Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

game+is+over

  • 1 draw

    /drɔ:/ * danh từ - sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực - sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn - sự rút thăm; sự mở số; số trúng - (thể dục,thể thao) trận đấu hoà - câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) - động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục =to be quick on the draw+ vảy súng nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất * ngoại động từ drew; drawn - kéo =to draw a net+ kéo lưới =to draw the curtain+ kéo màn =to draw a cart+ kéo xe bò =to draw a plough+ kéo cày - kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn =to draw somebody aside+ kéo ai ra một chỗ =to draw attention+ thu hút sự chú ý =to draw customers+ lôi kéo được khách hàng - đưa =to draw a pen across paper+ đưa quản bút lên trang giấy =to draw one's hand over one's eyes+ đưa tay lên che mắt - hít vào =to draw a long breath+ hít một hơi dài - co rúm, cau lại =with drawn face+ với nét mặt cau lại - gò (cương ngựa); giương (cung) =to draw the rein (bridle)+ gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế - kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) =to draw consequences+ kéo theo những hậu quả =to draw trouble upon oneself+ chuốc lấy điều khó chịu vào thân - kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra =to draw water from the well+ kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên =to draw a tooth+ nhổ răng =to draw a nail+ nhổ đinh =with drawn sword+ gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần =to draw blood from the vein+ trích máu ở tĩnh mạch - rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra =to draw a lesson from failure+ rút ra một bài học từ thất bại =to draw conclusions+ rút ra những kết luận =to draw comparisons+ đưa ra những điểm so sánh; so sánh =to draw distinctions+ vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt - mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) =to draw lots+ mở số =to draw a prize+ trúng số =to draw the winner+ rút thăm trúng - lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở =to draw one's salary+ lĩnh lương =to draw information from...+ lấy tin tức ở... =to draw comfort (consolation) from...+ tìm thấy nguồn an ủi ở... =to draw inspiration from...+ tìm thấy nguồn cảm hứng ở... - (đánh bài) moi =to draw all the trumps+ moi tất cả những quân bài chủ - moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn =hanged drawn and quartered+ bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) =calf draws cow+ bò con bú cạn sữa bò cái =to draw fowl+ mổ moi lòng gà - pha (trà), rút lấy nước cốt =to draw the tea+ pha trà - (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn - kéo dài =to draw wire+ kéo dài sợi dây thép - vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) =to draw a straight line+ vạch một đường thẳng =to draw a portrait+ vẽ một bức chân dung =to draw a plan+ dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch =to draw a furrow+ vạch một luống cày - viết (séc) lĩnh tiền =to draw a cheque on a blanker+ viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng - ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua =to draw a game with someone+ hoà một trận đấu với ai =a drawn game+ trận đấu hoà =a draws battle+ cuộc chiến đấu không phân được thua - (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) =the ship draws two metters+ con tàu có mức chìm hai mét - (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái * nội động từ - kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra - hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút =the play still draws+ vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem - thông (lò sưởi, ống khói...) - ngấm nước cốt (trà,,,) - (hàng hải) căng gió (buồm) - kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến =to draw round somebody+ túm tụm kéo đến quanh ai - đi =to draw towards the door+ đi về phía cửa =to draw to an end (a close)+ đi đến chỗ kết thúc - vẽ - (hàng hải) trở (gió) =the wind draws aft+ gió trở thuận - (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra =to draw upon one's banker+ lấy tiền ở chủ ngân hàng - (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến =to draw on one's memory+ nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ - (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) =to draw ahead+ dẫn đầu !to draw away - lôi đi, kéo đi - (thể dục,thể thao) bỏ xa !to draw back - kéo lùi, giật lùi - rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) !to draw down - kéo xuống (màn, mành, rèm...) - hít vào, hút vào (thuốc lá...) - gây ra (cơn tức giận...) !to draw in - thu vào (sừng, móng sắc...) - kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) - xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) !to draw off - rút (quân đội); rút lui - lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) - làm lạc (hướng chú ý...) !to draw on - dẫn tới, đưa tới - đeo (găng...) vào - quyến rũ, lôi cuốn - tới gần =spring is drawing on+ mùa xuân tới gần - (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) - (thương nghiệp) rút tiền ra - cầu đến, nhờ đến, gợi đến !to draw out - nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra - kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) - (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận - khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra - vẽ ra, thảo ra =to draw out a plan+ thảo ra một kế hoạch !to draw up - kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên - (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ - (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng - thảo (một văn kiện) - (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp - đỗ lại, dừng lại (xe) =the carriage drew up before the door+ xe ngựa đỗ lại ở trước cửa - (+ to) lại gần, tới gần =to draw up to the table+ lại gần bàn !to draw a bead on - (xem) bead !to draw blank - lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì !to draw the long bow - (xem) bow !to draw one's first breath - sinh ra !to draw one's last breath - trút hơi thở cuối cùng, chết !to draw the cloth - dọn bàn (sau khi ăn xong) !to draw it fine - (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư !to draw to a head - chín (mụn nhọt...) !to draw in one's horns - thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây !to draw a line at that - làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi !to draw the line - ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa !draw it mild! - (xem) mild !to draw one's pen against somebody - viết đả kích ai !to draw one's sword against somebody - tấn công ai

