Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

patient

  • 1 patient

    /'peiʃənt/ * tính từ - kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí !patient of - chịu đựng một cách kiên nhẫn - có thể nhận, phù hợp với =the facts are patient of two interpretation+ những sự việc đó có thể có hai cách giải thích * danh từ - người bệnh

    English-Vietnamese dictionary > patient

  • 2 in-patient

    /'in,peiʃənt/ * danh từ - người bệnh nội trú

    English-Vietnamese dictionary > in-patient

  • 3 attend

    /ə'tend/ * ngoại động từ - dự, có mặt =to attend a meeting+ dự một cuộc họp - chăm sóc, phục vụ, phục dịch =to attend a patient+ chăm sóc người bệnh - đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống =to attend somebody to the air-port+ đi theo ai ra sân bay =success attends hard work+ thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công * nội động từ - (+ at) dự, có mặt =to attend at a meeting+ có mặt tại buổi họp - ((thường) + to) chú trọng, chăm lo =to attend to one's work+ chú trọng đến công việc của mình =to attend to the education of one's children+ chăm lo đến việc giáo dục con cái - (+ on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch =to attend on (upon) someone+ chăm sóc ai

    English-Vietnamese dictionary > attend

  • 4 care

    /keə/ * danh từ - sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng =to be in (under) somebody's care+ được ai chăm nom =to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ =I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom - sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng =to give care to one's work+ chú ý đến công việc =to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... =to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận =to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng - sự lo âu, sự lo lắng =full of cares+ đầy lo âu =free from care+ không phải lo lắng !care of Mr. X - ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì) !care killed the cat - (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc * nội động từ - trông nom, chăm sóc, nuôi nấng =to care for a patient+ chăm sóc người ốm =to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận - chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến =that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng =I don't care+ tôi không cần =he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói - thích, muốn =would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không? !for all I care - (thông tục) tớ cần đếch gì !I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) - (thông tục) tớ cóc cần !not to care if - (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn =I don't care if I do+ (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

    English-Vietnamese dictionary > care

  • 5 cure

    /kjuə/ * danh từ - cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian) =his cure took six weeks+ việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ =the hot water cure+ đợt chữa tắm nóng - thuốc, phương thuốc =a good cure for chilblains+ một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ - sự lưu hoá (cao su) - (tôn giáo) thánh chức * ngoại động từ - chữa bênh, điều trị =to cure a patient+ điều trị một người bệnh - (nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu) =to cure laziness+ chữa bệnh lười biếng - xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô) - lưu hoá (cao su)

    English-Vietnamese dictionary > cure

  • 6 live

    /liv / * nội động từ - sống =as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột = Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi = Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người =long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm - ở, trú tại =to live in Hanoi+ sống ở Hà nội - thoát nạn (tàu thuỷ) * ngoại động từ - sống =to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng - thực hiện được (trong cuộc sống) =to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình !to live by - kiếm sống bằng =to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện !to live down - để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà =live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn - phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...) =to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình !to live in - ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc !to live on (upon) - sống bằng =to live on fruit+ sống bằng hoa quả =to live on hope+ sống bằng hy vọng !to live out - sống sót - sống qua được (người ốm) =the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm - sống ở ngoài nơi làm việc !to live through - sống sót, trải qua =to live through a storm+ sống sót sau một trận bão !to live up to - sống theo =to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình =to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình =to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình =to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa !to live with - sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) !to live close - sống dè xẻn !to live in clover - (xem) clover !to live a double life - sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống !to live fast - (xem) fast !to live from hand to mouth - sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy !to live hard - sống cực khổ !to live high - (xem) high !to live and let live - sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai !to live in a small way - sống giản dị và bình lặng !to live well - ăn ngon[laiv] * tính từ - sống, hoạt động =to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống -(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi) =a live horse+ một con ngựa thực - đang cháy đỏ =live coal+ than đang cháy đỏ - chưa nổ, chưa cháy =live bomb+ bom chưa nổ =live match+ diêm chưa đánh - đang quay =a live axle+ trục quay - có dòng điện chạy qua =live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết - tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra =a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...) - mạnh mẽ, đầy khí lực - nóng hổi, có tính chất thời sự =a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

    English-Vietnamese dictionary > live

  • 7 lose

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lose

  • 8 lost

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lost

  • 9 mend

    /mend/ * danh từ - chỗ vá, chỗ mạng - sự phục hồi, sự cải thiện =to be on the mend+ đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại * ngoại động từ - vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa =to mend socks+ vá bít tất =to mend a broken chair+ chữa một cái ghế gãy - sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn =to mend one's way+ sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn =to mend one's ways+ sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính - cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn =that will not mend the matter+ cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn * nội động từ - sửa tính nết, sửa mình, tu tính - phục hồi (sức khoẻ) =the patient is mending nicely+ người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại !least said soonest mended - (xem) least !to menh a fire - cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò) !to mend one's pace - rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên

    English-Vietnamese dictionary > mend

  • 10 mental

    /'mentl/ * tính từ - (y học) (thuộc) cằm * tính từ - (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần =a mental patient+ người mắc bệnh tâm thần - (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc =the mental powers+ năng lực trí tuệ * danh từ - người mắc bệnh tâm thần, người điên

