Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

jelly

  • 1 jelly

    /'dʤeli/ Cách viết khác: (jell) /dʤel/ * danh từ - thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch !to beat to a jelly - đánh cho nhừ tử * động từ+ Cách viết khác: (jellify) /'dʤelifai/ - đông lại; làm cho đông lại

    English-Vietnamese dictionary > jelly

  • 2 jelly-fish

    /'dʤelifiʃ/ * danh từ - (động vật học) con sứa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người mềm yếu nhu nhược

    English-Vietnamese dictionary > jelly-fish

  • 3 jelly-like

    /'dʤelilaik/ * tính từ - như thịt nấu đông; như nước quả nấu đông, như thạch

    English-Vietnamese dictionary > jelly-like

  • 4 der Gelee

    - {jelly} thịt nấu đông, nước quả nấu đông, thạch

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Gelee

  • 5 die Zipfelmütze

    - {jelly bag cap}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Zipfelmütze

  • 6 jell

    /dʤel/ * danh từ (thông tục) - (như) jelly * động từ - (như) jelly - (nghĩa bóng) hình thành rõ rệt =public opinion has jelled on that question+ về vấn đề đó dư luận quần chúng đã rõ rệt =the conversation wouldn't jell+ câu chuyện rời rạc nhạt nhẽo

    English-Vietnamese dictionary > jell

  • 7 verdicken

    - {to fatten} nuôi béo, vỗ béo, làm cho màu mỡ, béo ra - {to inspissate} làm dày, làm đặc, cô lại - {to jelly} đông lại, làm cho đông lại - {to thicken} làm cho dày, làm cho dày đặc, làm cho sít, trở nên dày, trở nên đặc, sẫm lại, đến nhiều, trở nên nhiều, trở nên phức tạp

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verdicken

  • 8 zum Gelieren bringen

    - {to jelly} đông lại, làm cho đông lại

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zum Gelieren bringen

  • 9 das Gallert

    - {gelatine} Gelatin - {jelly} thịt nấu đông, nước quả nấu đông, thạch

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Gallert

  • 10 gelieren

    - {to jelly} đông lại, làm cho đông lại

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gelieren

  • 11 jellify

    /'dʤeli/ Cách viết khác: (jell) /dʤel/ * danh từ - thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch !to beat to a jelly - đánh cho nhừ tử * động từ+ Cách viết khác: (jellify) /'dʤelifai/ - đông lại; làm cho đông lại

    English-Vietnamese dictionary > jellify

  • 12 pound

    /paund/ * danh từ - Pao (khoảng 450 gam) - đồng bảng Anh =to pay four shillings by the pound+ cứ mỗi bảng Anh trả bốn silinh; trả 20 rịu 4 ĩu đĩu - (xem) penny_wise !pound of flesh - (nghĩa bóng) một đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng * nội động từ - kiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng Anh * danh từ - bãi rào nhốt súc vật lạc - nơi giữ súc vật tịch biên; nơi giữ hàng hoá tịch biên - bãi rào nuôi súc vật - (nghĩa bóng) nơi giam cầm, trại giam - (săn bắn) thế cùng, đường cùng =to bring a wild boar into a pound+ dồn con lợn lòi vào thế cùng * ngoại động từ - nhốt (súc vật...) vào bãi rào - nhốt vào trại giam !to pound the field - (săn bắn) là một chướng ngại không thể vượt qua được (hàng rào chắn) - vượt qua được những hàng rào chắn mà người khác không thể vượt được (người cưỡi ngựa đi săn) * ngoại động từ - giã, nghiền - nện, thụi, thoi (bằng quả đấm); đánh đập =to pound something to pieces+ đập cái gì vỡ tan từng mảnh =to pound someone into a jelly+ đánh cho ai nhừ tử * nội động từ - (+ at, on, away at) giâ, nện, thoi, đập thình lình; (quân sự) nện vào, giã vào, nã oàng oàng vào =to pound at the door+ đập cửa thình thình =guns pound away at the enemy's position+ đại bác nã oàng oàng vào vị trí địch - (+ along, on...) chạy uỳnh uỵch, đi uỳnh uỵch

    English-Vietnamese dictionary > pound

  • 13 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

См. также в других словарях:

  • jelly — jel ly, n.; pl. {Jellies}. [ Formerly gelly, gely, F. gel[ e]e jelly, frost, fr. geler to freeze. L. gelare; akin to gelu frost. See {Gelid}.] [1913 Webster] 1. Anything brought to a gelatinous condition; a viscous, translucent substance in a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Jelly — may refer to:* Gelatin, a translucent brittle solid substance, extracted from the collagen inside animals connective tissue ** Gelatin dessert, referred to as jelly in Britain and other countries, popular brands include Jell O, Rowntree s and… …   Wikipedia

  • jelly — [jel′ē] n. pl. jellies [ME gely < OFr gelée, a frost, jelly < fem. pp. of geler < L gelare, to freeze: see GELATIN] 1. a soft, resilient, partially transparent, semisolid, gelatinous food resulting from the cooling of fruit juice boiled… …   English World dictionary

  • Jelly — Jel ly, v. i. [imp. & p. p. {Jellied}; p. pr. & vb. n. {Jellying}.] To become jelly; to come to the state or consistency of jelly. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Jelly — bezeichnet: Jelly Roll Morton (* 1889–1941), eigentlich Ferdinand Joseph La Menthe, US amerikanischer Pianist, Komponist und Band Leader Jelly (Kunststoff), Kunststoff aus PVC mit bis zu 30% Weichmachern eine Variante des Namens Jelena …   Deutsch Wikipedia

  • jelly — ► NOUN (pl. jellies) 1) chiefly Brit. a dessert consisting of a sweet, fruit flavoured liquid set with gelatin to form a semi solid mass. 2) a small sweet made with gelatin. 3) a similar preparation or a substance of a similar semi solid… …   English terms dictionary

  • jelly — (n.) late 14c., from O.Fr. gelee a frost; jelly, lit. fem. pp. of geler congeal, from L. gelare to freeze, from gelu frost (see COLD (Cf. cold)). As a verb, c.1600, from the noun. Related: Jellied; jellying …   Etymology dictionary

  • jelly — n. & v. n. (pl. ies) 1 a a soft stiffish semi transparent preparation of boiled sugar and fruit juice or milk etc., often cooled in a mould and eaten as a dessert. b a similar preparation of fruit juice etc. for use as a jam or a condiment… …   Useful english dictionary

  • jelly — jellylike, adj. /jel ee/, n., pl. jellies, v., jellied, jellying, adj. n. 1. a food preparation of a soft, elastic consistency due to the presence of gelatin, pectin, etc., esp. fruit juice boiled down with sugar and used as a sweet spread for… …   Universalium

  • jelly — (BrE) (AmE jello, Jell O™) noun 1 ADJECTIVE ▪ lemon, raspberry, strawberry, etc. VERB + JELLY/JELLO ▪ eat, have …   Collocations dictionary

  • jelly — [[t]ʤe̱li[/t]] jellies 1) N MASS Jelly is a transparent, usually coloured food that is eaten as a dessert. It is made from gelatine, fruit juice, and sugar. [BRIT] In the middle of the table stood a large bowl of jelly. N COUNT A container of… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»