hesitate; to scruple}+ = voller Bedenken {scrupulous}+ = Bedenken äußern [gegen] {to demur [to]}+ = jemandes Bedenken zerstreuen {to remove someone's scruples}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bedenken

  • 30 bar

    - {bare} trần, trần truồng, trọc, trống không, rỗng, trơ trụi, nghèo nàn, xác xơ, vừa đủ, tối thiểu, không được cách điện - {spot} mặt, trả tiền ngay, trao ngay khi bán, phát đi từ một đài phát thanh địa phương, xen vào giữa chương trình phát thanh chính = bar (ohne) {completely without; devoid of}+ = bar (Geld) {ready}+ = in bar {in specie}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bar

  • 31 das Unrecht

    - {harm} hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại, ý muốn hại người, điều gây tai hại - {injury} sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng, điều hại, điều tổn hại, chỗ hỏng, chỗ bị thương, sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi, sự đối xử bất công - {injustice} sự bất công, việc bất công - {wrong} điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu, điều sai trái, điều bất công, điều thiệt hại = zu Unrecht {wrongly}+ = im Unrecht {in the cart}+ = Unrecht haben {to be wrong}+ = im Unrecht sein {to be in the wrong; to be wrong}+ = das bittere Unrecht {outrageous injustice}+ = nicht zu Unrecht {not unfairly; not without good reason}+ = das schreiende Unrecht {glaring injustice}+ = jemandem Unrecht tun {to do an injustice; to do someone wrong; to wrong someone}+ = jemanden ins Unrecht setzen {to put someone in the wrong}+ = er wurde zu Unrecht verdächtigt {he was wrongly suspected}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Unrecht

  • 32 bestimmt

    - {assertive} xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán - {authoritative} có căn cứ đích xác, có am hiểu tường tận, có thể tin được, có thẩm quyền, hống hách, hách dịch, mệnh lệnh, có uy quyền, có quyền lực - {certain} chắc, chắc chắn, nào đó, đôi chút, chút ít - {confirmed} ăn sâu, thâm căn cố đế, thành cố tật, kinh niên - {decided} đã được giải quyết, đã được phân xử, đã được quyết định, kiên quyết, không do dự, dứt khoát, rõ rệt, không cãi được - {definite} xác đinh, định rõ, rõ ràng, hạn định - {determinate} xác định, đã quyết định - {determined} đã được xác định, đã được định rõ, nhất định, nhất quyết - {explicit} nói thẳng, hiện - {express} nói rõ, như hệt, như in, như tạc, nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt, nhanh, hoả tốc, tốc hành - {fixed} đứng yên, bất động, cố định, được bố trí trước - {given} đề ngày, nếu, đã quy định, đã cho, có xu hướng, quen thói - {particular} đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt, tường tận, tỉ mỉ, chi tiết, kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết, khó tính, khảnh, cảnh vẻ - {peremptory} cưỡng bách, tối cần, thiết yếu, giáo điều, độc đoán, độc tài, võ đoán - {positive} xác thực, tích cực, tuyệt đối, hoàn toàn, hết sức,, dương, chứng, ở cấp nguyên, đặt ra, do người đặt ra - {precise} đúng, chính xác, kỹ tính, nghiêm ngặt, câu nệ - {pronounced} - {settled} ổn định, chín chắn, điềm tĩnh, không sôi nổi, đã giải quyết rồi, đã thanh toán rồi, đã định cư, đã có gia đình, đã có nơi có chốn, đã ổn định cuộc sống, bị chiếm làm thuộc địa - đã lắng, bị lắng - {special} - {specific} rành mạch, loài, đặc trưng, theo trọng lượng, theo số lượng, riêng - {sure} có thể tin cậy được, cẩn thận, thật, xác thật, tôi thừa nhận - {surely} không ngờ gì nữa, nhất định rồi - {to bound} giáp giới với, là biên giới của, vạch biên giới, quy định giới hạn cho, hạn chế, tiết chế, nảy bật lên, nhảy lên = bestimmt [für] {made [for]}+ = bestimmt [zu tun] {bound [to do]}+ = ganz bestimmt {absolutely; for a certainty; for sure; without fail}+ = ganz bestimmt! {definitely!; most decidedly!}+ = bestimmt sein für {to be intended for; to be meant for}+ = ich tue es bestimmt {I am bound to do it}+ = bestimmt werden von {to be determined by}+ = etwas bestimmt wissen {to be positive about something}+ = sie will es bestimmt gehört haben {she insists on having heard it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bestimmt

