Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

rap+v

  • 81 chirrup

    /'tʃirəp/ * nội động từ - kêu ríu rít, líu tíu; rúc liên hồi - bật lưỡi - (từ lóng) vỗ tay thuê (ở rạp hát)

    English-Vietnamese dictionary > chirrup

  • 82 chirruper

    /'tʃirəpə/ * danh từ - (từ lóng) người vỗ tay thuê (ở rạp hát)

    English-Vietnamese dictionary > chirruper

  • 83 chuck

    /tʃʌk/ * danh từ - tiếng cục cục (gà mái gọi con) - tiếng tặc lưỡi, tiếng chặc lưỡi (người) * nội động từ - cục cục (gà mái) - tặc lưỡi, chặc lưỡi (người) * danh từ - (kỹ thuật) mâm cặp, bàn cặp, ngàm * ngoại động từ - (kỹ thuật) đặt vào bàn cặp - đặt vào ngàm * danh từ - (từ lóng) đồ ăn, thức ăn =hard chuck+ (hàng hải) thức ăn khô, lương khô, bánh quy * danh từ - sự day day, sự lắc nhẹ (cằm) - sự ném, sự liệng, sự quăng - (thông tục) sứ đuổi ra, sự thải ra; sự bỏ rơi =to give someone the chuck+ đuổi ai, thải ai; bỏ rơi ai - (số nhiều) trò chơi đáo lỗ =to play at chucks+ chơi đáo lỗ * ngoại động từ - day day (cằm); vỗ nhẹ, lắc nhẹ (dưới cằm) =to chuck someone under the chin+ day day nhẹ cằm người nào - ném, liệng, quăng, vứt =chuck me that box of matches+ ném cho tôi xin bao diêm kia !to chuck away - bỏ phí, lãng phí =to chuck one's money away+ phung phí tiền bạc, xài phí tiền của !to chuck out - tống cổ ra khỏi cửa, đuổi ra (những kẻ làm mất trật tự, quấy phá trong quán rượu, rạp hát) !to chuck up - bỏ, thôi =to chuck up one's job+ bỏ việc =to chuck up the sponge+ bỏ cuộc đấu, bỏ việc đang cố làm !chuck it! - (từ lóng) thôi đi!, thế là đủ! !to chuck one's hand in - (xem) hand !to chuck one's weight about - vênh vênh, váo váo, ngạo mạn, kiêu căng

    English-Vietnamese dictionary > chuck

  • 84 chucker-out

    /'ʃʌkər'aut/ * danh từ - người giữ trật tự (ở quán rượu, rạp hát... để tống cổ những anh chàng phá quấy ra ngoài)

    English-Vietnamese dictionary > chucker-out

  • 85 cipher

    /'saifə/ Cách viết khác: (cypher)/'saifə/ * danh từ - số không, số zêrô - người vô giá trị, người tầm thường; vật vô giá trị, vật tầm thường - chữ số A-rập - mật mã - chữ viết lồng nhau !to stand for cipher - hoàn toàn là một con số không, hoàn toàn vô giá trị * ngoại động từ - tính thành số - viết thành mật mã * nội động từ - tính toán

    English-Vietnamese dictionary > cipher

  • 86 circle

    /'sə:kl/ * danh từ - đường tròn, hình tròn =polar circle+ vòng cực =vicious circle+ vòng luẩn quẩn - sự tuần hoàn =the circle of the seasons+ sự tuần hoàn của các mùa - nhóm, giới =well informed circle+ giới thạo tin - sự chạy quanh (ngựa) - quỹ đạo (hành tinh) - phạm vi =the circle of someone's activities+ phạm vi hoạt động của ai - hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát) !to have circles round the eyes - mắt thâm quầng !to run round in circles - (thông tục) chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì) !to square the circle - (xem) square * ngoại động từ - đi chung quanh, xoay quanh =the moon circles the earth+ mặt trăng xoay quanh quả đất - vây quanh - (thể dục,thể thao) quay lộn =to circle the bar+ quay lộn trên xà đơn * nội động từ - xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay) - được chuyền quanh (rượu...) !news circles round - tin truyền đi, tin lan đi

