Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

laughter

  • 1 laughter

    /'lɑ:ftə/ * danh từ - sự cười, tiếng cười =to burst (break) into laughter+ cười phá lên =to split one's sider with laughter+ cười vỡ bụng !peals of laughter - tràng cười rền =to be convulsed (shake, rock) with laughter+ cười thắt ruột

    English-Vietnamese dictionary > laughter

  • 2 burst

    /bə:st/ * danh từ - sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) - sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên =a burst of energy+ sự gắng sức - sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên =a burst of laughter+ sự cười phá lên =a burst of flame+ lửa bùng cháy =a burst of gun-fire+ loạt đạn nổ - sự xuất hiện đột ngột - sự phi nước đại (ngựa) - sự chè chén say sưa =to go (be) on the burst+ chè chén say sưa * động từ - nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) =sides burst with laughing+ cười vỡ bụng =buttons burst with food+ ăn no căng bật cả khuy cài - đầy ních, tràn đầy =storehouse bursting with grain+ nhà kho đầy ních thóc lúa =to be bursting with pride (happiness, envy, health)+ tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ) - nóng lòng háo hức =to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret+ nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật - làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra =to tire+ làm nổ lốp =to burst the door open+ phá tung cửa ra - xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện =to burst into the room+ xộc vào buồng =the oil bursts out of the ground+ dầu vọt từ dưới đất lên =the sun bursts through the clounds+ mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây !to brust forth - (như) to brust out !to brust in - mở tung vào (phía trong) =to burst the door in+ mở tung cửa vào - làm gián đoạn; ngắt lời =to burst in upon a conversation+ làm gián đoạn câu chuyện - thình lình đến, thình lình xuất hiện =he 'll be bursting ion uopn us at any moment+ chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta !to brust into - bùng lên, bật lên =to burst into flames+ bùng cháy =to burst into tears+ khóc oà lên =to burst into laughter+ cười phá lên !to burst out - thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng =to burst out into threats+ thốt lên những lời đe doạ =to out (forth) into explanations+ lớn tiếng giải thích - phá lên, oà lên, bật lên =to burst out laughing+ cười phá lên - bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...) !to burst up - (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng - làm suy sụp; suy sụp !to burst upon - chợt xuất hiện, chợt đến =the viewn bursts upon our sight+ quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi =the truth bursts upon him+ anh ta chợt nhận ra lẽ phải

    English-Vietnamese dictionary > burst

  • 3 scream

    /skri:m/ * danh từ - tiếng thét, tiếng hét, tiếng kêu thất thanh; tiếng kêu inh ỏi - tiếng cười phá lên ((thường) screams of laughter) - (từ lóng) chuyện tức cười; người làm tức cười * động từ - kêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh; kêu inh ỏi, rít lên (còi tàu...) - cười phá lên ((thường) to scream with laughter)

    English-Vietnamese dictionary > scream

  • 4 airy

    /'eəri/ * tính từ - ở trên cao - thoáng khí, thông khí, thoáng gió, lộng gió - vô hình, hư không - mỏng nhẹ (tơ, vải...) - nhẹ nhàng, duyên dáng, uyển chuyển - vui, vui nhộn =airy laughter+ tiếng cười vui - thảnh thơi, thoải mái, ung dung =an airy manner+ tác phong thoải mái - hão, hời hợt, thiếu nghiêm túc =airy promises+ những lời hứa hão

    English-Vietnamese dictionary > airy

  • 5 alternate

    /ɔ:l'tə:nit/ * tính từ - xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên =to serve alternate shifts+ làm luân phiên, làm theo ca kíp =on days+ cứ hai ngày một lần, cứ cách ngày một lần =alternate function+ (toán học) hàm thay phiên - (toán học) so le =alternate angle+ góc so le =alternate exterior (interior) angle+ góc so le ngoài (trong) * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay phiên, người thay thế, người dự khuyết * động từ - để xen nhau, xen kẽ, xen nhau; luân phiên, lần lượt kế tiếp nhau =to alternate between laughter and tears+ khóc khóc cười cười