    English-Vietnamese dictionary > draw

  • 2 drawn

    /drɔ:/ * danh từ - sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực - sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn - sự rút thăm; sự mở số; số trúng - (thể dục,thể thao) trận đấu hoà - câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) - động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục =to be quick on the draw+ vảy súng nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất * ngoại động từ drew; drawn - kéo =to draw a net+ kéo lưới =to draw the curtain+ kéo màn =to draw a cart+ kéo xe bò =to draw a plough+ kéo cày - kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn =to draw somebody aside+ kéo ai ra một chỗ =to draw attention+ thu hút sự chú ý =to draw customers+ lôi kéo được khách hàng - đưa =to draw a pen across paper+ đưa quản bút lên trang giấy =to draw one's hand over one's eyes+ đưa tay lên che mắt - hít vào =to draw a long breath+ hít một hơi dài - co rúm, cau lại =with drawn face+ với nét mặt cau lại - gò (cương ngựa); giương (cung) =to draw the rein (bridle)+ gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế - kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) =to draw consequences+ kéo theo những hậu quả =to draw trouble upon oneself+ chuốc lấy điều khó chịu vào thân - kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra =to draw water from the well+ kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên =to draw a tooth+ nhổ răng =to draw a nail+ nhổ đinh =with drawn sword+ gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần =to draw blood from the vein+ trích máu ở tĩnh mạch - rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra =to draw a lesson from failure+ rút ra một bài học từ thất bại =to draw conclusions+ rút ra những kết luận =to draw comparisons+ đưa ra những điểm so sánh; so sánh =to draw distinctions+ vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt - mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) =to draw lots+ mở số =to draw a prize+ trúng số =to draw the winner+ rút thăm trúng - lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở =to draw one's salary+ lĩnh lương =to draw information from...+ lấy tin tức ở... =to draw comfort (consolation) from...+ tìm thấy nguồn an ủi ở... =to draw inspiration from...+ tìm thấy nguồn cảm hứng ở... - (đánh bài) moi =to draw all the trumps+ moi tất cả những quân bài chủ - moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn =hanged drawn and quartered+ bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) =calf draws cow+ bò con bú cạn sữa bò cái =to draw fowl+ mổ moi lòng gà - pha (trà), rút lấy nước cốt =to draw the tea+ pha trà - (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn - kéo dài =to draw wire+ kéo dài sợi dây thép - vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) =to draw a straight line+ vạch một đường thẳng =to draw a portrait+ vẽ một bức chân dung =to draw a plan+ dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch =to draw a furrow+ vạch một luống cày - viết (séc) lĩnh tiền =to draw a cheque on a blanker+ viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng - ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua =to draw a game with someone+ hoà một trận đấu với ai =a drawn game+ trận đấu hoà =a draws battle+ cuộc chiến đấu không phân được thua - (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) =the ship draws two metters+ con tàu có mức chìm hai mét - (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái * nội động từ - kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra - hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút =the play still draws+ vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem - thông (lò sưởi, ống khói...) - ngấm nước cốt (trà,,,) - (hàng hải) căng gió (buồm) - kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến =to draw round somebody+ túm tụm kéo đến quanh ai - đi =to draw towards the door+ đi về phía cửa =to draw to an end (a close)+ đi đến chỗ kết thúc - vẽ - (hàng hải) trở (gió) =the wind draws aft+ gió trở thuận - (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra =to draw upon one's banker+ lấy tiền ở chủ ngân hàng - (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến =to draw on one's memory+ nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ - (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) =to draw ahead+ dẫn đầu !to draw away - lôi đi, kéo đi - (thể dục,thể thao) bỏ xa !to draw back - kéo lùi, giật lùi - rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) !to draw down - kéo xuống (màn, mành, rèm...) - hít vào, hút vào (thuốc lá...) - gây ra (cơn tức giận...) !to draw in - thu vào (sừng, móng sắc...) - kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) - xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) !to draw off - rút (quân đội); rút lui - lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) - làm lạc (hướng chú ý...) !to draw on - dẫn tới, đưa tới - đeo (găng...) vào - quyến rũ, lôi cuốn - tới gần =spring is drawing on+ mùa xuân tới gần - (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) - (thương nghiệp) rút tiền ra - cầu đến, nhờ đến, gợi đến !to draw out - nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra - kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) - (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận - khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra - vẽ ra, thảo ra =to draw out a plan+ thảo ra một kế hoạch !to draw up - kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên - (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ - (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng - thảo (một văn kiện) - (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp - đỗ lại, dừng lại (xe) =the carriage drew up before the door+ xe ngựa đỗ lại ở trước cửa - (+ to) lại gần, tới gần =to draw up to the table+ lại gần bàn !to draw a bead on - (xem) bead !to draw blank - lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì !to draw the long bow - (xem) bow !to draw one's first breath - sinh ra !to draw one's last breath - trút hơi thở cuối cùng, chết !to draw the cloth - dọn bàn (sau khi ăn xong) !to draw it fine - (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư !to draw to a head - chín (mụn nhọt...) !to draw in one's horns - thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây !to draw a line at that - làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi !to draw the line - ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa !draw it mild! - (xem) mild !to draw one's pen against somebody - viết đả kích ai !to draw one's sword against somebody - tấn công ai