    English-Vietnamese dictionary > circle

  • 87 circus

    /'sə:kəs/ * danh từ - rạp xiếc - gánh xiếc - chỗ nhiều đường gặp nhau - tiếng huyên náo, trò chơi ồn ào - trường đấu, trường du hí (ở cổ La-mã) - (địa lý,địa chất) đai vòng

    English-Vietnamese dictionary > circus

  • 88 clapper

    /'klæpə/ * danh từ - quả lắc (chuông) -(đùa cợt) lưỡi (người) - cái lách cách để đuổi chim - người vỗ tay thuê (ở rạp hát)

    English-Vietnamese dictionary > clapper

  • 89 cliché

    /'kli:ʃei/ * danh từ - lời nói sáo, câu nói rập khuôn - (ngành in) clisê, bản in đúc (bằng chì hay đồng)

    English-Vietnamese dictionary > cliché

  • 90 cloak-room

    /'kloukrum/ * danh từ - phòng giữ mũ áo (ở rạp hát) - phòng giữ hành lý (ở ga) - phòng vệ sinh

    English-Vietnamese dictionary > cloak-room

  • 91 coalescence

    /,kouə'lesns/ * danh từ - sự liền lại - sự hợp lại - sự liên kết, sự thống nhất, sự hợp nhất (đảng phái) - (sinh vật học) sự chập; sự ráp dính

    English-Vietnamese dictionary > coalescence

  • 92 comb

    /koum/ * danh từ - cái lược =a rake (large-tooth, dressing) comb+ lượt thưa =a small-tooth+ lượt bí - (nghành dệt) bàn chải len - lỗ tổ ong - mào (gà) =cock's comb+ mào gà - đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...) - (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo =to cut someone's comb+ làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi * ngoại động từ - chải (tóc, len, ngựa...) - (nghĩa bóng) lùng, sục * nội động từ - nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng) !to comb out - chải cho hết rối, gỡ (tóc) - lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...) - thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết) - (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...) !to comb somebody's hair for him - (xem) hair

    English-Vietnamese dictionary > comb

  • 93 comb-out

    /'koumaut/ * danh từ - sự lùng sục, sự bắt bớ, sự ráp - sự thải, sự thải hồi (những thứ, những người không cần thiết) - (thực vật học) sự vét sạch (người ra mặt trận; hàng trong kho...)

    English-Vietnamese dictionary > comb-out

  • 94 conventionalist

    /kən'venʃnəlist/ * danh từ - người quá nệ tập tục, người quá nệ lễ nghi; người rập khuôn theo quy ước

    English-Vietnamese dictionary > conventionalist

  • 95 conventionality

    /kən,venʃə'næliti/ * danh từ - tập quán, tập tục, lễ nghi - tính nệ tập tục, tính nệ lễ nghi; tính rập khuôn theo quy ước

    English-Vietnamese dictionary > conventionality

  • 96 country

    /'kʌntri/ * danh từ - nước, quốc gia - đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở - nhân dân (một nước) - số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực =densely wooded country+ vùng cây cối rậm rạp =this is unknown country to me+ đó là một vùng mà tôi chưa đi qua; (nghĩa bóng) đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi - số ít nông thôn, thôn dã =to live in the country+ sống ở nông thôn =the country life+ đời sống (cách sinh hoạt) ở nông thôn !to go (appeal) to the country - giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại

    English-Vietnamese dictionary > country

  • 97 crush-room

    /'krʌʃrum/ * danh từ - phòng dạo (ở rạp hát để cho người xem đi dạo lúc nghỉ)

    English-Vietnamese dictionary > crush-room

  • 98 curtain

    /'kə:tn/ * danh từ - màn cửa =to draw the curtain+ kéo màn cửa - màn (ở rạp hát) =the curtain rises (is raised)+ màn kéo lên =the curtain fals (drops, is droped)+ màn hạ xuống - bức màn (khói, sương) =a curtain of smoke+ bức màn khói - (quân sự) bức thành nối hai pháo đài - (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...) !behind the curtain - ở hậu trường, không công khai !to draw a curtain over something - không đả động tới việc gì !to lift the curtain on - bắt đầu, mở màn - công bố, đưa ra ánh sáng !to take the curtain - ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên) * ngoại động từ - che màn =curtained windows+ cửa sổ che màn !to curtain off - ngăn cách bằng màn

