Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

powers

  • 1 powers

    v. Kuab
    n. Ntau lub zog kuab

    English-Hmong dictionary > powers

  • 2 running powers

    /'rʌniɳ'pauəz/ * danh từ - quyền được sử dụng đường xe lửa riêng (của một công ty)

    English-Vietnamese dictionary > running powers

  • 3 power

    /'pauə/ * danh từ - khả năng, tài năng, năng lực =I will help you to the utmost of my power+ tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi! =it's beyond my power+ cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi! =as far as lies within my power+ chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi! =a man of varied powers+ người có nhiều tài năng =mental powers+ năng lực trí tuệ =a remarkable power of speech+ tài ăn nói đặc biệt - sức, lực, sức mạnh =an attractive power+ sức thu hút, sức hấp dẫn =the power of one's arm+ sức mạnh của cánh tay - quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền =supreme power+ quyền tối cao =the executive power+ quyền hành pháp =to come into power+ nắm chính quyền =the party in power+ đảng cầm quyền =to have somebody is one's power+ nắm ai dưới quyền =to have no power over...+ không có quyền đối với... =power of attorney+ quyền uỷ nhiệm - người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực =the power s that be+ các nhà cầm quyền =the press has become a power in the state+ báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước - trời, thánh thần =merciful powers!+ thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả! - cường quốc =the big powers+ các cường quốc lớn =the European powers+ những cường quốc châu Âu - (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng =absorption power+ năng xuất hút thu =electric power+ điện năng =atomoc power+ năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử - (toán học) luỹ thừa - (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...) - (thông tục) số lượng lớn, nhiều =to have a power of work to do+ có nhiều việc phải làm =a power of money+ nhiều tiền !the mechanical powers - máy đơn giản !more power to your elbow! - cố lên nữa nào! * ngoại động từ - cung cấp lực (cho máy...)

    English-Vietnamese dictionary > power

  • 4 allied

    /ə'laid/ * tính từ - liên minh, đồng minh =the allied powers+ các cường quốc đồng minh - thông gia - cùng giống, cùng họ, có quan hệ thân thuộc với nhau; cùng tính chất =the dog and the wolf are allied animals+ chó nhà và chó sói là hai loài có quan hệ thân thuộc =allied sciences+ những bộ môn khoa học tiếp cận nhau

    English-Vietnamese dictionary > allied

  • 5 axis

    /'æksis/ * danh từ, số nhiều axes - trục =earth's axis+ trục quả đất =geometrical axis+ trục hình học =magnetic axis+ trục từ =rotation axis+ trục quay =symmetry axis+ trục đối xứng =visual axis+ trục nhìn - (vật lý) tia xuyên - (chính trị) trục Béc-lin, Rô-ma, Tô-ki-ô (khối liên minh) - (định ngữ) (thuộc) trục Béc-lin, Rô-ma, Tô-ki-ô =axis powers+ các cường quốc trong trục Béc-lin, Rô-ma, Tô-ki-ô * danh từ - (động vật học) hươu sao ((cũng) axis deer)

    English-Vietnamese dictionary > axis

  • 6 belligerent

    /bi'lidʤərənt/ * tính từ - tham chiến =belligerent powers+ các cường quốc tham chiến * danh từ - nước tham chiến; người tham chiến; phía tham chiến

    English-Vietnamese dictionary > belligerent

  • 7 devolve

    /di'vɔlv/ * ngoại động từ - trao cho, uỷ thác cho; trút cho =to devolve work on someone+ trao công tác cho ai =to devolve powers to someone+ uỷ quyền cho ai =to devolve responsibility on (upon, to) someone+ trút trách nhiệm cho ai * nội động từ (+ on, upon) - được trao cho, được uỷ cho; rơi vào, để vào, trút lên =responsibility that devolves on someone+ trách nhiệm trút vào đầu ai

    English-Vietnamese dictionary > devolve

  • 8 diminish

    /di'miniʃ/ * động từ - bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ =to diminish someone's powers+ giảm bớt quyền hành của ai

    English-Vietnamese dictionary > diminish

  • 9 discretionary

    /dis'kreʃnəri/ * tính từ - được tự do làm theo ý mình, tuỳ ý mình =powers+ quyền được tự do làm theo ý mình

    English-Vietnamese dictionary > discretionary

  • 10 first-rate

    /'fə:st'reit/ * tính từ - hạng nhất, loại nhất, loại một - (thông tục) xuất sắc, rất tốt, rất cừ !the first-rate Powers - các đại cường quốc * phó từ, (thông tục) - rất tốt, rất cừ, rất khoẻ

