Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

rap+v

  • 121 flea-pit

    /flea-pit/ * danh từ - (từ lóng) ổ rệp (rạp hát...)

    English-Vietnamese dictionary > flea-pit

  • 122 flock

    /flock/ * danh từ - cụm, túm (bông, len) - (số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm) - bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường) - (số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp * ngoại động từ - nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm * danh từ - đám đông =to come in flocks+ đến từng đám đông - đàn, bầy =a flock of ducks+ một đàn vịt =the teacher and his flock+ giáo viên và học sinh của ông - các con chiên, giáo dân !there's a black in every flock - đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ * nội động từ - tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông - lũ lượt kéo đến =crowds of people flocked to the theatre+ từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát !birds of a feather flock together - (xem) bird

    English-Vietnamese dictionary > flock

  • 123 foyer

    /'fɔiei/ * danh từ - phòng giải lao (trong rạp hát)

    English-Vietnamese dictionary > foyer

  • 124 frequent

    /'fri:kwənt/ * tính từ - thường xuyên, hay xảy ra, có luôn =a frequent visitor+ người khách hay đến chơi - nhanh (mạch đập)[fri'kwent] * nội động từ - hay lui tới; hay ở =to frequent the theatre+ hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát

    English-Vietnamese dictionary > frequent

  • 125 full

    /ful/ * tính từ - đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa =to be full to the brim (to overflowing)+ đầy tràn, đầy ắp =my heart is too full for words+ lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời =to be full of hopes+ chứa chan hy vọng =to give full details+ cho đầy đủ chi tiết =to be full on some point+ trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào =a full orchestra+ dàn nhạc đầy đủ nhạc khí =to be full of years and honours+ (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều - chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...) =to be full up+ chật rồi, hết chỗ ngồi - no, no nê =a full stomach+ bụng no - hết sức, ở mức độ cao nhất =to drive a car at full speed+ cho xe chạy hết tốc lực - tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà) - giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ =in full summer+ giữa mùa hạ =in full daylight+ giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật =a full dozen+ một tá tròn đủ một tá =to give full liberty to act+ cho hoàn toàn tự do hành động =to wait for two full hours+ đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ - lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...) - thịnh soạn =a full meal+ bữa cơm thịnh soạn - chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) =full membership+ tư cách hội viên chính thức =a full brother+ anh (em) ruột =a full sister+ chị (em) ruột =of the full blood+ thuần giống - đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) !to be full of oneself - tự phụ, tự mãn !to fall at full length - ngã sóng soài !in full swing !in full blast - lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất * phó từ - (thơ ca) rất =full many a time+ rất nhiều lần =to know something full well+ biết rất rõ điều gì - hoàn toàn - đúng, trúng =the ball hit him full on the nose+ quả bóng trúng ngay vào mũi nó - quá =this chair is full high+ cái ghế này cao quá * danh từ - toàn bộ =in full+ đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt =to write one's name in full+ viết đầy đủ họ tên của mình =to the full+ đến mức cao nhất =to enjoy oneself to the full+ vui chơi thoả thích - điểm cao nhất * ngoại động từ - chuội và hồ (vải)

    English-Vietnamese dictionary > full

  • 126 gaff

    /gæf/ * danh từ (từ lóng) - to blow the gaff để lộ âm mưu; tiết lộ bí mật * danh từ (từ lóng) - nơi giải trí công cộng - rạp hát rẻ tiền ((thường) penny gaff) * danh từ - lao mấu (để đánh cá lớn) !to give somebody the gaff - đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo - phê bình chỉ trích ai gay gắt !to stand the gaff - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng - chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán * ngoại động từ - đánh (cá) bằng lao mấu - (từ lóng) bịp, lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > gaff

  • 127 gallery

    /'gæləri/ * danh từ - phòng trưng bày tranh tượng - nhà cầu, hành lang - phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...) - ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát) =gallery hit+ (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích - chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện) - cái giữ thông phong đèn (cho khách) - (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm !to play to the gallery - chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng * ngoại động từ - đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)

    English-Vietnamese dictionary > gallery

  • 128 galley-proof

    /'gælipru:f/ * danh từ - (ngành in) bản in thử, bản rập th

    English-Vietnamese dictionary > galley-proof

См. также в других словарях:

  • Rap — Rap …   Deutsch Wörterbuch

  • RAP —  Pour le projet de logiciel libre, voir Rich AJAX Platform. Rap Origines stylistiques Blues …   Wikipédia en Français

  • rap —    Rap music began as an integral part of New York’s burgeoning hip hop culture in the mid 1970s. From the beginning, its sound was quite unique, with the music being created collage style by DJs combining elements from pre existing records,… …   Encyclopedia of contemporary British culture

  • Rap — [ræp] ist ein Sprechgesang und Teil der Kultur des Hip Hop. To rap (deutsch: ‚klopfen‘ bzw. ‚pochen‘) deutet die Art der Musik und des Sprechgesangs an. Heute hat sich der Rap teilweise von seinen Wurzeln gelöst und wird auch in anderen… …   Deutsch Wikipedia

  • Rap — Orígenes musicales Griot (África), Dancehall jamaicano(Ragga), Funk, Jazz, Reggae, rapsodas. Orígenes culturales Finales de los 60/principios de los 70; South Bronx …   Wikipedia Español

  • rap — [ rap ] n. m. • 1983; mot angl., de to rap « donner des coups secs » ♦ Anglic. Style de musique disco dont les paroles, hachées, sont récitées sur un fond musical très rythmé. ⇒aussi 2. break, smurf. « Le rap, c était loin d être mon truc, mais j …   Encyclopédie Universelle

  • rap — rap1 [rap] vt. rapped, rapping [ME rappen, prob. of echoic orig.] 1. to strike quickly and sharply; tap ☆ 2. Slang to criticize sharply vi. 1. to knock quickly and sharply ☆ 2. to perform rap or a rap ☆ …   English World dictionary

  • rap — ► VERB (rapped, rapping) 1) strike (a hard surface) with a series of rapid audible blows. 2) strike sharply. 3) informal rebuke or criticize sharply. 4) (usu. rap out) say something sharply or suddenly. 5) perform rap music …   English terms dictionary

  • Rap — Rap, v. t. [imp. & p. p. {Rapped} (r[a^]pt), usually written {Rapt}; p. pr. & vb. n. {Rapping}.] [OE. rapen; akin to LG. & D. rapen to snatch, G. raffen, Sw. rappa; cf. Dan. rappe sig to make haste, and Icel. hrapa to fall, to rush, hurry. The… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • RAP.RU — Страна Россия Зона вещания …   Википедия

  • Rap — Rap, n. [Perhaps contr. fr. raparee.] A popular name for any of the tokens that passed current for a half penny in Ireland in the early part of the eighteenth century; any coin of trifling value. [1913 Webster] Many counterfeits passed about… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»