  • 33 der Wirt

    - {host} chủ nhà, chủ tiệc, chủ khách sạn, chủ quán trọ, cây chủ, vật chủ, số đông, loạt, đám đông, đạo quân, tôn bánh thánh - {landlord} địa ch = die Rechnung ohne den Wirt machen {to reckon without one's host}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wirt

  • 34 äußerlich

    - {exterior} ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào, nước ngoài - {external} bên ngoài, để dùng bên ngoài, đối với nước ngoài, đối ngoại - {extrinsic} nằm ở ngoài, tác động từ ngoài vào, ngoại lai, không bản chất, không cố hữu - {factitious} giả tạo, không tự nhiên - {formal} hình thức, theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục, trang trọng, đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối, chiếu lệ có tính chất hình thức, câu nệ hình thức - máy móc, kiểu cách, khó tính, chính thức, thuộc bản chất - {outward} hướng về bên ngoài, vật chất, trông thấy được, nông cạn, thiển cận, outwards - {surface} - {without} không, không có, khỏi, phía ngoài, trừ phi = äußerlich machen {to externalize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > äußerlich

  • 35 seinesgleichen

    - {ilk} cùng loại, cùng hạng, cùng thứ = seinesgleichen suchen {to be without equal}+ = nicht seinesgleichen haben {to have no compeer}+ = wir werden niemals seinesgleichen sehen {we shall never see his match}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > seinesgleichen

  • 36 die Situation

    - {scenario} truyện phim, cốt kịch, kịch bản - {setting} sự đặt, sự để, sự sắp đặt, sự bố trí, sự sửa chữa, sự mài sắc, sự giũa, sự sắp chữ in, sự quyết định, sự nắn xương, sự bó xương, sự lặn, sự se lại, sự khô lại, sự ra quả, sự dàn cảnh một vở kịch - phông màn quần áo, khung cảnh, môi trường, sự dát, sự nạm, khung để dát, sự phổ nhạc, nhạc phổ, ổ trứng ấp - {situation} vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút = die heikle Situation {tickler}+ = der Ernst der Situation {the gravity of the situation}+ = die unangenehme Situation {predicament}+ = der Situation gewachsen sein {to rise to the occasion}+ = eine vertrackte Situation {a dodgy situation}+ = eine sehr heikle Situation {a situation of great delicacy}+ = sie beherrscht die Situation {she is mistress of the situation}+ = in einer ausweglosen Situation sein {to be up the creek without a paddle}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Situation

  • 37 zu jemandes Gunsten verzichten

    - {to do without for someone's benefit} = zu jemandes Gunsten zurücktreten {to resign in favour of someone}+ = sie hat sich zu ihrem Gunsten verändert {she has changed for the better}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zu jemandes Gunsten verzichten

  • 38 die Förmlichkeit

    - {buckram} vải thô hồ cứng, sự cứng đờ, sự cứng nhắc, vẻ mạnh bề ngoài, vẻ cứng cỏi bề ngoài - {ceremony} nghi thức, nghi lễ, sự khách sáo, sự kiểu cách - {formality} sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục, thủ tục, lề thói, sự trang trọng, tính cách hình thức - {formalization} sự nghi thức hoá, sự trang trọng hoá, sự chính thức hoá, sự làm thành hình thức chủ nghĩa - {primness} tính lên mặt đạo đức, tính hay ra vẻ đứng đắn, tính hay ra vẻ nghiêm nghị, tính hay ra vẻ đoan trang, tính hay ra vẻ tiết hạnh - {punctilio} chi tiết tỉ mỉ, hình thức vụn vặt, tính tình hình thức vụn vặt, tính câu nệ - {starch} bột, tinh bột, hố bột, nghị lực, sức sống, sức mạnh = ohne Förmlichkeit {without ceremony}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Förmlichkeit

