Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

be+after

  • 81 pause

    /pɔ:z/ * danh từ - sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng - sự ngập ngừng =to give pause to+ làm cho (ai) ngập ngừng - sự ngắt giọng (trong khi đang nói, đang đọc); chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt =the after a short pause, he resumed his speech+ sau khi ngắt giọng một giây, ông ấy lại tiếp tục bài diễn văn của mình - (âm nhạc) dấu dãn nhịp * nội động từ - tạm nghỉ, tạm ngừng - chờ đợi; ngập ngừng - (+ upon) ngừng lại =let us pause upon this phrase+ chúng ta hãy ngừng lại ở nhóm từ này

    English-Vietnamese dictionary > pause

  • 82 pine

    /pain/ * danh từ - (thực vật học) cây thông - gỗ thông - (như) pineapple * nội động từ - tiều tuỵ, héo hon, ốm mòn, gầy mòn (vì đau ốm, buồn bã...) ((cũng) to pine away) - (+ for, after) mong muốn thiết tha, ao ước thiết tha; mòn mỏi mong chờ, mong mỏi, héo hon

    English-Vietnamese dictionary > pine

  • 83 pursue

    /pə'sju:/ * ngoại động từ - theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích =to pursue the enemy+ đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch - (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng =diseases pursue him till death+ hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết - theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng =to pursue a plan+ đeo đuổi một kế hoạch =to pursue one's road+ đi theo con đường của mình =to pursue the policy of peace+ theo đuổi chính sách hoà bình =to pursue one's studies+ tiếp tục việc học tập =to pursue a subject+ tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề - đi tìm, mưu cầu =to pursue pleasure+ đi tìm thú vui =to pursue happiness+ mưu cầu hạnh phúc * nội động từ - (+ after) đuổi theo - theo đuổi, tiếp tục

    English-Vietnamese dictionary > pursue

  • 84 rain

    /rein/ * danh từ - mưa =to be caught in the rain+ bị mưa =to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào =a rain of fire+ trận mưa đạn =rain of tears+ khóc như mưa =rain or shine+ dù mưa hay nắng - (the rains) mùa mưa - (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc) !after rain comes fair weather (sunshine) - hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai !to get out of the rain - tránh được những điều bực mình khó chịu !not to know enough to get out of the rain - (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc !right as rain - (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả * động từ - mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =it is raining hard+ trời mưa to =it has rained itself out+ mưa đã tạnh =to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi =to rain bullets+ bắn đạn như mưa =to rain tears+ khóc như mưa, nước mắt giàn giụa !to come in when it rain - (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu !it rains cats and dogs - trời mưa như trút !it never rains but it pours - (xem) pour !not to know enough to go in when it rains - (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

    English-Vietnamese dictionary > rain

  • 85 relaxation

    /,ri:læk'seiʃn/ * danh từ - sự nới lỏng, sự lơi ra, sự giân ra (kỷ luật, gân cốt...) - sự dịu đi, sự bớt căng thẳng =relaxation of world tension+ sự bớt căng thẳng của tình hình thế giới - (pháp lý) sự giảm nhẹ (hình phạt...) =to beg for a relaxation of punishment+ xin giảm nhẹ hình phạt - sự nghỉ ngơi, sự giải trí =relaxation is necessary after hard work+ sau khi lao động vất vả cần được nghỉ ngơi - (vật lý) sự hồi phục =thermal relaxation+ sự hồi phục nhiệt

    English-Vietnamese dictionary > relaxation

  • 86 religious

    /ri'lidʤəs/ * tính từ - (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành =to have no religious belief+ không có tín ngưỡng tôn giáo =religious wars+ chiến tranh tôn giáo - sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo =a religious man+ người mộ đạo - chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao =the doctor looked after the patients with religious care+ bác sĩ chăm nom người bệnh rất cẩn thận =with religious exactitude+ với độ chính xác cao * danh từ, số nhiều không đổi - nhà tu hành =the religious+ những người tu hành