    English-Vietnamese dictionary > alternate

  • 6 choke

    /tʃouk/ * danh từ - lõi rau atisô - sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại - sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở - chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại - (điện học) cuộn cảm kháng ((cũng) choker) =high-frequency choke+ cuộn cảm kháng cao tần - (kỹ thuật) van điều tiết không khí; bướm gió * ngoại động từ - làm nghẹt, làm tắc (tức) thở =to choke to death+ làm cho nghẹt thở; bóp cổ chết - làm chết ngạt =to choke a plant+ làm cho cây bị chết ngạt - (+ up) bít lại, bịt lại =to choke [up] pipe+ bịt ống lại - nén, nuốt (giận, nước mắt) * nội động từ - nghẹt thở, ngạt thở, tắc (tức) thở =to choke with laughter+ tức thở vì cười, cười ngất - uất, uất lên =to choke with anger+ tức uất lên - tắc, nghẹt (ống dẫn...) !to choke back - cầm, nuốt (nước mắt) =to choke back one's tears+ cầm nước mắt !to choke down - nuốt, nén =to choke down one's anger+ nuốt giận !to choke in - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng !to choke off - bóp cổ - can gián, khuyên can - đuổi đi =to choke someone off+ đuổi ai đi !to choke up - bịt, bít chặt - làm nghẹt (tiếng) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lặng thinh, nín lặng

    English-Vietnamese dictionary > choke

  • 7 contagious

    /kən'teidʤəs/ * tính từ - lây ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =a contagious disease+ bệnh lây =contagious laughter+ cái cười lây =contagious gloom+ nỗi buồn lây

    English-Vietnamese dictionary > contagious

  • 8 convulse

    /kən'vʌls/ * ngoại động từ - làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the island was convulsed by an earthquake+ hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển =country convulsed with civil war+ một nước bị rối loạn vì nội chiến - (y học) làm co giật (bắp cơ) !to be convulsed with laughter face convulsed by (with) terror - mặt nhăn nhó vì sợ

    English-Vietnamese dictionary > convulse

  • 9 derisive

    /di'raisiv/ * tính từ - chế nhạo, nhạo báng, chế giễu; làm trò cười =a derisive laughter+ nụ cười chế giễu

    English-Vietnamese dictionary > derisive

  • 10 fistulous

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fistulous

  • 11 fit

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fit

  • 12 gale

    /geil/ * danh từ - cơn gió mạnh (từ cấp 7 đến cấp 10); bão - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nổ ra, sự phá lên =gales of laughter+ những tiếng cười phá lên - (thơ ca) gió nhẹ, gió hiu hiu - sự trả tiền thuê (nhà đất) từng kỳ - (thông tục) cây dầu thơm (cùng loại với dâu rượu có lá thơm) ((cũng) sweet gale)

    English-Vietnamese dictionary > gale

  • 13 go in

    - vào, đi vào - bị mây che, đi vào đám mây (mặt trời, mặt trăng) - vào đầu =go in and win+ tấn công đi!; hạ đi! !to go in for - tham gia, chơi; mê; ham; ưa chuộng, chuộng =to go in for sports+ chơi thể thao =to go in for stamps+ mê chơi tem =to go in for somebody+ cầu hôn ai, theo sau ai tán tỉnh - theo =to go in for a principle+ theo một nguyên tắc =to go in for a fashion+ theo mốt !to go in with - cùng chung với (ai), liên kết với (ai) !to go in with somebody in an undertaking - cùng chung với ai làm công việc gì !to go into - vào =to go into the room+ vào phòng =to go into business+ đi vào con đường kinh doanh =to go into society+ hoà mình với mọi người, giao thiệp với đời =to go into the army+ vào quân đội, nhập ngũ - đi sâu =to go into details (particulars)+ đi sâu vào chi tiết - xem xét, xét =to go into a question+ xét một vấn đề - lâm vào, rơi vào (tình trạng nào đó...) =to go into mourning+ để tang =to go into fits of laughter+ cười rộ lên

    English-Vietnamese dictionary > go in

  • 14 hysterical

    /his'terikəl/ * tính từ - (y học) (thuộc) ictêri; mắc ictêri - quá kích động, cuồng loạn =hysterical laughter+ tiếng cười cuồng loạn

    English-Vietnamese dictionary > hysterical

  • 15 insuppressible

    /,insə'presəbl/ * tính từ - không thể đè nén được, không thể kìm được, không thể nhịn được =an insuppressible burst of laughter+ một trận cười không thể nhịn được - không thể đàn áp được, không thể trấn áp được

    English-Vietnamese dictionary > insuppressible

  • 16 provoke

    /provoke/ * ngoại động từ - khích, xúi giục, kích động - khiêu khích, trêu chọc, chọc tức =to provoke someone to anger+ chọc tức ai - kích thích, khêu gợi, gây =to provoke someone's curiosity+ kích thích tính tò mò của ai =to provoke laughter+ gây cười =to provoke indignation+ gây phẫn nộ

