Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

pins

  • 1 curling-pins

    /'kə:liɳpinz/ * danh từ số nhiều - cặp xoắn tóc

    English-Vietnamese dictionary > curling-pins

  • 2 pincer attack

    /'pinsəzə'tæk/ * danh từ ((cũng) pincers) - (quân sự) cuộc tấn công gọng kìm ((cũng) pincer attack)

    English-Vietnamese dictionary > pincer attack

  • 3 pincer movement

    /'pinsəz'mu:vmənt/ * danh từ ((cũng) pincers) - (quân sự) cuộc bao quanh gọng kìm ((cũng) pincer movement)

    English-Vietnamese dictionary > pincer movement

  • 4 pincers

    /'pinsəz/ * danh từ số nhiều - cái kìm ((cũng) a pair of pincers, pinchers) - càng cua, càng tôm - (quân sự), (như) pincers_movement, pincers_attack

    English-Vietnamese dictionary > pincers

  • 5 pincers attack

    /'pinsəzə'tæk/ * danh từ ((cũng) pincers) - (quân sự) cuộc tấn công gọng kìm ((cũng) pincer attack)

    English-Vietnamese dictionary > pincers attack

  • 6 pincers movement

    /'pinsəz'mu:vmənt/ * danh từ ((cũng) pincers) - (quân sự) cuộc bao quanh gọng kìm ((cũng) pincer movement)

    English-Vietnamese dictionary > pincers movement

  • 7 pin

    /pin/ * danh từ - ghim, đinh ghim - cặp, kẹp - chốt, ngõng - ống - trục (đàn) - (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân =to be quick on one's pin+ nhanh chân - thùng nhỏ (41 quoành galông) !I don't care a pin - (xem) care !in a merry pin - (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi !plus and needles - cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò =to have pins and needles in one's legs+ có cảm giác như kiến bò ở chân !to be on pins and needles - bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai * ngoại động từ - ((thường) + up, together) ghim, găm, cặp, kẹp =to pin up one's hair+ cặp tóc =to pin sheets of paper together+ ghim những tờ giấy vào với nhau - chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác - ghìm chặt =to pin something against the wall+ ghìm chặt ai vào tường - ((thường) + down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì) =to pin someone down to a promise+ buộc ai phải giữ lời hứa =to pin someone down to a contract+ trói chặt ai phải theo đúng giao kèo - rào quanh bằng chấn song !to pin one's faith upon something - (xem) faith !to pin one's hopes - (xem) hope

    English-Vietnamese dictionary > pin

  • 8 knock

    /nɔk/ * danh từ - cú đánh, cú va chạm =a knock on the head+ cú đánh vào đầu - tiếng gõ (cửa) =a knock at the door+ tiếng gõ cửa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt - (kỹ thuật) tiếng nổ lọc xọc (máu bị jơ hoặc hỏng) !to get the knock - bị thất bại, bị đánh bại - (sân khấu) bị khán giả chê !to take the knock - (từ lóng) bị sa sút, bị nghèo khổ * ngoại động từ - đập, đánh, va đụng =to knock somebody on the head+ đạp vào đầu ai =to something to pieces+ đạp vụn cái gì =to knock one's head against something+ đụng đầu vào cái gì - (từ lóng) làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt * nội động từ - gõ (cửa) =to knock at the door+ gõ cửa - (kỹ thuật) kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy bị jơ hoặc hỏng) !to knock about (around) - đánh liên hồi, gõ liên hồi - hành hạ, làm khổ, làm ngược đãi (ai) - đi lang thang, sống lang thang, sống được chăng hay chớ !to knock against - va phải, đụng phải - tình cờ, chạm trán, tình cờ gặp (ai) !to knock back - (từ lóng) uống !to knock down - đánh ngâ, húc ngã; phá đổ (nhà...); bắn rơi (máy bay...) - đánh quỵ; hạ (uy thế của ai...) - gõ búa xuống bàn ra hiệu quyết định bán (bán đấu giá) - (thông tục) yêu cầu (ai hát một bài...) - dỡ (máy...) thành từng bộ phận nhỏ (cho gọn khi chuyên chở) - (thông tục) hạ (giá...) !to knock off - đánh bật đi, đánh văng đi, đánh tung lên - nghỉ, ngừng (việc); ngừng làm việc - giải quyết nhanh, làm mau =to knock off buisiness+ giải quyết nhanh công việc =to knock off some verses+ làm mau mấy câu thơ - rút bớt, bớt đi =to knock off a sum from the bill+ bớt một số tiền lớn ở hoá đơn - (từ lóng) ăn cắp, xoáy (cái gì) - (từ lóng) chết !to knock out - gõ (tẩu cho tàn thuốc) bật ra - (thể dục,thể thao) đánh nốc ao, hạ đo ván (quyền Anh) - đánh gục, đánh bại (kẻ địch) - (thông tục) làm vội (một kế hoạch...) !to knock together - tập hợp vội vàng, vơ váo vào với nhau; ghép vội vào với nhau !to knock under - đầu hàng, hàng phục, chịu khuất phục, chịu thua !to knock up - đánh bay lên, đánh tốc lên - gõ cửa đánh thức (ai) dậy - làm vội vàng, giải quyết vội vàng, thu xếp vội vàng (việc gì) - làm kiệt sức, làm mệt lử; kiệt sức, mệt lử - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho có mang - (thể dục,thể thao) ghi nhanh, thắng nhanh (điểm) !to knock the bottom out of an argument x bottom to knock into a cocked hat x cocked hat to knock on the head - (nghĩa bóng) làm thất bại, làm hỏng (kế hoạch...); chặn đứng (một âm mưu...) !to knock somebody's head off - (nghĩa bóng) thắng ai một cách dễ dàng !to knock somebody into the middle of next week - đánh ai ngã lăn quay !to knock somebody off his pins - làm cho ai choáng người, làm cho ai điếng người