    English-Vietnamese dictionary > religious

  • 87 relish

    /'reliʃ/ * danh từ - đồ gia vị (nước xốt, nước chấm...) - mùi vị, hương vị (của thức ăn) =meat has no relish when one is ill+ người ốm thì ăn thịt chẳng thấy mùi vị gì - vẻ lôi cuốn, vẻ hấp dẫn; điều gây hứng thú, ý vị =horseplay loses its relish after childhood+ qua tuổi thơ ấu các trò chơi ầm ỹ mất vẻ hấp dẫn (không có gì là hứng thú) - sự hứng thú, sự thú vị, sự thích thú =to eat something with great relish+ ăn thứ gì rất thích thú =to have no relish for something+ không thú vị cái gì !hunger is the best relish - (tục ngữ) đói thì ăn gì cũng ngon * ngoại động từ - thêm gia vị (cho món ăn) - nếm, hưởng, thưởng thức - thú vị, thích thú, ưa thích =to relish reading Shakespeare+ thích đọc Sếch-xpia * nội động từ - (+ of) có vị, có mùi =to relish of preper+ có vị hạt tiêu

    English-Vietnamese dictionary > relish

  • 88 reopen

    /'ri:'oupən/ * động từ - mở lại; lại tiếp tục, bắt đầu lại (sau một thời gian gián đoạn) =schools reopen after summer vacation+ sau kỳ nghỉ hè các trường học lại m

    English-Vietnamese dictionary > reopen

  • 89 see

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > see

  • 90 seek

    /si:k/ * động từ sought /sɔ:t/ - tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được =to seek employment+ tìm việc làm =to go seeking advice+ đi tìm sự giúp đỡ ý kiến - mưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng =to seek to make peace+ cố gắng dàn hoà =to seek someone's life' to seek to kill someone+ nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai - thỉnh cầu, yêu cầu =to seek someone's aid+ yêu cầu sự giúp đỡ của ai - theo đuổi (danh vọng); săn đón, thăm hỏi !to seek after !to seek for - đi tìm, tìm kiếm !to seek out - tìm, nhằm tìm (ai) =to seek out the author of a murder+ tìm thủ phạm cho vụ giết người - tìm thấy !to seek through - lục tìm, lục soát !to be to seek (much to seek) - còn thiếu, còn cần =good teacher are to seek+ còn thiếu nhiều giáo viên giỏi =to be to seek in grammar+ cần phải học thêm ngữ pháp

    English-Vietnamese dictionary > seek

  • 91 seen

    /si:/ * động từ saw /saw/, seen /seen/ - thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét =seeing is believing+ trông thấy thì mới tin =I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa =things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật =to see things+ có ảo giác =worth seeing+ đáng chú ý - xem, đọc (trang báo chí) =I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua - hiểu rõ, nhận ra =I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó =I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào =you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ =I see+ tôi hiểu rồi =as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu - trải qua, từng trải, đã qua =he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ =he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi =to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời =to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) - gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp =he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi =can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? =you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư - tưởng tượng, mường tượng =I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế - chịu, thừa nhận, bằng lòng =we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi - tiễn, đưa =to see somebody home+ đưa ai về nhà - giúp đỡ =to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn - quan niệm, cho là =I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi =to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì - chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm =to see to one's business+ chăm lo đến công việc của mình =to see to it that...+ lo liệu để cho... - điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng =we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy - suy nghĩ, xem lại =let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã - (đánh bài) đắt, cân - cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc =to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn !to see about - tìm kiếm, điều tra, xem lại - chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) !to see after - chăm nom, săn sóc, để ý tới !to see into - điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng - hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) !to see off - tiễn (ai...) =to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai !to see out - hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng - sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) - tiễn (ai) ra tận cửa !to see through - nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) - thực hiện đến cùng, làm đến cùng - giúp ai vượt được (khó khăn...) !to see the back of somebody - trông ai cút khỏi cho rảnh mắt !to see double - (xem) double !to see eyes to eye with somebody - (xem) eye !to see [far] into a millstone !to see through brick wall - sắc sảo, thông minh xuất chúng !to see the light - (xem) light !to see red - (xem) red !to see something done - giám sát sự thi hành cái gì !to see one's way to - (xem) way !I'll see about - tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy - tôi sẽ xem lại vấn đề ấy !seeing that - xét thấy rằng =seeing that no other course is open to us...+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... * danh từ - toà giám mục =the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh - chức giám mục; quyền giám mục

