-
81 familiarise
/fə'miljəraiz/ Cách viết khác: (familiarise) /fə'miljəraiz/ * ngoại động từ - phổ biến (một vấn đề) - làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...) =to familiarize students with scientific research+ làm cho học sinh quen với nghiên cứu khoa học =to familiarize oneself with the job+ làm quen với công việc -
82 familiarize
/fə'miljəraiz/ Cách viết khác: (familiarise) /fə'miljəraiz/ * ngoại động từ - phổ biến (một vấn đề) - làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...) =to familiarize students with scientific research+ làm cho học sinh quen với nghiên cứu khoa học =to familiarize oneself with the job+ làm quen với công việc -
83 formulate
/'fɔ:mjuleit/ Cách viết khác: (formulise) /'fɔ:mjulaiz/ (formulize) /'fɔ:mjulaiz/ * ngoại động từ - làm thành công thức; đưa vào một công thức - trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...) -
84 formulise
/'fɔ:mjuleit/ Cách viết khác: (formulise) /'fɔ:mjulaiz/ (formulize) /'fɔ:mjulaiz/ * ngoại động từ - làm thành công thức; đưa vào một công thức - trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...) -
85 formulize
/'fɔ:mjuleit/ Cách viết khác: (formulise) /'fɔ:mjulaiz/ (formulize) /'fɔ:mjulaiz/ * ngoại động từ - làm thành công thức; đưa vào một công thức - trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...) -
86 hack-work
/'hækwə:k/ * danh từ - công việc làm thuê; công việc viết văn thuê -
87 hon.
/ɔn/ * danh từ - ngài, tướng công (tiếng tôn xưng đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) của honourable -
88 honour
/'ɔnə/ Cách viết khác: (honor) /'ɔnə/ * danh từ - danh dự, danh giá, thanh danh =word of honour+ lời nói danh dự =upon my honour; (thông tục) honour bright+ tôi xin lấy danh dự mà thề =point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự - vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh =such a man is an honour to his country+ một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc - lòng tôn kính; sự kính trọng =to pay somebody the honour+ tỏ lòng kính trọng ai =in honour of+ để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với - danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà) - địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng =to attain the highest honours+ đạt tới địa vị cao nhất - huân chương; huy chương - (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể =to be buried with military honours+ chôn cất theo nghi lễ quân đội =last (funeral) honours+ tang lễ trọng thể =honours of war+ những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...) - (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) =to take honours in history+ thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử - (Honour) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng) !Your Honour !His Honour - thưa ngài, thưa tướng công - (đánh bài) quân át chủ; quân K chủ, quân Q chủ; quân J chủ - (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...) * ngoại động từ - tôn kính, kính trọng - ban vinh dự cho - (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...) -
89 honourable
/'ɔnərəbl/ * tính từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) honorable) - đáng tôn kính, đáng kính trọng - danh dự, đáng vinh dự - ngay thẳng, chính trực - ngài, tướng công (tiếng tôn xương đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở Mỹ, các đại biểu hạ nghị viện Anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) Hon -
90 incurvation
/,inkə:'veiʃn/ Cách viết khác: (incurvature) /in'kə:vətʃə/ * danh từ - sự uốn cong vào, sự bẻ cong vào -
91 incurvature
/,inkə:'veiʃn/ Cách viết khác: (incurvature) /in'kə:vətʃə/ * danh từ - sự uốn cong vào, sự bẻ cong vào -
92 inflection
/in'flekʃn/ Cách viết khác: (inflection) /in'flekʃn/ * danh từ - chỗ cong, góc cong - (toán học) sự uốn - (âm nhạc) sự chuyển điệu - (ngôn ngữ học) biến tố -