    English-Vietnamese dictionary > first-rate

  • 11 great

    /greit/ * tính từ - lớn, to lớn, vĩ đại =a wind+ cơn gió lớn =a great distance+ một khoảng cách lớn =the Great October Socialist Revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại) =a great writer+ một nhà văn lớn =the great powers+ những nước lớn =a great scoundrel+ thằng đại bợm =the great majority+ đại đa số =at a great price+ đi rất nhanh - hết sức, rất =with great care+ cẩn thận hết sức =to pay great attention to+ hết sức chú ý tới - cao quý, ca cả, cao thượng =he appeared greater in adversity than ever before+ trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết - tuyệt hay, thật là thú vị =that is great!+ thật là tuyệt! =to have great time+ được hưởng một thời gian thú tuyệt - giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận =to be great on+ hiểu rõ, biết rõ, hiểu tường tận về (cái gì) =to be great at+ rất giỏi về (cái gì) - thân (với ai) =to be great with somebody+ thân với ai !to be great with child - (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa !great dozen - tá mười ba !great many - nhiều !to have a great mind to - (xem) mind !to live to a great age - sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu !to take a great interest in - rất quan tâm đến * danh từ - (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại - số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-phớt)

    English-Vietnamese dictionary > great

  • 12 large

    /lɑ:dʤ/ * tính từ - rộng, lớn, to =a large town+ một thành phố lớn - rộng rãi =to give someone large powers+ cho ai quyền hành rộng rãi - (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng =a large heart+ một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng !as larges as life - to như vật thật * danh từ - (+ at) tự do, không bị giam cầm =to be at large+ được tự do =gentleman at large+ người không có nghề nhất định - đầy đủ chi tiết, dài dòng =to talk at large+ nói chuyện dài dòng =to write at large+ viết dài dòng =to scatter imputation at large+ nói đổng - nói chung =the people at large+ nhân dân nói chung =in large+ trên quy mô lớn * phó từ - rộng rãi - huênh hoang, khoác lác =to talk large+ nói huênh hoang !by anf large - (xem) by !sail large - chạy xiên gió (tàu)

    English-Vietnamese dictionary > large

  • 13 mental

    /'mentl/ * tính từ - (y học) (thuộc) cằm * tính từ - (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần =a mental patient+ người mắc bệnh tâm thần - (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc =the mental powers+ năng lực trí tuệ * danh từ - người mắc bệnh tâm thần, người điên

    English-Vietnamese dictionary > mental

  • 14 strain

    /strein/ * danh từ - sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng =the rope broke under the strain+ dây thừng đứt vì căng quá =to be a great strain on someone's attention+ là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai =to suffer from strain+ mệt vì làm việc căng - (kỹ thuật) sức căng - giọng, điệu nói =to speak in an angry strain+ nói giọng giận dữ - (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc - (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng - khuynh hướng, chiều hướng =there is a strain of weakness in him+ ở anh ta có chiều hướng nhu nhược - dòng dõi (người); giống (súc vật) =to come of a good strain+ là con dòng cháu giống * ngoại động từ - căng (dây...); làm căng thẳng =to strain one's ears (eyes)+ vểnh tai (căng mắt) - bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức =take care not to strain your eyes+ cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá =to strain somebody's loyalty+ lợi dụng lòng trung thành của ai - vi phạm (quyền hành), lạm quyền =to strain one's powers+ lạm quyền của mình - ôm (người nào) =to strain someone to one's bosom+ ôm người nào - lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước =to strain [off] rice+ để gạo ráo nước - (kỹ thuật) làm cong, làm méo * nội động từ - ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch =plants straining upwards to the light+ cây cố vươn lên ánh sáng =rowers strain at the oar+ người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo - (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng =dog strains at the leash+ chó kéo căng dây xích - lọc qua (nước) !to strain at a gnat - quá câu nệ, quá thận trọng !to strain every nerve - gắng sức, ra sức