  • 39 die Antwort

    - {answer} sự trả lời, câu trả lời, thư trả lời, lời đối đáp, điều đáp lại, việc làm đáp lại, lời biện bác, lời biện bạch, miếng đánh trả, phép giải, lời giải - {reply} lời đáp - {response} sự đáp lại, sự hưởng ứng, sự phản ứng lại, vận động phản ứng lại, responsory = die Antwort [auf] {response [to]}+ = als Antwort [auf] {in reply [to]}+ = die freche Antwort {backtalk}+ = Antwort bezahlt {reply paid}+ = die treffende Antwort {home thrust; repartee}+ = eine klare Antwort {a plain answer}+ = eine rasche Antwort {a prompt reply}+ = die abschlägige Antwort {denial; nay; negative; repulse}+ = er gab keine Antwort {he made no reply}+ = die schlagfertige Antwort {comeback}+ = die Antwort steht noch aus {I am still waiting for an answer}+ = eine ablehnende Antwort {a negative answer}+ = keine Antwort schuldig bleiben {never be at a loss for an answer}+ = darf ich um eine Antwort bitten {may I be favoured with an answer}+ = nie um eine Antwort verlegen sein {to be never at a loss for an answer}+ = eine abschlägige Antwort erhalten {to meet with a refusal}+ = ohne jemanden einer Antwort zu würdigen {without deigning to answer someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Antwort

  • 40 besinnen

    - {to bethink (bethought,bethought) nhớ ra, nghĩ ra = sich besinnen {to consider; to reflect}+ = sich besinnen [auf etwas] {to remember [something]}+ = sich besinnen auf {to recollect}+ = sich anders besinnen {to change one's mind}+ = ohne sich lange zu besinnen {without thinking twice}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > besinnen

См. также в других словарях:

  • Without — With*out , prep. [OE. withoute, withouten, AS. wi[eth]?tan; wi[eth] with, against, toward + ?tan outside, fr. ?t out. See {With}, prep., {Out}.] [1913 Webster] 1. On or at the outside of; out of; not within; as, without doors. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Without me — Single par Eminem extrait de l’album The Eminem Show voir l article en anglais pour l image …   Wikipédia en Français

  • without — [with out′, without′] adv. [ME withuten < OE withutan < with, WITH + utan, from outside, without < ut, OUT] 1. on the outside; externally 2. outside a building or place; out of doors prep. 1. Now Rare at, on, to, or toward the outside of …   English World dictionary

  • Without Me — Single par Eminem extrait de l’album The Eminem Show voir l article en anglais pour l image Durée …   Wikipédia en Français

  • without — 1. Unlike the corresponding physical meaning of within (= inside), the original meaning of without, ‘outside’ (preposition and adverb), is no longer much used, although it will be familiar from literary contexts • (There is a green hill far away …   Modern English usage

  • Without me — «Without Me» Sencillo de Eminem del álbum The Eminem Show Formato Disco compacto Género(s) Hip hop, comedy hip hop Duración 4:50 (versión del álbum) 4:14 (versión radial) …   Wikipedia Español

  • Without Me — Eminem Veröffentlichung 21. Mai 2002 Länge 4:50 Genre(s) Hip Hop Text M. Mathers, K. Bell, J. Bass, M …   Deutsch Wikipedia

  • Without — With*out , adv. 1. On or art the outside; not on the inside; not within; outwardly; externally. [1913 Webster] Without were fightings, within were fears. 2 Cor. vii. 5. [1913 Webster] 2. Outside of the house; out of doors. [1913 Webster] The… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Without — With*out , conj. Unless; except; introducing a clause. [1913 Webster] You will never live to my age without you keep yourselves in breath with exercise, and in heart with joyfulness. Sir P. Sidney. [1913 Webster] Note: Now rarely used by good… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • without — O.E. wiðutan, lit. against the outside (opposite of within), see WITH (Cf. with) + OUT (Cf. out). As a word expressing lack or want of something (opposite of with), attested from c.1200. In use by late 14c. as a conjunction, short for without… …   Etymology dictionary

  • without — ► PREPOSITION 1) not accompanied by or having the use of. 2) in which the action mentioned does not happen. 3) archaic or literary outside. ► ADVERB archaic or literary ▪ outside. ► CONJUNCTION archaic or dialect 1) …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»