93 inflectional
/in'flekʃənl/ Cách viết khác: (inflectional) /in'flekʃənl/ * tính từ - (thuộc) chỗ cong, (thuộc) góc cong - (toán học) uốn =inflexional asymptote+ tiệm cận uốn - (âm nhạc) chuyển điệu - (ngôn ngữ học) (thuộc) biến tố -
94 inflectionless
/in'flekʃnlis/ Cách viết khác: (inflectionless) /in'flekʃnlis/ * tính từ - không có chỗ cong, không có góc cong - (toán học) không uốn - (âm nhạc) không chuyển điệu - (ngôn ngữ học) không biến cách -
95 inflexion
/in'flekʃn/ Cách viết khác: (inflection) /in'flekʃn/ * danh từ - chỗ cong, góc cong - (toán học) sự uốn - (âm nhạc) sự chuyển điệu - (ngôn ngữ học) biến tố -
96 inflexional
/in'flekʃənl/ Cách viết khác: (inflectional) /in'flekʃənl/ * tính từ - (thuộc) chỗ cong, (thuộc) góc cong - (toán học) uốn =inflexional asymptote+ tiệm cận uốn - (âm nhạc) chuyển điệu - (ngôn ngữ học) (thuộc) biến tố -
97 inflexionless
/in'flekʃnlis/ Cách viết khác: (inflectionless) /in'flekʃnlis/ * tính từ - không có chỗ cong, không có góc cong - (toán học) không uốn - (âm nhạc) không chuyển điệu - (ngôn ngữ học) không biến cách -
98 kiosk
/ki'ɔsk/ Cách viết khác: (kiosque) /ki'ɔsk/ * danh từ - quán (bán sách, giải khát...) - buồng điện thoại công cộng -
99 kiosque
/ki'ɔsk/ Cách viết khác: (kiosque) /ki'ɔsk/ * danh từ - quán (bán sách, giải khát...) - buồng điện thoại công cộng -
100 manufacture
/,mænju'fæktʃə/ * danh từ - sự chế tạo, sự sản xuất =of Vietnam manufacture+ do Việt-nam sản xuất - công nghiệp =the cotton manufacture+ ngành công nghiệp dệt, ngành
См. также в других словарях:
Viet Cong — [vē΄et kôŋ′, vyet΄kôŋ; vē΄et käŋ′, vē et΄käŋ′, vyet΄käŋ′] n. 〚< Vietnamese Viet Nam Cong San, Vietnamese Communist〛 1. a communist guerrilla force that sought to overthrow the South Vietnamese government, later allied with North Vietnam 2. a… … Universalium
viet-cong — viet còng, vièt cong agg.inv., s.m. e f.inv. var. → vietcong … Dizionario italiano
Viet Cong — also Vietcong, 1957, the communist guerilla force in Vietnam 1954 1976, from Vietnamese, in full Viet Nam Cong San, lit. Vietnamese communist … Etymology dictionary
Viet Cong — [vē΄et kôŋ′, vyet΄kôŋ; vē΄et käŋ′, vē et΄käŋ′, vyet΄käŋ′] n. [< Vietnamese Viet Nam Cong San, Vietnamese Communist] 1. a communist guerrilla force that sought to overthrow the South Vietnamese government, later allied with North Vietnam 2. a… … English World dictionary
Viêt-cong — ou Vietcong nom que ses adversaires donnaient au Front national de libération (F.N.L.) du Viêt nam du Sud (communistes et leurs alliés) pendant la guerre du Viêt nam (1960 1975) … Encyclopédie Universelle
Viet Cong — Viet Cong, the , Vietcong the group of guerillas (=unofficial soldiers) who were supported by the Communist government of North Vietnam during the Vietnam War, and fought against US and South Vietnamese forces … Dictionary of contemporary English
Viet Cong — Vietcong redirects here. For the video game, see Vietcong (video game). Vietcong (Việt cộng) National Front for the Liberation of South Vietnam (Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam) … Wikipedia
Viet Cong — Front national pour la libération du Viêt Nam Pour les articles homonymes, voir Front national et FN. Pour les autres articles nationaux, voir Front national … Wikipédia en Français
Viêt-Cong — Front national pour la libération du Viêt Nam Pour les articles homonymes, voir Front national et FN. Pour les autres articles nationaux, voir Front national … Wikipédia en Français
Viêt-cong — Front national pour la libération du Viêt Nam Pour les articles homonymes, voir Front national et FN. Pour les autres articles nationaux, voir Front national … Wikipédia en Français
Viêt-công — Front national pour la libération du Viêt Nam Pour les articles homonymes, voir Front national et FN. Pour les autres articles nationaux, voir Front national … Wikipédia en Français