Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

we+do+like+it+here

  • 1 knew

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > knew

  • 2 know

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > know

  • 3 known

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > known

  • 4 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 5 it

    /it/ * đại từ - cái đó, điều đó, con vật đó - trời, thời tiết; ngày; đường... =it is raining+ trời đang mưa =it is cold+ thời tiết lạnh =it is holiday today+ hôm nay là ngày nghỉ - (không dịch) =it is very pleasant here+ ở đây rất thú =it is easy to talk like that+ nói như vậy rất dễ * danh từ - em bé, được chỉ định (làm gì trong trò chơi trẻ con) - tình hình chung, hoàn cảnh, cuộc sống nói chung =how is it with you+ anh làm ăn thế nào?, anh sinh sống thế nào? * danh từ - (thông tục), (viết tắt) của Italian vermouth =gin and it+ rượu gin và vecmut Y

    English-Vietnamese dictionary > it

  • 6 long

    /lɔɳ/ * tính từ - dài (không gian, thời gian); xa, lâu =a long journey+ một cuộc hành trình dài =to live a long life+ sống lâu - kéo dài =a one-month long leave+ thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng - cao; nhiều, đáng kể =a long price+ giá cao =for long years+ trong nhiều năm =a long family+ gia đình đông con - dài dòng, chán =what a long speech!+ bài nói sao mà dài dòng thế! - quá, hơn =a long hundred+ (thương nghiệp) một trăm hai mươi - chậm, chậm trễ, lâu =don't be long+ đừng chậm nhé !to bid a farewell - tạm biệt trong một thời gian dài !to draw the long bow - (xem) bow !to have a long arm - mạnh cánh có thế lực !to have a long face - mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu !to have a long head - linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng !to have a long tongue - hay nói nhiều !to have a long wind - trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt !to make a long arm - với tay ai (để lấy cái gì) !to make a long nose - vẫy mũi chế giễu !to take long views - biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề !in the long run - sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc !of long standing - có từ lâu đời !one's long home - (xem) home * danh từ - thời gian lâu =before long+ không bao lâu, chẳng bao lâu =it is long since I heard of him+ đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta - (thông tục) vụ nghỉ hè !the long and the short of it - tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại * phó từ - lâu, trong một thời gian dài =you can stay here as long as you like+ anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích - suốt trong cả một khoảng thời gian dài =all day long+ suốt ngày =all one's life long+ suốt đời mình - (+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu =that happened long ago+ việc đó xảy ra đã từ lâu =I knew him long before I knew+ tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh !so long! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt! !so long as !as long as - miễn là, chỉ cần, với điều kiện là - chừng nào mà !to be long - (+ động tính từ hiện tại) mãi mới =to be long finding something+ mãi mới tìm ra cái gì * nội động từ - nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước =I long to see him+ tôi nóng lòng được gặp nó =I long for you letter+ tôi mong mỏi thư anh

    English-Vietnamese dictionary > long

  • 7 that

    /ðæt/ * tính từ chỉ định, số nhiều those - ấy, đó, kia =that man+ người ấy =in those days+ trong thời kỳ đó =those books are old+ những quyển sách ấy đã cũ * đại từ chỉ định, số nhiều those - người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó =what is that?+ cái gì đó? =who is that?+ ai đó? =after that+ sau đó =before that+ trước đó =that is+ nghĩa là, tức là =will you help me? - that I will+ anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng =that's right+ phải đó =that's it+ tốt lắm =what that?+ sao vậy?, sao thế? =and that's that; so that's that+ đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi - cái kia, người kia =to prefer this to that+ thích cái này hơn cái kia - cái, cái mà, cái như thế =a house like that described here+ một cái nhà giống như cái tả ở đây !at that - (xem) at * đại từ quan hệ - người mà, cái mà, mà =he is the very man [that] I want to see+ anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp =this is he that brought the news+ đây là người đã mang tin lại =he that sows iniquity shall reap sorrows+ ai gieo gió sẽ gặt bão =the night [that] I went to the theatre+ bữa tối mà tôi đi xem hát * phó từ - như thế, đến thế, thế =I've done only that much+ tôi chỉ làm được đến thế =that far+ xa đến thế - như thế này =the boy is that tall+ đứa bé cao như thế này -(thân mật) đến nỗi =I was that tired I couldn't speak+ tôi mệt đến nỗi không thể nói được * liên từ - rằng, là =there's no doubt that communism will be achieved in the world+ chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới - để, để mà =light the lamp that I may read the letter+ thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư - đến nỗi =the cord was such long that I could not measure it+ sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được - giá mà =oh, that I knew what was happening!+ ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! !in that - bởi vì !it is that - là vì

    English-Vietnamese dictionary > that

См. также в других словарях:

  • Do You Like It Here Now, Are You Settling In? — Studio album by Man Released Novembe …   Wikipedia

  • Like — Like, adv. [AS. gel[=i]ce. See {Like}, a.] 1. In a manner like that of; in a manner similar to; as, do not act like him. [1913 Webster] He maketh them to stagger like a drunken man. Job xii. 25. [1913 Webster] Note: Like, as here used, is… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • here — [[t]hɪ͟ə(r)[/t]] ♦ 1) ADV: be ADV, ADV after v, prep ADV You use here when you are referring to the place where you are. I m here all by myself and I know I m going to get lost... Well, I can t stand here chatting all day. ...the growing number… …   English dictionary

  • here — [OE] Like he, here can be traced back ultimately to a prehistoric Indo European base *ki , *ko , which denoted ‘thisness’ or ‘hereness’ (as opposed to ‘thatness’ or ‘thereness’). The adverbial suffix r (as in there and where) links it to the… …   The Hutchinson dictionary of word origins

  • here — [OE] Like he, here can be traced back ultimately to a prehistoric Indo European base *ki , *ko , which denoted ‘thisness’ or ‘hereness’ (as opposed to ‘thatness’ or ‘thereness’). The adverbial suffix r (as in there and where) links it to the… …   Word origins

  • Here I Am (Kelly Rowland album) — Here I Am …   Wikipedia

  • Like a Virgin — Studio album by Madonna Released November 12, 1984 …   Wikipedia

  • Like a Virgin — Álbum de estudio de Madonna Publicación 12 de Noviembre de 1984 21 de mayo de 2001 (Versión remasterizada) Grabación 1984 Género(s) Pop, Dance …   Wikipedia Español

  • Like a Virgin (Album) — Like a Virgin Studioalbum von Madonna Veröffentlichungen 12. November 1984 (USA) Labels Sire / Warner Brothers R …   Deutsch Wikipedia

  • Here and Now (Darryl Worley album) — Here and Now Studio album by Darryl Worley Released November 21, 2006 ( …   Wikipedia

  • Here Comes Garfield — was the first half hour animated televised special based on the Garfield comic strip. It features the voices of Lorenzo Music as Garfield and others who later went on to voice their characters in future Garfield specials and the television series …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»