    English-Vietnamese dictionary > mental

  • 11 operate

    /'ɔpəreit/ * nội động từ - hoạt động (máy...) - có tác dụng =it operates to our advantage+ điều đó có lợi cho ta =regulations will operate from Jan 1st+ nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng =the medicine did not operate+ thuốc đó không có tác dụng - lợi dụng =to operate on somebody's credulity+ lợi dụng cả lòng tin của ai - (y học) mổ =to operate on a patient+ mổ một người bệnh - (quân sự) hành quân - đầu cơ =to operate for a rise+ đầu cơ giá lên * ngoại động từ - làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác - đưa đến, mang đến, dẫn đến =energy operates changes+ nghị lực dẫn đến những sự thay đổi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)

    English-Vietnamese dictionary > operate

  • 12 pronounce

    /pronounce/ * ngoại động từ - tuyên bố =to pronounce a patient out of danger+ tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo =to pronounce a death sentence+ tuyên án tử hình =to pronounce a curse+ nguyền rủa - phát âm, đọc =to pronounce a word+ phát âm một từ, đọc một từ * nội động từ - tỏ ý, tuyên bố =to pronounce on a proposal+ tỏ ý về một đề nghị =to pronounce foor (in favour of) a proposal+ tỏ ý ủng hộ một đề nghị =to pronounce against a proposal+ tỏ ý chống lại một đề nghị

    English-Vietnamese dictionary > pronounce

  • 13 slightly

    /'slaitiɳli/ * phó từ - mỏng mảnh, yếu ớt =a slightly built boy+ đứa bé thể chất yếu ớt - qua, sơ, hơi =the patient is slightly better today+ hôm nay người bệnh đã hơi khá hơn

    English-Vietnamese dictionary > slightly

  • 14 tend

    /tend/ * ngoại động từ - trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn =to tend a patient+ chăm sóc người bệnh =to tend a garden+ chăm nom khu vườn =to tend a machine+ trông nom giữ gìn máy móc * nội động từ - (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ =to tend upon someone+ phục vụ ai - quay về, xoay về, hướng về, đi về - hướng tới, nhắm tới =all their efforts tend to the same object+ tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích - có khuynh hướng

    English-Vietnamese dictionary > tend

  • 15 thought

    /ðou/ * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của think * danh từ - sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư =to be lost (wrapped, absorbed) in thought+ suy nghĩ miên man tư lự - ý nghĩ, tư tưởng =to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai =a thought struck me+ tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi =a noble thought+ tư tưởng cao đẹp - ý, ý, kiến, ý định, ý muốn =to speak one's thought+ nói rõ ý kiến của mình ra - sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm =the doctor is full of thought for the patient+ người bác sĩ hết lòng lo lắng quan tâm đến người bệnh - một tí, một chút =the colour is a thought too dark+ màu hơi sẫm một tí ![as] quick as thought - nhanh như chớp !at the thought of - khi nghĩ đến !on second thoughts - sau khi suy đi tính lại =second thoughts are best+ có suy nghĩ kỹ có hơn !want of thought - sự thiếu suy nghĩ

    English-Vietnamese dictionary > thought

См. также в других словарях:

  • Patient(in) — Patient(in) …   Deutsch Wörterbuch

  • patient — patient, iente [ pasjɑ̃, jɑ̃t ] adj. et n. • 1120; lat. patiens, patientis I ♦ Adj. 1 ♦ Qui a de la patience (I, 1o), fait preuve de patience. « Mais le Vieux, qui n était pas patient, cria : Enfin, fous moi donc la paix ! » (Ch. L. Philippe).… …   Encyclopédie Universelle

  • patient — patient, ente (pa si an, an t ) adj. 1°   Terme didactique. Qui souffre, reçoit l impression d un agent. •   Dans les passions comme nous les considérons, l âme est patiente, et elle ne préside pas aux dispositions du corps, mais elle y sert,… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • patient — Patient, [pati]ente. adj. Qui reçoit l impression d un agent physique. En ce sens il est renfermé dans le dogmatique. Tous les estres à l égard les uns des autres sont agents ou patiens. Il sign. aussi, Qui souffre les adversitez, les injures,… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Patient — Pa tient, n. 1. One who, or that which, is passively affected; a passive recipient. [1913 Webster] Malice is a passion so impetuous and precipitate that it often involves the agent and the patient. Gov. of Tongue. [1913 Webster] 2. A person under …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Patient — Pa tient (p[=a] shent), a. [F., fr. L. patiens, entis, p. pr. of pati to suffer. Cf. {Pathos}, {Passion}.] 1. Having the quality of enduring; physically able to suffer or bear. [1913 Webster] Patient of severest toil and hardship. Bp. Fell. [1913 …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Patient 13 — jeu de rôle Auteur Anthony Combrexelle Illustrateurs Anthony Combrexelle Willy Favre Matthias Haddad Éditeur John Doe Date de …   Wikipédia en Français

  • patient — [pā′shənt] adj. [ME pacient < OFr < L patiens, patient, prp. of pati: see PASSION] 1. bearing or enduring pain, trouble, etc. without complaining or losing self control 2. refusing to be provoked or angered, as by an insult; forbearing;… …   English World dictionary

  • patient — Under Title 11 U.S.C. Section 101: (40A) The term patient means any individual who obtains or receives services from a health care business. (40B) The term patient records means any written document relating to a patient or a record recorded in a …   Glossary of Bankruptcy

  • Patient — Sm std. (16. Jh.) Entlehnung. Übernommen aus l. patiēns ( entis) duldend, leidend , dem PPräs. von l. patī (passus sum) erdulden, hinnehmen, sich in einer Stimmung befinden .    Ebenso nndl. patiənt, ne. patient, nfrz. patient, nschw. patient,… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Patient — [Basiswortschatz (Rating 1 1500)] Auch: • Patientin Bsp.: • Er ist Patient im Allgemeinen Krankenhaus. • Ich war der einzige Patient im Wartezimmer …   Deutsch Wörterbuch

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»