    English-Vietnamese dictionary > knock

  • 9 row

    /rou/ * danh từ - hàng, dây =a row of trees+ một hàng cây =to sit in a row+ ngồi thành hàng - dãy nhà phố - hàng ghế (trong rạp hát...) =in the front row+ ở hàng ghế đầu - hàng cây, luống (trong vườn) !a hard row to hoe - việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa !it does not amount to a row of beans (pins) - không đáng một trinh !to hoe a big row - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng !to hoe one's [own] row - tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ !a new row to hoe - một công việc mới * danh từ - cuộc đi chơi thuyền =to go for a row on the river+ đi chơi thuyền trên sông - sự chèo thuyền * ngoại động từ - chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...) =to row someone across the river+ chèo thuyền chở ai sang sông - chèo đua với (ai) - được trang bị (bao nhiêu) mái chèo =a boat rowing eight oars+ một cái thuyền được trang bị tám mái chèo * nội động từ - chèo thuyền - ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền =to row 5 in the crerw+ ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền =to row stroke in the crew+ là người đứng lái trong đội bơi thuyền !to row down - chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền) !to row out - bắt chèo đến mệt nhoài !to row over - bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền) !to row against the flood (wind) - làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối !to row dry - chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước * danh từ - (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo =to kick up (make) a row+ làm om lên =what's the row?+ việc gì mà om lên thế? - cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn =to have a row with someone+ đánh lộn với ai - sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ =to get into a row+ bị khiển trách * ngoại động từ - khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai) * nội động từ - làm om sòm - câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...) =to row with someone+ câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

    English-Vietnamese dictionary > row

См. также в других словарях:

  • Pins — ist der Familienname folgender Personen: Arthur de Pins (* 1977), französischer Comiczeichner Emil Pins (1847–1913), österreichischer Mediziner Jacob Pins (1917–2005), deutsch israelischer Maler Diese Seite ist eine Begriffsk …   Deutsch Wikipedia

  • Pins — Pins, 1) Odo von P., 1297–1300 Großmeister des Johanniterordens. 2) Gerard von P., 1316, vicarirender Großmeister. 3) Roger von P., 1355–65 Großmeister …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Pins — Pins, Ile des (spr. ihl dä päng), Fichten , Kiefern oder Pinieninsel, Kunié, franz. Insel, zum Gouv. Neukaledonien gehörig, 160 qkm, 635 E …   Kleines Konversations-Lexikon

  • PINS — Persons in need of supervision Short Dictionary of (mostly American) Legal Terms and Abbreviations …   Law dictionary

  • Pins — (île des) île franç. du Pacifique, située à 50 km au nord ouest de la Nouvelle Calédonie, dont elle dépend; 153 km²; 1 095 hab.; ch. l. Vao. île pénitentiaire pour les déportés de la Commune, de 1872 à 1879 …   Encyclopédie Universelle

  • Pins — Pin (plante) Pour les articles homonymes, voir Pin …   Wikipédia en Français

  • pins —    One important folkloric function of pins is to symbolize attack. Witches were regularly suspected of using them in their destructive *image magic, and of mysteriously introducing them into the bodies of their victims, who would then vomit them …   A Dictionary of English folklore

  • Pins in It — Infobox Album | Name = Pins In It Type = Album Artist = The Human Instinct Background = lightsteelblue Released = 1971 Recorded = Mascot Studios, Auckland, May 1971 Genre = Blues rock Length = 44:07 Label = Pye Records Producer = John Kerr,… …   Wikipedia

  • pins — pɪn n. small needle; spike; prong, peg; metallic prong on a chip or electrical plug v. fasten with pins, attach with pins; stick, stab; confine, hold, immobilize …   English contemporary dictionary

  • pins — The ports on the back of your computer and an external modem will have pins. Each pin has a certain function, such as letting the computer know that the modem is online …   Dictionary of telecommunications

  • pins — n pl legs. The word was first recorded in this sense in 1530 when pin was synony mous with (wooden) peg. I m a bit unsteady on my pins …   Contemporary slang

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»