    English-Vietnamese dictionary > provoke

  • 17 ring

    /riɳ/ * danh từ - cái nhẫn - cái đai (thùng...) - vòng tròn =to dance in a ring+ nhảy vòng tròn - (thể dục,thể thao) vũ đài - (the ring) môn quyền anh - nơi biểu diễn (hình tròn) - vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh - quầng (mặt trăng, mắt...) =the moon lies in the middle of a ring of light+ mặt trăng nằm giữa một quầng sáng =to have rings round the eyes+ có quầng mắt - nhóm, bọn, ổ =a ring of dealers at a public auction+ một nhóm con buôn trong một cuộc đấu giá =spy ring+ ổ gián điệp - (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten - (chính trị) nhóm chính trị, phe phái =political ring+ nhóm chính trị - (the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) - (kỹ thuật) vòng, vòng đai - (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây) !to keep (hold) the ring - (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập !to make (run) rings round somebody - chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai * ngoại động từ - đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai) - xỏ vòng mũi cho (trâu, bò) - đánh đai (thùng) =to ring a barrel+ đánh đai một cái thùng - (+ round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào - cắt (hành, khoai...) thành khoanh * nội động từ - lượn vòng bay lên (chim ưng...) - chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...) !to ring the round - (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa * danh từ - bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ) - tiếng chuông; sự rung chuông =to give the bell a ring+ rung chuông =to hear a ring at the door+ nghe thấy tiếng chuông ở cửa - tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói =to give someone a ring+ gọi dây nói cho ai - tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại) =the ring of a coin+ tiếng leng keng của đồng tiền =the ring of one's voice+ tiếng ngân của giọng nói - vẻ =there is a ring of sincerity in his words+ lời nói của anh ta có vẻ thành thật * nội động từ rang, rung - rung, reo, kêu keng keng (chuông) =the bell rings+ chuông reo, chuông kêu leng keng =the telephone is ringing+ chuông điện thoại đang réo - rung vang, ngân vang, vang lên =her laughter rang loud and clear+ tiếng cười của cô ta vang lên lanh lảnh - văng vẳng (trong tai...) =his last words still ring in my ears+ lời nói cuối cùng của ông ta còn văng vẳng bên tai tôi - nghe có vẻ =to ring true+ nghe có vẻ thật =to ring false (hollow)+ nghe vó vẻ giả - ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai) =my ears are ringing+ tai tôi cứ ù lên, tai tôi cứ kêu vo vo - rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu =the bell was ringing for dinner+ chuông rung báo giờ ăn cơm =to ring at the door+ rung chuông gọi cửa * ngoại động từ - rung, làm kêu leng keng (chuông...) - rung chuông báo hiệu =to ring the alarm+ rung chuông báo động =to ring a burial+ rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng =to ring down the curtain+ rung chuông hạ màn =to up the curtain+ rung chuông mở màn - gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền) =to ring a coin+ gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả !to ring in - rung chuông đón vào =to ring in the New Year+ rung chuông đón mừng năm mới !to ring off - ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên !to ring out - vang lên - rung chuông tiễn mời ra =to ring out the old year+ rung chuông tiễn năm cũ đi !to ring up - gọi dây nói =to ring somebody up+ gọi dây nói cho ai !to ring the bell - (xem) bell !to ring the changes on a subject - (xem) change !to ring the knell of - báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của !ring off! - huộc ryến giát im đi!

    English-Vietnamese dictionary > ring

  • 18 ripple

    /'ripl/ * danh từ - sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...) - tiếng rì rầm; tiếng róc rách =a ripple of conversation+ tiếng nói chuyện rì rầm =the ripple of the brook+ tiếng róc rách của dòng suối * nội động từ - gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước) - rì rầm; róc rách =soft laughter rippled next door+ nhà bên có tiếng cười rì rầm khe khẽ =the brook is rippling+ suối róc rách * ngoại động từ - làm cho gợn sóng lăn tăn - làm cho rì rào khẽ lay động =a zephyr ripples the foliage+ cơn gió thoảng làm lá cây khẽ rì rào lay động * danh từ - (nghành dệt) máy chải (sợi lanh để gỡ hết hột) * ngoại động từ - chải (lanh) bằng máy chải