    English-Vietnamese dictionary > seen

  • 92 send

    /send/ * ngoại động từ sent /sent/ - gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend) =to send word to somebody+ gửi vài chữ cho ai =to send a boy a school+ cho một em nhỏ đi học - cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...) =send him victorioussend+ trời phụ hộ cho nó thắng trận! =to send a drought+ giáng xuống nạn hạn hán - bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra =to send a ball over the trees+ đá tung quả bóng qua rặng cây =to send smoke high in the air+ làm bốc khói lên cao trong không trung - đuổi đi, tống đi =to send somebody about his business+ tống cổ ai đi - làm cho (mê mẩn) =to send somebody crazy+ làm ai say mê; (nhạc ja, lóng) làm cho mê li - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hướng tới, đẩy tới =your question has sent me to the dictionary+ câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển * nội động từ - gửi thư, nhắn =to send to worn somebody+ gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai =to send to somebody to take care+ nhắn ai phải cẩn thận !to send away - gửi đi - đuổi di !to send after - cho đi tìm, cho đuổi theo !to send down - cho xuống - tạm đuổi, đuổi (khỏi trường) !to send for - gửi đặt mua =to send for something+ gửi đặt mua cái gì - nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến =to send for somebody+ nhắn ai tìm đến, cho người mời đến =to send for somebody+ nhắn ai đến, cho người mời ai !to send forth - toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) - nảy ra (lộc non, lá...) !to send in - nộp, giao (đơn từ...) - ghi, đăng (tên...) =to send in one's name+ đăng tên (ở kỳ thi) !to send off - gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) - đuổi đi, tống khứ - tiễn đưa, hoan tống !to send out - gửi đi, phân phát - toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) - nảy ra =trees send out young leaves+ cây ra lá non !to send round - chuyền tay, chuyền vòng (vật gì) !to send up - làm đứng dậy, làm trèo lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù !to send coals to Newcastle - (xem) coal !to send flying - đuổi đi, bắt hối hả ra đi - làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) - làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác !to send packing - đuổi đi, tống cổ đi !to send someone to Jericho - đuổi ai đi, tống cổ ai đi !to send to Coventry - phớt lờ, không hợp tác với (ai)

    English-Vietnamese dictionary > send

  • 93 sent

    /send/ * ngoại động từ sent /sent/ - gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend) =to send word to somebody+ gửi vài chữ cho ai =to send a boy a school+ cho một em nhỏ đi học - cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...) =send him victorioussend+ trời phụ hộ cho nó thắng trận! =to send a drought+ giáng xuống nạn hạn hán - bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra =to send a ball over the trees+ đá tung quả bóng qua rặng cây =to send smoke high in the air+ làm bốc khói lên cao trong không trung - đuổi đi, tống đi =to send somebody about his business+ tống cổ ai đi - làm cho (mê mẩn) =to send somebody crazy+ làm ai say mê; (nhạc ja, lóng) làm cho mê li - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hướng tới, đẩy tới =your question has sent me to the dictionary+ câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển * nội động từ - gửi thư, nhắn =to send to worn somebody+ gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai =to send to somebody to take care+ nhắn ai phải cẩn thận !to send away - gửi đi - đuổi di !to send after - cho đi tìm, cho đuổi theo !to send down - cho xuống - tạm đuổi, đuổi (khỏi trường) !to send for - gửi đặt mua =to send for something+ gửi đặt mua cái gì - nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến =to send for somebody+ nhắn ai tìm đến, cho người mời đến =to send for somebody+ nhắn ai đến, cho người mời ai !to send forth - toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) - nảy ra (lộc non, lá...) !to send in - nộp, giao (đơn từ...) - ghi, đăng (tên...) =to send in one's name+ đăng tên (ở kỳ thi) !to send off - gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) - đuổi đi, tống khứ - tiễn đưa, hoan tống !to send out - gửi đi, phân phát - toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) - nảy ra =trees send out young leaves+ cây ra lá non !to send round - chuyền tay, chuyền vòng (vật gì) !to send up - làm đứng dậy, làm trèo lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù !to send coals to Newcastle - (xem) coal !to send flying - đuổi đi, bắt hối hả ra đi - làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) - làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác !to send packing - đuổi đi, tống cổ đi !to send someone to Jericho - đuổi ai đi, tống cổ ai đi !to send to Coventry - phớt lờ, không hợp tác với (ai)

