Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

ignorance+f

  • 1 ignorance

    /'ignərəns/ Cách viết khác: (ignoranctness) /'ignərəntnis/ * danh từ - sự ngu dốt, sự không biết =to be complete ignorance of...+ hoàn toàn không biết gì về... !where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise - ngu si hưởng thái bình

    English-Vietnamese dictionary > ignorance

  • 2 die Ignoranz

    - {ignorance} sự ngu dốt, sự không biết

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ignoranz

  • 3 wise

    /waiz/ * tính từ - khôn, khôn ngoan - có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt =to grow wiser+ có nhiều kinh nghiệm hn =with a wise wink of the eye+ với cái nháy mắt hiểu biết =to get wise to+ hiểu, nhận thức được =he came away none the wiser (as wise as he went)+ no cũng chẳng biết gì hn trước - thông thạo =to look wise+ có vẻ thông thạo - uyên bác =a wise man+ một người uyên bán - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay =wise guy+ người tài xoay !to put wise - (xem) put !where ignorance is bliss, 'tis folly to be wise - (xem) ignorance !wise after the event - khôn ra thì chậm mất rồi * nội động từ - (+ up) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn - tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối =in solemn wise+ một cách long trọng =in any wise+ dù bằng cách nào =in no wise+ không có cách nào

    English-Vietnamese dictionary > wise

  • 4 die Beschränktheit

    - {denseness} sự dày đặc, sự đông đúc, sự rậm rạp, tính đần độn, tính ngu đần - {density} tính dày đặc, sự trù mật, độ dày, mật độ, độ chặt, tỷ trọng - {dullness} sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn, tính không tinh, tính mờ, tính không thính, tính nghễnh ngãng, tính vô tri vô giác, tính cùn, tính đục, tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt - tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ, vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải, vẻ chậm chạp, sự ứ đọng, sự trì chậm, tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt, vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm - {ignorance} sự ngu dốt, sự không biết - {narrow-mindedness} tính hẹp hòi, tính nhỏ nhen - {narrowness} sự chật hẹp, tình trạng nghèo nàn, tình trạng eo hẹp = die geistige Beschränktheit {insularity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Beschränktheit

  • 5 die Dummheit

    - {dullness} sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn, tính không tinh, tính mờ, tính không thính, tính nghễnh ngãng, tính vô tri vô giác, tính cùn, tính đục, tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt - tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ, vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải, vẻ chậm chạp, sự ứ đọng, sự trì chậm, tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt, vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm - {fatuity} sự ngu ngốc, sự ngốc nghếch, điều ngớ ngẩn, điều ngốc nghếch - {foolishness} tính dại dột, tính ngu xuẩn, tính xuẩn ngốc - {grossness} tính thô bạo, tính trắng trợn, tính hiển nhiên, tính thô tục, tính tục tĩu, tính thô bỉ, tính thô thiển - {ignorance} sự ngu dốt, sự không biết - {obtuseness} sự cùn, sự nhụt, độ tù, sự trì độn, sự âm ỉ - {silliness} tính ngờ nghệch, tính ngớ ngẩn, tính khờ dại - {stolidity} tính thản nhiên, tính phớt lạnh, tính lì xì - {stupidity} sự ngu dại, sự ngớ ngẩn, trạng thái ngẩn người, trạng thái ngây ra, trạng thái mụ đi = die riesige Dummheit {lunacy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Dummheit

  • 6 die Unwissenheit

    - {barbarism} tình trạng dã man, tình trạng man rợ, hành động dã man, hành động man rợ, hành động thô lỗ, sự ngu dốt và thô lỗ, sự thiếu văn hoá, sự nói pha tiếng nước ngoài, sự viết pha tiếng nước ngoài - lời nói thô tục, lời văn thô tục, từ ngữ phản quy tắc - {dark} bóng tối, chỗ tối, lúc đêm tối, lúc trời tối, màu tối, sự tối tăm, sự ngu dốt, sự không biết gì - {darkness} cảnh tối tăm, màu sạm, màu đen sạm, tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng không minh bạch, sự dốt nát, sự không hay biết gì, sự bí mật, sự kín đáo, sự đen tối - sự ám muội, sự nham hiểm, sự cay độc - {ignorance} sự không biết - {illiteracy} nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học, lỗi do ít học

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Unwissenheit

  • 7 abysmal

    /ə'bizməl/ * tính từ - không đáy, thăm thẳm, sâu không dò được =abysmal ignorance+ sự dốt nát cùng cực