    English-Vietnamese dictionary > ripple

  • 19 roar

    /rɔ:/ * danh từ - tiếng gầm, tiếng rống =the roar of a lion+ tiếng gầm của con sư tử - tiếng ầm ầm =the roar of the waves on the rocks+ tiếng sóng vỗ vào vách ầm ầm =the roar of the connon+ tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác - tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên =to set the whole table in a roar+ làm cho cả bàn ăn cười phá lên * nội động từ - gầm, rống lên (sư tử, hổ...) =the lion roared+ con sư tử gầm =to roar like a bull+ rống lên như bò - nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm =cannons roar+ đại bác nổ ầm ầm - la thét om sòm =to roar with pain+ la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn =to roar with laughter+ cười om sòm, cười phá lên - thở khò khè (ngựa ốm) * ngoại động từ - hét, la hét, gầm lên =to roar someone down+ hét lên bắt ai phải im =to roar oneself hoarse+ hét đến khản tiếng

    English-Vietnamese dictionary > roar

  • 20 shriek

    /ʃri:k/ * danh từ - tiếng kêu thét, tiếng rít * động từ - la, thét, rít, hét =to shriek at the top of one's voice+ gào thét ầm ĩ - cười ngặt nghẽo ((thường) to shriek with laughter) !to shriek out - rền rĩ nói ra !to shriek oneself hoarse - la hét đến khản tiếng

    English-Vietnamese dictionary > shriek

См. также в других словарях:

  • Laughter — Laugh ter, n. [AS. hleahtor; akin to OHG. hlahtar, G. gel[ a]chter, Icel. hl[=a]tr, Dan. latter. See {Laugh}, v. i. ] A movement (usually involuntary) of the muscles of the face, particularly of the lips, with a peculiar expression of the eyes,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • laughter — [laf′tər, läf′tər] n. [ME < OE hleahtor (akin to Ger gelächter) < base of hleahhan, to LAUGH] 1. the action of laughing or the sound resulting 2. an indication of amusement [with laughter in her eyes] 3. Archaic a matter for or cause of… …   English World dictionary

  • laughter — late 14c., from O.E. hleahtor, from P.Gmc. *hlahtraz (Cf. O.N. hlatr, Dan. latter, O.H.G. lahtar, Ger. Gelächter); see LAUGH (Cf. laugh) (v.) …   Etymology dictionary

  • laughter — ► NOUN ▪ the action or sound of laughing …   English terms dictionary

  • Laughter — For other uses, see Laughter (disambiguation). Laugh redirects here. For other uses, see Laugh (disambiguation). Snicker redirects here. For other uses, see Snickers (disambiguation). A man laughing Laughing is a reaction to certain stimuli,… …   Wikipedia

  • laughter — noun ADJECTIVE ▪ hearty, helpless, hysterical, insane, loud, maniacal (esp. AmE), raucous, uncontrollable, uproarious, wild …   Collocations dictionary

  • laughter — Synonyms and related words: Homeric laughter, amusement, belly laugh, boff, boffola, burst of laughter, cachinnation, cackle, chortle, chortling, chuckle, convulsion, crow, fit of laughter, frivolity, fun, gales of laughter, giggle, glee,… …   Moby Thesaurus

  • laughter — n. 1) to cause, provoke laughter 2) contagious, infectious; convulsive; derisive; hearty, loud, raucous, uproarious; sardonic; subdued laughter 3) a burst, fit, gale; ripple of laughter 4) (misc.) to double up with laughter * * * [ lɑːftə]… …   Combinatory dictionary

  • laughter — laugh|ter [ˈla:ftə US ˈlæftər] n [U] [: Old English; Origin: hleahtor] when people laugh, or the sound of people laughing ▪ Foster joined in the laughter. ▪ He looked shocked, then burst into laughter (=started laughing) . roar/scream/shriek with …   Dictionary of contemporary English

  • laughter — [[t]lɑ͟ːftə(r), læ̱f [/t]] ♦♦♦ 1) N UNCOUNT Laughter is the sound of people laughing, for example because they are amused or happy. Their laughter filled the corridor... He delivered the line perfectly, and everybody roared with laughter.… …   English dictionary

  • laughter — We laugh at things that are laughable, but also laugh exultantly at a success, or bitterly at a failure, or at the unexpected or even the typical. We may even laugh but not at anything with pure joy, or nervousness, or embarrassment, or merely… …   Philosophy dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»