Перевод: со всех языков на все языки

со всех языков на все языки

(tam)ten

  • 1 tam|ten

    (tamta, tamto, tamci) pron. (z rzeczownikiem) that; (zamiast rzeczownika) that one; (z towarzyszącym gestem) the one over there
    - tamci those
    - tamtego roku/lata that year/summer
    - w tamtych czasach in those times a. days
    - podaj mi książkę, nie tę, tamtą pass me that book, not that one, the other one
    - spójrz na tamten obraz look at that picture over there
    - tamto nie było z mojej winy that wasn’t my fault
    - pogadaliśmy o tym i tamtym we chatted about this and that

    The New English-Polish, Polish-English Kościuszko foundation dictionary > tam|ten

  • 2 tam

    tam dort; dorthin, da;
    tu a tam hier und da;
    tam a zpět hin und zurück;
    sem (a) tam hier und da;
    běhat sem (a) tam hin und her laufen;
    tu a tam, sem tam zeitweise;
    byl ten tam er war über alle Berge

    Čeština-německý slovník > tam

  • 3 tam

    tam dort; dorthin, da;
    tu a tam hier und da;
    tam a zpět hin und zurück;
    sem (a) tam hier und da;
    běhat sem (a) tam hin und her laufen;
    tu a tam, sem tam zeitweise;
    byl ten tam er war über alle Berge

    Čeština-německý slovník > tam

  • 4 být ten tam

    být ten tam
    mettre les bouts (fam.)

    Tschechisch-Französisch Wörterbuch > být ten tam

  • 5 už je ten tam

    České-ruský slovník > už je ten tam

  • 6 yonder

    • tam (kniž.)
    • tamhla (kniž.)
    • tam v dialke (kniž.)
    • tamto (kniž.)
    • tam ten (kniž.)

    English-Slovak dictionary > yonder

  • 7 that

    [ðætˌ ðət] 1. adj
    ( demonstrative) ten; (in contrast to ‘this’ or to indicate (greater) distance) tamten

    that man/woman/chair — ten mężczyzna/ta kobieta/to krzesło

    that one(tam)ten m /(tam)ta f /(tam)to nt

    that one over there — tamten, ten tam (inf)

    2. pron, pl those
    1) ( demonstrative) to nt; (in contrast to ‘this’ or referring to something (more) distant) tamto nt

    who's/what's that? — kto/co to (jest)?

    2) ( relative) który; (after ‘all’, ‘anything’ etc) co

    the man (that) I saw — człowiek, którego widziałem

    the people (that) I spoke to — ludzie, z którymi rozmawiałem

    all (that) I have — wszystko, co mam

    3) ( relative) ( of time) kiedy, gdy

    the day (that) he came — tego dnia, kiedy or gdy przyszedł

    3. conj
    że, iż (fml)

    he thought that I was ill — myślał, że jestem chory

    she suggested that I phone you — poradziła mi, żebym do ciebie zadzwonił

    4. adv
    (+adjective) (aż) tak or taki; (+adverb) (aż) tak

    I didn't realize it was that bad — nie zdawałam sobie sprawy, że jest (aż) tak źle

    * * *
    1. [ðæt] plural - those; adjective
    (used to indicate a person, thing etc spoken of before, not close to the speaker, already known to the speaker and listener etc: Don't take this book - take that one; At that time, I was living in Italy; When are you going to return those books?) tamten
    2. pronoun
    (used to indicate a thing etc, or (in plural or with the verb be) person or people, spoken of before, not close to the speaker, already known to the speaker and listener etc: What is that you've got in your hand?; Who is that?; That is the Prime Minister; Those present at the concert included the composer and his wife.) to, tamto
    3. [ðət, ðæt] relative pronoun
    (used to refer to a person, thing etc mentioned in a preceding clause in order to distinguish it from others: Where is the parcel that arrived this morning?; Who is the man (that) you were talking to?) który
    4. [ðət, ðæt] conjunction
    1) ((often omitted) used to report what has been said etc or to introduce other clauses giving facts, reasons, results etc: I know (that) you didn't do it; I was surprised (that) he had gone.) że
    2) (used to introduce expressions of sorrow, wishes etc: That I should be accused of murder!; Oh, that I were with her now!) że(by)
    5. adverb
    (so; to such an extent: I didn't realize she was that ill.) aż tak
    - that's that