    English-Vietnamese dictionary > strain

  • 15 stretch

    /stretʃ/ * danh từ - sự căng ra, sự duỗi ra =stretch of the arm+ sự duỗi tay ra - quãng (đường); dải, khoảng (đất) =stretch of land+ dải đất - nghĩa rộng, nghĩa suy ra =by a stretch of language+ theo nghĩa rộng của ngôn ngữ - (hàng hải) mạch đường (khoảng đường đã đi được theo một hướng buồm) - (từ lóng) một năm tù; thời hạn ở tù !at a stretch - một hơi, một mạch, không nghỉ !for a long stretch of time - lâu, lâu lắm rồi * ngoại động từ - kéo ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra =to stretch a wire across the road+ căng dây qua đường =to stretch trousers+ căng quần vào khung (cho khỏi nhàu) =to stretch one's legs+ duỗi chân đứng lên đi (sau khi ngồi nhiều) =to lay stretched on the ground+ nằm dài dưới đất =to stretch oneself+ vươn vai =these boots want stretching+ đôi giày ống này cần phải được nong ra - lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa =to stretch a principle+ lạm dụng một nguyên tắc =to stretch one's powers+ lạm dụng quyền hành của mình =to stretch the truth+ có ít xít ra nhiều - (từ lóng) treo cổ (ai) * nội động từ - trải ra, chạy dài ra =the fields stretch away to the horizon+ cánh đồng trải dài ra đến chân trời =to stretch across the sky+ chạy ngang bầu trời - giãn ra, rộng ra; co giãn =these shoes will stretch with wearing+ đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra =it stretches like elastic+ cái đó co giãn như dây chun - ((thường) + out) nằm sóng soài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị treo cổ !to stretch out - đưa thẳng tay ra - bước dài bước !to stretch somebody on the ground - đánh ai ngã sóng soài dưới đất

    English-Vietnamese dictionary > stretch

  • 16 western

    /'west n/ * tính từ - (thuộc) phía tây; của phưng tây =western city+ thành phố phía tây =Western powers+ các cường quốc phưng tây * danh từ - người miền tây - phim (truyện) về đời sống những người chăn bò (cao bồi) ở miền tây nước Mỹ

    English-Vietnamese dictionary > western

См. также в других словарях:

  • Powers — bezeichnet: Powers (Michigan), einen Ort in den USA Powers (Oklahoma), einen Ort in den USA Powers (Oregon), einen Ort in den USA Powers (Comic), eine US amerikanische Comicserie Personen: Bridget Powers (* 1980), US amerikanische… …   Deutsch Wikipedia

  • Powers — might refer to:People;Surname * Ed Powers, director * Gary Powers, pilot * Hiram Powers (1805 1873), American sculptor * J. F. Powers, writer * John A. Powers, USAF Lt. Col., NASA Mercury Mission Control * John R. Powers, writer * Johnny Powers,… …   Wikipedia

  • Powers — Powers, OR U.S. city in Oregon Population (2000): 734 Housing Units (2000): 403 Land area (2000): 0.796790 sq. miles (2.063676 sq. km) Water area (2000): 0.028736 sq. miles (0.074427 sq. km) Total area (2000): 0.825526 sq. miles (2.138103 sq. km) …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Powers, MI — U.S. village in Michigan Population (2000): 430 Housing Units (2000): 146 Land area (2000): 0.991225 sq. miles (2.567260 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 0.991225 sq. miles (2.567260 sq. km) FIPS… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Powers, OR — U.S. city in Oregon Population (2000): 734 Housing Units (2000): 403 Land area (2000): 0.796790 sq. miles (2.063676 sq. km) Water area (2000): 0.028736 sq. miles (0.074427 sq. km) Total area (2000): 0.825526 sq. miles (2.138103 sq. km) FIPS code …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Powers — (spr. Pauers), Hiram, geb. 1805 zu Woodstock in Vermont, ging nach dem Tode seines Vaters nach Cincinnati u. wurde nach einander Aufwärter in einem Lesezimmer, Diener in einem Productengeschäft u. Gehülfe bei einem Uhrmacher; nachdem er das… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • powers — index hierarchy (persons in authority) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • Powers —   [ paʊəz],    1) Hiram, amerikanischer Bildhauer, * Woodstock (Vermont) 29. 7. 1805, ✝ Florenz 27. 6. 1873; Vertreter des Neoklassizismus, lebte ab 1837 in Italien. Er war besonders erfolgreich mit Porträtbüsten (»Andrew Jackson«, 1837; New York …   Universal-Lexikon

  • Powers — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Powers peut désigner : Sommaire 1 Patronyme 2 Cinéma …   Wikipédia en Français

  • Powers of the President of the United States — Powers of State= Because the United States is a presidential system, the President fulfils the roles of both chief of state and head of government. As chief of state, the President of the United States represents the nation at home and abroad. In …   Wikipedia

  • Powers of ten — Réalisation Ray Eames Acteurs principaux Philip Morrison Musique Elmer Bernstein Société de distribution IBM Durée 9 min. Sortie 1977 Pays d’origine …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»