    English-Vietnamese dictionary > drawn

  • 3 drew

    /drɔ:/ * danh từ - sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực - sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn - sự rút thăm; sự mở số; số trúng - (thể dục,thể thao) trận đấu hoà - câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) - động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục =to be quick on the draw+ vảy súng nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất * ngoại động từ drew; drawn - kéo =to draw a net+ kéo lưới =to draw the curtain+ kéo màn =to draw a cart+ kéo xe bò =to draw a plough+ kéo cày - kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn =to draw somebody aside+ kéo ai ra một chỗ =to draw attention+ thu hút sự chú ý =to draw customers+ lôi kéo được khách hàng - đưa =to draw a pen across paper+ đưa quản bút lên trang giấy =to draw one's hand over one's eyes+ đưa tay lên che mắt - hít vào =to draw a long breath+ hít một hơi dài - co rúm, cau lại =with drawn face+ với nét mặt cau lại - gò (cương ngựa); giương (cung) =to draw the rein (bridle)+ gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế - kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) =to draw consequences+ kéo theo những hậu quả =to draw trouble upon oneself+ chuốc lấy điều khó chịu vào thân - kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra =to draw water from the well+ kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên =to draw a tooth+ nhổ răng =to draw a nail+ nhổ đinh =with drawn sword+ gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần =to draw blood from the vein+ trích máu ở tĩnh mạch - rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra =to draw a lesson from failure+ rút ra một bài học từ thất bại =to draw conclusions+ rút ra những kết luận =to draw comparisons+ đưa ra những điểm so sánh; so sánh =to draw distinctions+ vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt - mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) =to draw lots+ mở số =to draw a prize+ trúng số =to draw the winner+ rút thăm trúng - lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở =to draw one's salary+ lĩnh lương =to draw information from...+ lấy tin tức ở... =to draw comfort (consolation) from...+ tìm thấy nguồn an ủi ở... =to draw inspiration from...+ tìm thấy nguồn cảm hứng ở... - (đánh bài) moi =to draw all the trumps+ moi tất cả những quân bài chủ - moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn =hanged drawn and quartered+ bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) =calf draws cow+ bò con bú cạn sữa bò cái =to draw fowl+ mổ moi lòng gà - pha (trà), rút lấy nước cốt =to draw the tea+ pha trà - (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn - kéo dài =to draw wire+ kéo dài sợi dây thép - vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) =to draw a straight line+ vạch một đường thẳng =to draw a portrait+ vẽ một bức chân dung =to draw a plan+ dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch =to draw a furrow+ vạch một luống cày - viết (séc) lĩnh tiền =to draw a cheque on a blanker+ viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng - ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua =to draw a game with someone+ hoà một trận đấu với ai =a drawn game+ trận đấu hoà =a draws battle+ cuộc chiến đấu không phân được thua - (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) =the ship draws two metters+ con tàu có mức chìm hai mét - (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái * nội động từ - kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra - hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút =the play still draws+ vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem - thông (lò sưởi, ống khói...) - ngấm nước cốt (trà,,,) - (hàng hải) căng gió (buồm) - kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến =to draw round somebody+ túm tụm kéo đến quanh ai - đi =to draw towards the door+ đi về phía cửa =to draw to an end (a close)+ đi đến chỗ kết thúc - vẽ - (hàng hải) trở (gió) =the wind draws aft+ gió trở thuận - (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra =to draw upon one's banker+ lấy tiền ở chủ ngân hàng - (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến =to draw on one's memory+ nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ - (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) =to draw ahead+ dẫn đầu !to draw away - lôi đi, kéo đi - (thể dục,thể thao) bỏ xa !to draw back - kéo lùi, giật lùi - rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) !to draw down - kéo xuống (màn, mành, rèm...) - hít vào, hút vào (thuốc lá...) - gây ra (cơn tức giận...) !to draw in - thu vào (sừng, móng sắc...) - kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) - xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) !to draw off - rút (quân đội); rút lui - lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) - làm lạc (hướng chú ý...) !to draw on - dẫn tới, đưa tới - đeo (găng...) vào - quyến rũ, lôi cuốn - tới gần =spring is drawing on+ mùa xuân tới gần - (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) - (thương nghiệp) rút tiền ra - cầu đến, nhờ đến, gợi đến !to draw out - nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra - kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) - (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận - khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra - vẽ ra, thảo ra =to draw out a plan+ thảo ra một kế hoạch !to draw up - kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên - (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ - (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng - thảo (một văn kiện) - (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp - đỗ lại, dừng lại (xe) =the carriage drew up before the door+ xe ngựa đỗ lại ở trước cửa - (+ to) lại gần, tới gần =to draw up to the table+ lại gần bàn !to draw a bead on - (xem) bead !to draw blank - lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì !to draw the long bow - (xem) bow !to draw one's first breath - sinh ra !to draw one's last breath - trút hơi thở cuối cùng, chết !to draw the cloth - dọn bàn (sau khi ăn xong) !to draw it fine - (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư !to draw to a head - chín (mụn nhọt...) !to draw in one's horns - thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây !to draw a line at that - làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi !to draw the line - ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa !draw it mild! - (xem) mild !to draw one's pen against somebody - viết đả kích ai !to draw one's sword against somebody - tấn công ai

