Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

scenery

  • 1 scenery

    /'si:nəri/ * danh từ - (sân khấu) đồ dùng trang trí (một gánh hát); cảnh phông - phong cảnh, cảnh vật =the scenery is imposing+ phong cảnh thật là hùng vĩ

    English-Vietnamese dictionary > scenery

  • 2 die Landschaft

    - {country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân, số ít vùng, xứ, miền, địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã - {countryside} nông thôn, miền quê, vùng quê, địa phương, nhân dân miền quê, nhân dân địa phương - {landscape} phong cảnh - {scenery} đồ dùng trang trí, cảnh phông, cảnh vật = die atemberaubende Landschaft {breathtaking scenery}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Landschaft

  • 3 das Bühnenbild

    (Theater) - {scenery} đồ dùng trang trí, cảnh phông, phong cảnh, cảnh vật - {set} bộ, tập hợp, ván, xéc, bọn, đám, đoàn, lũ, giới, cành chiết, cành giăm, quả mới đậu, chiều tà, lúc mặt trời lặn, chiều hướng, khuynh hướng, hình thể, dáng dấp, kiểu cách, lớp vữa ngoài, cột gỗ chống hâm - lứa trứng, tảng đá, máy, nhóm máy, thiết bị, cảnh dựng, máy thu thanh radio set wireless set), máy truyền hình television set)

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Bühnenbild

  • 4 die Dekoration

    - {decoration} sự trang hoàng, đồ trang hoàng, đồ trang trí, huân chương, huy chương - {display} sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày, sự phô trương, sự khoe khoang, sự biểu lộ, sự để lộ ra, sự sắp chữ nổi bật - {furnishings} đồ đạc và đồ dùng trong nhà, các thứ mặc phụ - {scenery} đồ dùng trang trí, cảnh phông, phong cảnh, cảnh vật - {setting} sự đặt, sự để, sự sắp đặt, sự bố trí, sự sửa chữa, sự mài sắc, sự giũa, sự sắp chữ in, sự quyết định, sự nắn xương, sự bó xương, sự lặn, sự se lại, sự khô lại, sự ra quả, sự dàn cảnh một vở kịch - phông màn quần áo, khung cảnh, môi trường, sự dát, sự nạm, khung để dát, sự phổ nhạc, nhạc phổ, ổ trứng ấp

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Dekoration

  • 5 der Tapetenwechsel

    - {change of scene} = einen Tapetenwechsel brauchen {to need a change of scenery}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Tapetenwechsel

  • 6 die Gegend

    - {country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân, số ít vùng, xứ, miền, địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã - {district} khu vực, quận, huyện, khu, vùng, khu vực bầu cử, giáo khu nhỏ - {neighbourhood} hàng xóm, láng giềng, tình hàng xóm, tình trạng ở gần, vùng lân cận - {part} phần, bộ phận, tập, bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò, lời nói của một vai kịch, bản chép lời của một vai kịch, nơi, phía, bè, tài năng - {province} tỉnh, địa phận, giáo khu, lãnh thổ dưới quyền cai trị của một thống đốc La-mã, cả nước trừ thủ đô, phạm vi, ngành - {quarter} một phần tư, mười lăm phút, quý, học kỳ ba tháng, 25 xu, một phần tư đô la, góc "chân", góc phần xác bị phanh thây, hông, phương, hướng, nguồn, khu phố, xóm, phường, nhà ở, nơi đóng quân - doanh trại, vị trí chiến đấu trên tàu, sự sửa soạn chiến đấu, tuần trăng, trăng phần tư, sự tha giết, sự tha chết, hông tàu, góc ta bằng 12, 70 kg), góc bồ, không chạy một phần tư dặm - {region} tầng lớp, khoảng - {scenery} đồ dùng trang trí, cảnh phông, phong cảnh, cảnh vật - {situation} vị trí, địa thế, tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái, chỗ làm, việc làm, điểm nút - {sky} trời, bầu trời, cõi tiên, thiêng đường, khí hậu, thời tiết = die schöne Gegend {beauty}+ = in dieser Gegend {hereabout}+ = die anrüchige Gegend {back alley}+ = die ländliche Gegend {sticks}+ = in der Gegend von {in the neighbourhood of}+ = die abgelegene Gegend {outbacks}+ = sich eine Gegend erwandern {to get to known a region by walking}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gegend

  • 7 invite

    /in'vait / * ngoại động từ - mời - đem lại =carelessness invites accidentd+ sự cẩu thả thường đem lại tai nạn - lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng =a scenery which invites a painter's brush+ một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ * nội động từ - đưa ra lời mời - lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng['invait] * danh từ, (thông tục) - sự mời; lời mời - giấy mời