    English-Vietnamese dictionary > curtain

  • 99 dance

    /dɑ:ns/ * danh từ - sự nhảy múa; sự khiêu vũ - bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ - buổi liên hoan khiêu vũ !to lead the dance - (xem) lead !to lend a person a pretty dance - gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai !St Vitus'd dance - (y học) chứng múa giật * nội động từ - nhảy múa, khiêu vũ - nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình =her heart danced with joy+ lòng cô ta rộn lên sung sướng =to dance for joy+ nhảy lên vì sung sướng =a boat dancing on the waves+ con thuyền bập bềnh trên sóng =the leaves are dancing in the wind+ lá cây rung rinh trong gió * nội động từ - nhảy =to dance the tango+ nhảy điệu tăngô - làm cho nhảy múa - tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống =to dance a baby in one's arms+ tung tung nhẹ em bé trong tay !to dance attendance upon somebody - phải chờ đợi ai lâu - luôn luôn theo bên cạnh ai !to dance away one's time - nhảy múa cho tiêu thời giờ !to dance onself into somebody's favour - nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai !to dance one's head off - nhảy múa chóng cả mặt !to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping) - để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển !to dance on nothing - bị treo cổ

    English-Vietnamese dictionary > dance

  • 100 dense

    /dens/ * danh từ - dày đặc, chặt - đông đúc; rậm rạp =a dense forest+ rừng rậm - đần độn, ngu đần

    English-Vietnamese dictionary > dense

См. также в других словарях:

  • Rap — Rap …   Deutsch Wörterbuch

  • RAP —  Pour le projet de logiciel libre, voir Rich AJAX Platform. Rap Origines stylistiques Blues …   Wikipédia en Français

  • rap —    Rap music began as an integral part of New York’s burgeoning hip hop culture in the mid 1970s. From the beginning, its sound was quite unique, with the music being created collage style by DJs combining elements from pre existing records,… …   Encyclopedia of contemporary British culture

  • Rap — [ræp] ist ein Sprechgesang und Teil der Kultur des Hip Hop. To rap (deutsch: ‚klopfen‘ bzw. ‚pochen‘) deutet die Art der Musik und des Sprechgesangs an. Heute hat sich der Rap teilweise von seinen Wurzeln gelöst und wird auch in anderen… …   Deutsch Wikipedia

  • Rap — Orígenes musicales Griot (África), Dancehall jamaicano(Ragga), Funk, Jazz, Reggae, rapsodas. Orígenes culturales Finales de los 60/principios de los 70; South Bronx …   Wikipedia Español

  • rap — [ rap ] n. m. • 1983; mot angl., de to rap « donner des coups secs » ♦ Anglic. Style de musique disco dont les paroles, hachées, sont récitées sur un fond musical très rythmé. ⇒aussi 2. break, smurf. « Le rap, c était loin d être mon truc, mais j …   Encyclopédie Universelle

  • rap — rap1 [rap] vt. rapped, rapping [ME rappen, prob. of echoic orig.] 1. to strike quickly and sharply; tap ☆ 2. Slang to criticize sharply vi. 1. to knock quickly and sharply ☆ 2. to perform rap or a rap ☆ …   English World dictionary

  • rap — ► VERB (rapped, rapping) 1) strike (a hard surface) with a series of rapid audible blows. 2) strike sharply. 3) informal rebuke or criticize sharply. 4) (usu. rap out) say something sharply or suddenly. 5) perform rap music …   English terms dictionary

  • Rap — Rap, v. t. [imp. & p. p. {Rapped} (r[a^]pt), usually written {Rapt}; p. pr. & vb. n. {Rapping}.] [OE. rapen; akin to LG. & D. rapen to snatch, G. raffen, Sw. rappa; cf. Dan. rappe sig to make haste, and Icel. hrapa to fall, to rush, hurry. The… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • RAP.RU — Страна Россия Зона вещания …   Википедия

  • Rap — Rap, n. [Perhaps contr. fr. raparee.] A popular name for any of the tokens that passed current for a half penny in Ireland in the early part of the eighteenth century; any coin of trifling value. [1913 Webster] Many counterfeits passed about… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»