    English-Vietnamese dictionary > sent

  • 94 shadow

    /'ʃædou/ * danh từ - bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát =to sit in the shadow+ ngồi dưới bóng mát =the shadows of night+ bóng đêm - bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...) - hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước - điểm báo trước - dấu vết, chút, gợn =without a shadow of doubt+ không một chút nghi ngờ - bóng, vật vô hình =to catch at shadows; to run after a shadow+ bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình; =to throw away the substance for the shadow+ thả mồi bắt bóng - sự tối tăm =to live in the shadow+ sống trong cảnh tối tăm - sự che chở, sự bảo vệ =under the shadow of the Almighty+ dưới sự che chở của thượng đế !to be afraid of one's own shadow - nhát gan; thần hồn nát thần tính !to be worn to a shadow - lo đến rạc người !to have shadows round one's eyes - mắt thâm quầng * ngoại động từ - (thơ ca) che, che bóng - làm tối sầm, làm sa sầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh) - ((thường) + forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra - theo dõi, dò =to shadow a suspicious character+ theo dõi một người khả nghi

    English-Vietnamese dictionary > shadow

  • 95 silence

    /'sailidʤ/ * danh từ - sự lặng thinh, sự nín lặng =silence gives consent+ làm thinh là tình đã thuận =to suffer in silence+ chịu đau khổ âm thầm =to put somebody to silence+ bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai; =silence!+ đề nghị yên lặng! - tính trầm lặng - sự im hơi lặng tiếng =after five years' silence+ sau năm năm im hơi lặng tiếng - sự lãng quên =to pass into silence+ bị lãng quên, bị bỏ qua - sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch =the silence of the night+ sự tĩnh mịch của đêm khuya * ngoại động từ - bắt phải im, bắt phải câm họng =to silence the enemy's batteries+ bắt pháo địch phải câm họng =to silence the best debaters+ làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng

    English-Vietnamese dictionary > silence

  • 96 soon

    /su:n/ * phó từ - chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay =we shall soon know the result+ tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả =he arrived soon after four+ anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí - as soon as; so soon as ngay khi =as soon as I heard of it+ ngay khi tôi biết việc đó =as soon as possible+ càng sớm càng tốt - thà =I would just as soon stay at home+ tôi thà ở nhà còn hơn =death sooner than slavery+ thà chết còn hơn chịu nô lệ - sớm =you spoke too soon+ anh nói sớm quá =the sooner the better+ càng sớm càng tốt =you will know it sooner or later+ sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy !had sooner - thà... hơn, thích hơn !least said soonest mended - (xem) least !no sooner said than done - nói xong là làm ngay

    English-Vietnamese dictionary > soon

  • 97 sorrow

    /'sɔrou/ * danh từ - nỗi đau đớn; sự buồn rầu, sự buồn phiền - sự kêu than, sự than van !the Man of Sorrows - Chúa Giê-xu * nội động từ - buồn rầu, buồn phiền =to sorrow at (over, for) a misfortune+ buồn phiền về một điều bất hạnh - đau xót, thương tiếc (ai) =to sorrow after (for) someone+ thương tiếc ai, khóc ai