    English-Vietnamese dictionary > invite

  • 8 pastoral

    /'pɑ:stə/ * tính từ - (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng - có tính chất đồng quê =pastoral scenery+ phong cảnh đồng quê =pastoral poems+ những bài thơ về đồng quê - (thuộc) đồng cỏ =pastoral land+ đất đồng cỏ - (thuộc) mục sư * danh từ - bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê... - thư của mục sư gửi cho con chiên

    English-Vietnamese dictionary > pastoral

  • 9 pretty

    /'priti/ * tính từ - xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp =a pretty child+ đứa bé xinh xắn - hay hay, thú vị, đẹp mắt =a pretty story+ câu chuyện hay hay thú vị =a pretty song+ bài hát hay hay =a pretty scenery+ cảnh đẹp mắt - đẹp, hay, cừ, tốt... =a pretty wit+ trí thông minh cừ lắm =a very pretty sport+ môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay -(mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm =that is a pretty business+ việc hay ho gớm =a pretty mess you have made!+ anh làm được cái việc hay ho gớm! - (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá =to earn a pretty sum+ kiếm được món tiền kha khá - (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ =a pretty dellow+ một người dũng cảm * danh từ - my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ - (số nhiều) đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh * phó từ - khá, kha khá =pretty good+ khá tốt =pretty hot+ khá nóng !pretty much - hầu như, gần như =that is pretty much the same thing+ cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi (chắng khác gì)

    English-Vietnamese dictionary > pretty

  • 10 sublime

    /sə'blaim/ * tính từ - hùng vĩ, uy nghi =sublime scenery+ cảnh hùng vĩ - siêu phàm, tuyệt vời =sublime genius+ tài năng siêu phàm =sublime beauty+ sắc đẹp tuyệt vời - cao cả, cao siêu, cao thượng =sublime self-sacrifice+ sự hy sinh cao cả =sublime ambition+ tham vọng cao siêu =sublime love+ tình yêu cao thượng - (giải phẫu) nông, không sâu * danh từ - cái hùng vĩ - cái siêu phàm * động từ - (như) sublimate

    English-Vietnamese dictionary > sublime

См. также в других словарях:

  • Scenery — Scen er*y, n. 1. Assemblage of scenes; the paintings and hangings representing the scenes of a play; the disposition and arrangement of the scenes in which the action of a play, poem, etc., is laid; representation of place of action or occurence …   The Collaborative International Dictionary of English

  • scenery — (n.) decoration of a theater stage, 1774, earlier scenary (1690s); see SCENE (Cf. scene) + ERY (Cf. ery). Meaning a landscape or view, a pictorial scene is from 1777 …   Etymology dictionary

  • scenery — [n] surroundings backdrop, decor, flat, flats, furnishings, furniture, landscape, mise en scène, neighborhood, properties, props, prospect, set, setting, spectacle, sphere, stage set, stage setting, terrain, view, vista; concepts 263,628 …   New thesaurus

  • scenery — ► NOUN 1) the natural features of a landscape considered in terms of their appearance. 2) the painted background used to represent a place on a stage or film set …   English terms dictionary

  • scenery — [sē′nə rē] n. pl. sceneries [< obs. scenary, scenic < LL scenarius < L scena, SCENE] 1. painted screens, backdrops, hangings, etc., used on the stage to represent places and surroundings in a play, opera, etc. 2. the general appearance… …   English World dictionary

  • scenery — noun 1 features of the countryside ADJECTIVE ▪ lovely, nice, picturesque, pretty ▪ beautiful, breathtaking, dramatic, fantastic, gorgeous …   Collocations dictionary

  • scenery — n. stage props 1) to setup scenery 2) to move, shift scenery 3) to dismantle scenery 4) stage scenery landscape 5) beautiful, majestic, picturesque; wild scenery 6) (misc.) (usu. fig.) a change of scenery * * * [ siːn(ə)rɪ] majestic picturesque …   Combinatory dictionary

  • Scenery — Mont Scenery Mont Scenery Vue depuis le mont Scenery sur l île de Saba Géographie Altitude 877 m …   Wikipédia en Français

  • scenery — [[t]si͟ːnəri[/t]] 1) N UNCOUNT The scenery in a country area is the land, water, or plants that you can see around you. ...the island s spectacular scenery... Sometimes they just drive slowly down the lane enjoying the scenery. 2) N UNCOUNT In a… …   English dictionary

  • scenery —    At the beginning of the modernist era, wing and drop settings were still common, as was the use of stock scenery. The rise of the combination system meant that many companies traveled with their own scenery specific to the show, usually… …   The Historical Dictionary of the American Theater

  • scenery — noun 1) the beautiful scenery of the Rockies Syn: landscape, countryside, country, terrain, topography, setting, surroundings, environment; view, vista, panorama; cityscape, townscape, roofscape; riverscape, seascape, waters …   Thesaurus of popular words

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»