    English-Vietnamese dictionary > drew

  • 4 flew

    /flew/ * danh từ - con ruồi - ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá) - (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh !to crush a fly upon the wheel !to break a fly upon the wheel - dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi !a fly on the wheel (on the coatch wheel) - người lăng xăng tưởng mình quan trọng !no flies on him - (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu * danh từ - sự bay; quãng đường bay =on the fly+ đang bay - vạt cài cúc (ở áo) - cánh cửa lều vải - đuôi cờ - (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông) - bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ) - (kỹ thuật) (như) fly-wheel - (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã * nội động từ flew, flown - bay - đi máy bay, đáp máy bay =to fly home+ đáp máy bay về nhà - bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau) - bay phấp phới, tung bay =flags are flying+ cờ tung bay phấp phới - đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước =it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên - tung; chạy vùn vụt như bay =the door flew open+ cửa mở tung =time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua - (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát * ngoại động từ - làm bay phấp phới, làm tung bay =to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới - thả (cho bay) =to fly pigeons+ thả chim bồ câu - lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay !to fly at !to fly on - xông lên; tấn công =to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch !to fly into - nổi (khùng), rớn (mừng) =to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ - xông vào, xộc vào (trong phòng...) !to fly off - bay đi (chim); chuồn đi - đứt mất (cúc áo) !to fly out - tuôn ra một thôi một hồi - nổi cơn hung hăng !to fly over - nhảy qua =to fly over fence+ nhảy qua hàng rào !to fly round - quay (bánh xe) !to fly upon - (như) to fly at !as the crow flies - (xem) crow !the bird in flown - (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi !to fly to arms - (xem) arm !to fly the country - chạy trốn; đi khỏi nước !to fly in the face of - (xem) face !to fly high !to fly at high game - có tham vọng, có hoài bão lớn !to fly a kite - (xem) kite !to fly low - nằm im, lẩn lút !go fly a kite! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! !to let fly - (xem) let !to make the money fly - tiêu tiền như rác * tính từ - (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác

    English-Vietnamese dictionary > flew

  • 5 fly

    /fly/ * danh từ - con ruồi - ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá) - (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh !to crush a fly upon the wheel !to break a fly upon the wheel - dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi !a fly on the wheel (on the coatch wheel) - người lăng xăng tưởng mình quan trọng !no flies on him - (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu * danh từ - sự bay; quãng đường bay =on the fly+ đang bay - vạt cài cúc (ở áo) - cánh cửa lều vải - đuôi cờ - (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông) - bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ) - (kỹ thuật) (như) fly-wheel - (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã * nội động từ flew, flown - bay - đi máy bay, đáp máy bay =to fly home+ đáp máy bay về nhà - bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau) - bay phấp phới, tung bay =flags are flying+ cờ tung bay phấp phới - đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước =it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên - tung; chạy vùn vụt như bay =the door flew open+ cửa mở tung =time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua - (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát * ngoại động từ - làm bay phấp phới, làm tung bay =to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới - thả (cho bay) =to fly pigeons+ thả chim bồ câu - lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay !to fly at !to fly on - xông lên; tấn công =to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch !to fly into - nổi (khùng), rớn (mừng) =to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ - xông vào, xộc vào (trong phòng...) !to fly off - bay đi (chim); chuồn đi - đứt mất (cúc áo) !to fly out - tuôn ra một thôi một hồi - nổi cơn hung hăng !to fly over - nhảy qua =to fly over fence+ nhảy qua hàng rào !to fly round - quay (bánh xe) !to fly upon - (như) to fly at !as the crow flies - (xem) crow !the bird in flown - (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi !to fly to arms - (xem) arm !to fly the country - chạy trốn; đi khỏi nước !to fly in the face of - (xem) face !to fly high !to fly at high game - có tham vọng, có hoài bão lớn !to fly a kite - (xem) kite !to fly low - nằm im, lẩn lút !go fly a kite! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! !to let fly - (xem) let !to make the money fly - tiêu tiền như rác * tính từ - (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác

    English-Vietnamese dictionary > fly

  • 6 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

См. также в других словарях:

  • Game development — is the process by which a game is produced. Today this term most commonly refers to the development of video games.OverviewDevelopment of video games is undertaken by a developer, which may be a single person or a large business. Typically, large …   Wikipedia

  • Over-under (disambiguation) — Over under is a bet. Over under may also refer to: Over/under cable coiling A grappling position called over under position A drinking game called over under. An over and under shotgun Over and Under, an album by Greg Brown (folk musician) T …   Wikipedia

  • the game is over — no time remains in the game …   English contemporary dictionary

  • the game is over for him — he s out of the game, does not belong any more, is not included …   English contemporary dictionary

  • over — 1 preposition 1 above or higher than something, without touching it: A lamp hung over the table. | She leaned over the desk to answer the phone. | The sign over the door said Mind your head . opposite under 1 (1), see also: above 1, across 1 2 on …   Longman dictionary of contemporary English

  • game — game1 W1S1 [geım] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(activity or sport)¦ 2 games 3¦(part of a match)¦ 4¦(children)¦ 5¦(skill)¦ 6 give the game away 7 beat somebody at their own game 8¦(not serious)¦ 9 play games (with somebody) 10¦(anim …   Dictionary of contemporary English

  • Game over — is a traditional message in video games which usually signals the end of the game. Notably used first in pinball machines and later arcade games, it has since been adopted widely and is now commonly associated with video games in general, however …   Wikipedia

  • Over the Hedge (DS game) — Over the Hedge PAL region cover art Developer(s) Vicarious Visions Publisher(s) Activision …   Wikipedia

  • Over the Hedge: Hammy Goes Nuts! — Developer(s) Vicarious Visions (Game Boy Advance version) Amaze Entertainment (Nintendo DS and PSP versions) …   Wikipedia

  • Game over — в игре Torus Trooper. Game Over (англ. game over  «Игра окончена»)  стандартное обозначение проигрыша в …   Википедия

  • Game Over (disambiguation) — Game over is the end of a video game.Game Over may also refer to: * Game Over , a book by David Sheff detailing the history of Nintendo. * Game Over (TV series), a television series. * Game Over the bully , one of the enemies in the front game of …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»