    English-Vietnamese dictionary > sorrow

  • 98 sought

    /si:k/ * động từ sought /sɔ:t/ - tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được =to seek employment+ tìm việc làm =to go seeking advice+ đi tìm sự giúp đỡ ý kiến - mưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng =to seek to make peace+ cố gắng dàn hoà =to seek someone's life' to seek to kill someone+ nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai - thỉnh cầu, yêu cầu =to seek someone's aid+ yêu cầu sự giúp đỡ của ai - theo đuổi (danh vọng); săn đón, thăm hỏi !to seek after !to seek for - đi tìm, tìm kiếm !to seek out - tìm, nhằm tìm (ai) =to seek out the author of a murder+ tìm thủ phạm cho vụ giết người - tìm thấy !to seek through - lục tìm, lục soát !to be to seek (much to seek) - còn thiếu, còn cần =good teacher are to seek+ còn thiếu nhiều giáo viên giỏi =to be to seek in grammar+ cần phải học thêm ngữ pháp

    English-Vietnamese dictionary > sought

  • 99 strive

    /straiv/ * nội động từ strove; striven - cố gắng, phấn đấu =to strive for (after) something+ cố gắng để đạt điều gì - đấu tranh =to strive with (against) something+ đấu tranh chống lại điều gì =to strive together; to strive with each other+ cãi nhau, tranh cãi với nhau, tranh giành nhau

    English-Vietnamese dictionary > strive

  • 100 striven

    /straiv/ * nội động từ strove; striven - cố gắng, phấn đấu =to strive for (after) something+ cố gắng để đạt điều gì - đấu tranh =to strive with (against) something+ đấu tranh chống lại điều gì =to strive together; to strive with each other+ cãi nhau, tranh cãi với nhau, tranh giành nhau

    English-Vietnamese dictionary > striven

См. также в других словарях:

  • After School (band) — After School Origin Seoul, South Korea Genres Pop, Dance, Hip Hop, R B Years active 2009 (2009) – Present Label …   Wikipedia

  • After Burner — Японский флаер игры для версии аркадного автомата Разработчики Sega AM2 Tengen (NES) Rutubo Games (Sega 32X) Издатели Sega …   Википедия

  • After Burner Climax — Флаер игры для версии аркадного автомата Разработчик Sega AM2 Издатель Sega …   Википедия

  • After Burner II — Европейская и австралийская обложка игры для консоли Sega Mega Drive Разработчики Sega AM2 Rutubo Games …   Википедия

  • After — Aft er, prep. 1. Behind in place; as, men in line one after another. Shut doors after you. Shak. [1913 Webster] 2. Below in rank; next to in order. Shak. [1913 Webster] Codrus after Ph?bus sings the best. Dryden. [1913 Webster] 3. Later in time;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • After — Aft er, prep. 1. Behind in place; as, men in line one after another. Shut doors after you. Shak. [1913 Webster] 2. Below in rank; next to in order. Shak. [1913 Webster] Codrus after Ph?bus sings the best. Dryden. [1913 Webster] 3. Later in time;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • After all — After Aft er, prep. 1. Behind in place; as, men in line one after another. Shut doors after you. Shak. [1913 Webster] 2. Below in rank; next to in order. Shak. [1913 Webster] Codrus after Ph?bus sings the best. Dryden. [1913 Webster] 3. Later in… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • After Dark (magazine) — After Dark was an entertainment magazine that covered theatre, cinema, stage plays, ballet, performance art, and various artists, including singers, actors and actresses, and dancers, among others. First published in May 1966, [Back issue… …   Wikipedia

  • After Hours — could refer to:;In TV and film: * After Hours (film) , a 1985 movie directed by Martin Scorsese * After Hours (tv show) , a TV show produced by CitrusTV. * After Hours (TV Drama) , a TV drama produced by MediaCorp. * The After Hours , an episode… …   Wikipedia

  • After Dark Horrorfest — (a.k.a. 8 Films to Die For ) is an annual horror film festival featuring eight independent horror movies, sometimes with secret bonus films, all distributed by After Dark Films in the USA. The first HorrorFest was held in 2006.Infobox Film… …   Wikipedia

  • After Dark — Entwickler Berkeley Systems Aktuelle Version After Dark X 1.01b/ Windows: 4.0.4 (28.Juli 2005) Betriebssystem Windows, Mac OS Kategorie Bildschirmschoner …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»