    English-Vietnamese dictionary > abysmal

  • 8 affect

    /ə'fekt/ * ngoại động từ - làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến =the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy =to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai - làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng =the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động - làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh) =to be affected by influenza+ bị bệnh cúm =to be affected by cold+ bị cảm lạnh - (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động - bổ nhiệm =to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì * ngoại động từ - giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ =to affect ignorance+ giả bộ dốt =to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi - có hình dạng, thành hình =crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học - dùng, ưa dùng, thích !to flashy clothes - thích ăn mặc quần áo hào nhoáng - (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm * danh từ - (tâm lý học) sự xúc động

    English-Vietnamese dictionary > affect

  • 9 betray

    /bi'trei/ * ngoại động từ - bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho =to be betrayed to the enemy+ bị bội phản đem nộp cho địch - phản bội; phụ bạc =to betray one's country+ phản bội đất nước - tiết lộ, để lộ ra =to betray a secret+ lộ bí mật =to betray one's ignorance+ lòi dốt ra =to betray oneself+ để lộ chân tướng - lừa dối; phụ (lòng tin) - dẫn vào (con đường lầm lạc, đến chỗ nguy hiểm...) =to betray someone into errors+ dẫn ai đến chỗ sai lầm

    English-Vietnamese dictionary > betray

  • 10 crass

    /kræs/ * tính từ - đặc, dày đặc; thô - thô bỉ - đần độn, dốt đặc =crass mind+ trí óc đần độn =crass ignorance+ sự dốt đặc

    English-Vietnamese dictionary > crass

  • 11 dark

    /dɑ:k/ * tính từ - tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám =it is gretting dark+ trời bắt đầu tối =a dark moonless night+ một đêm tối trời không trăng sao =a dark sky+ bầu trời u ám - ngăm ngăm đen, đen huyền =a dark skin+ da ngăm đen =dark eyes+ mắt huyền - thẫm sẫm (màu) - mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch =a dark future+ tương lai mờ mịt - tối tăm, dốt nát, ngu dốt =in the darkess ignorance+ trong sự ngu dốt tối tăm tột bậc - bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì - buồn rầu, chán nản, bi quan =to look on the dark side of thing+ bi quan - đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc =dark thoughts+ ý nghĩ đen tối =a dark crime+ tội ác ghê tởm =dark humour+ tính hóm hỉnh cay độc !the dark ages - thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ !the Dark Continent - Châu phi !a dark horse - (xem) horse * danh từ - bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối =at dark+ lúc đêm tối, lúc tối trời =before dark+ lúc tối trời, lúc màn đêm buông xuống - (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ) =the lights and darks of a picture+ chỗ sáng và chỗ tối của một bức hoạ - sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì =to be in the dark about someone's intentions+ không biết về ý định của ai =to keep somebody in the dark+ giữ bí mật đối với ai, không cho ai biết điều gì =to live in the dark+ sống trong cảnh tối tăm ngu dốt !in the dark of the moon - lúc trăng non !to leap in the dark - làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều

    English-Vietnamese dictionary > dark

  • 12 ignorantness

    /'ignərəns/ Cách viết khác: (ignoranctness) /'ignərəntnis/ * danh từ - sự ngu dốt, sự không biết =to be complete ignorance of...+ hoàn toàn không biết gì về... !where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise - ngu si hưởng thái bình

    English-Vietnamese dictionary > ignorantness

  • 13 monumental

    /,mɔnju'mentl/ * tính từ - (thuộc) công trình kỷ niệm; dùng làm công trình kỷ niệm - vị đại, đồ sộ, bất hủ =a monumental work+ một tác phẩm vĩ đại - kỳ lạ, lạ thường =monumental ignorance+ sự ngu dốt lạ thường

    English-Vietnamese dictionary > monumental

  • 14 night

    /nait/ * danh từ - đêm, tối, cảnh tối tăm =the whole night+ suốt đêm, cả đêm =by night+ về đêm =at night+ ban đêm =night after night+ đêm đêm =night and day+ suốt ngày đêm không dứt =o' nights+ (thông tục) về đêm, ban đêm =tomorrow night+ đêm mai =at (in the) deal of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng =as black (dark) as night+ tôi như đêm =a dirty night+ một đêm mưa bão =to have (pass) a good night+ đêm ngủ ngon =to have (pass) a bad night+ đêm mất ngủ, một đêm ngủ không yên =night out+ tối được nghỉ, tối rảnh việc (người làm); (một) đêm đi chơi không về nhà =to make a night of it+ vui đùa, chơi bời, rượu chè cả đêm =to turn night into day+ lấy đêm làm ngày =the night of ignorance+ cảnh ngu dốt tối tăm

    English-Vietnamese dictionary > night

  • 15 parent

    /'peərənt/ * danh từ - cha; mẹ - (số nhiều) cha mẹ; ông cha, tổ tiên =our first parents+ thuỷ tổ chúng ta (theo thần thoại phương tây là A-đam và E-vơ) - (nghĩa bóng) nguồn gốc =ignorance is the parent of many evils+ dốt nát là nguồn gốc của nhiều điều tai hại - (định ngữ) mẹ =parent bird+ chim mẹ =parent tree+ cây mẹ

    English-Vietnamese dictionary > parent

  • 16 profound

    /profound/ * tính từ - sâu, thăm thẳm =profound depths of the ocean+ đáy sâu thẳm của đại dương - sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý =a man of profound learning+ một người học vấn uyên thâm =profound doctrimes+ các học thuyết thâm thuý - say (giấc ngủ...) - rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào) =a profound bow+ sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào - sâu sắc, hết sức, hoàn toàn =profound ignorance+ sự ngu dốt hết chỗ nói =to take a profound interest+ hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc =to simulate a profound indifference+ làm ra vẻ hết sức thờ ơ =a profound sigh+ tiếng thở dài sườn sượt * danh từ - (thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)

    English-Vietnamese dictionary > profound

  • 17 proverb

    /proverb/ * danh từ - tục ngữ, cách ngôn - điều ai cũng biết; người ai cũng biết =he is varicious to a proverb+ ai cũng biết nó là thằng cha hám lợi =he is ignorant to a proverb; he is a proverb for ignorance; his ignotance is a proverb+ nó dốt nổi tiếng - (số nhiều) trò chơi tục ngữ - (Proverbs) sách cách ngôn (trong kinh Cựu ước)

    English-Vietnamese dictionary > proverb

  • 18 thro

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > thro

  • 19 thro'

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > thro'

  • 20 through

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > through

См. также в других словарях:

  • ignorance — [ iɲɔrɑ̃s ] n. f. • 1120; lat. ignorantia 1 ♦ État d une personne qui ignore; le fait de ne pas connaître qqch. Laisser, tenir, entretenir qqn dans l ignorance (de qqch.). Être dans l ignorance (de qqch.). « L homme sans Dieu est dans l ignorance …   Encyclopédie Universelle

  • Ignorance — • Lack of knowledge about a thing in a being capable of knowing Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Ignorance     Ignorance     † …   Catholic encyclopedia

  • ignorance — I noun benightedness, bewilderment, blindness, darkness, denseness, fog, foolishness, greenness, haze, illiteracy, illiterateness, imprudentia, incapacity, incognizance, incomprehension, ineptitude, inerudition, inexperience, innocence,… …   Law dictionary

  • ignorance — Ignorance. subst. f. v. Defaut de connoissance, manque de sçavoir quelque chose. Ignorance du droit ignorance du fait. ignorance volontaire. ignorance affectée. ignorance grossiere. grande ignorance. profonde ignorance. il n y eut jamais tant d… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Ignorance — The condition of being uneducated, unaware, or uninformed* Avijja, ignorance as a concept in Buddhism * Ignorance (album), a Sacred Reich album * Ignorance (band), a thrash funk metal band * Ignorance (novel), a Czech novel * Pluralistic… …   Wikipedia

  • Ignorance — «Ignorance» Sencillo de Paramore del álbum Brand New Eyes Género(s) Rock Alternativo, Pop Punk Duración …   Wikipedia Español

  • Ignorance — Ig no*rance, n. [F., fr. L. ignorantia.] 1. The condition of being ignorant; the lack of knowledge in general, or in relation to a particular subject; the state of being uneducated or uninformed. [1913 Webster] Ignorance is the curse of God,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • ignorance — (n.) c.1200, from O.Fr. ignorance (12c.), from L. ignorantia want of knowledge (see IGNORANT (Cf. ignorant)) …   Etymology dictionary

  • ignorance — Ignorance, Error, Errans opinio, Ignorantia, Ignoratio, Inscientia, Inscitia, Imperitia. Par l ignorance des gens qui estoient en ce temps la, Inscitia temporum …   Thresor de la langue françoyse

  • ignorance — [n] unintelligence, inexperience benightedness, bewilderment, blindness, callowness, crudeness, darkness, denseness, disregard, dumbness, empty headedness*, fog*, half knowledge, illiteracy, incapacity, incomprehension, innocence, inscience,… …   New thesaurus

  • ignorance — ► NOUN ▪ lack of knowledge or information …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»