    English-Polish dictionary > that

  • 8 der Raum

    - {footing} chỗ để chân, chỗ đứng, địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn, cơ sở quan hệ, vị trí trong quan hệ, sự được kết nạp, chân tường, chân cột, bệ, sự thay bàn chân cho bít tất - sự khâu bàn chân cho bít tất, vải để khâu bàn chân cho bít tất, sự cộng, tổng số - {nacelle} giỏ khí cầu, vỏ động cơ máy bay - {place} nơi, chỗ, địa điểm, địa phương, nhà, nơi ở, vị trí, địa vị, chỗ ngồi, chỗ thích đáng, chỗ thích hợp, chỗ làm, nhiệm vụ, cương vị, cấp bậc, thứ bậc, hạng, đoạn sách, đoạn bài nói, quảng trường - chỗ rộng có tên riêng ở trước), đoạn phố, thứ tự - {range} dãy, hàng, phạm vị, lĩnh vực, trình độ, loại, tầm, tầm đạn, tầm bay xa, tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, bâi cỏ rộng, vùng - {room} buồng, phòng, cả phòng, căn nhà ở, cơ hội, khả năng, duyên cớ, lý do - {scope} phạm vi, tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {space} không gian, không trung, khoảng không, khoảng, khoảng cách, khoảng cách chữ, phiến cách chữ = der weite Raum {expanse; expansion}+ = der freie Raum {blank; vacancy; way}+ = der leere Raum {vacuum; void}+ = der kleine Raum {cubicle}+ = Raum haben für {to admit}+ = der luftleere Raum {vacuum}+ = der unendliche Raum {the infinite}+ = mit freiem Raum darunter {with free space underneath}+ = der für etwas erforderliche Raum {berth}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Raum

  • 9 one

    [wʌn] 1. num

    I asked for two coffees, not one — prosiłam o dwie kawy, nie jedną

    2. adj
    1) ( sole) jedyny
    2) ( same) (ten) jeden
    3. pron
    1)

    this oneten m /ta f /to nt

    that one(tam)ten m /(tam)ta f /(tam)to nt

    she chose the black dress, though I liked the red one — wybrała tę czarną sukienkę, choć mnie podobała się ta czerwona

    2)
    * * *
    1. noun
    1) (the number or figure 1: One and one is two (1 + 1 = 2).) jedynka, jeden
    2) (the age of 1: Babies start to talk at one.) wiek jednego roku
    2. pronoun
    1) (a single person or thing: She's the one I like the best; I'll buy the red one.) ten...
    2) (anyone; any person: One can see the city from here.) każdy, ktokolwiek
    3. adjective
    1) (1 in number: one person; He took one book.) jeden
    2) (aged 1: The baby will be one tomorrow.) jednoroczny
    3) (of the same opinion etc: We are one in our love of freedom.) jednomyślny
    - oneself
    - one-night stand
    - one-off
    - one-parent family
    - one-sided
    - one-way
    - one-year-old
    4. adjective
    ((of a person, animal or thing) that is one year old.) jednoroczny
    - be one up on a person
    - be one up on
    - not be oneself
    - one and all
    - one another
    - one by one
    - one or two

    English-Polish dictionary > one

  • 10 der Bereich

    - {ambit} đường bao quanh, chu vi, ranh giới, giới hạn, phạm vi, khu vực bao quanh toà nhà - {area} diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, khoảng đất trống, sân trước nhà ở, tầm, rađiô vùng - {array} sự dàn trận, sự bày binh bố trận, lực lượng quân đội, dãy sắp xếp ngay ngắn, hàng ngũ chỉnh tề, danh sách hội thẩm, quần áo, đồ trang điểm, mạng anten antenna array) - {beat} sự đập, tiếng đập, khu vực đi tuần, sự đi tuần, cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn, nhịp, nhịp đánh, phách, khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi, tin đăng đầu tiên, người thất nghiệp - người sống lang thang đầu đường xó chợ - {belt} dây lưng, thắt lưng, dây đai, dây curoa, vành đai - {circle} đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh, quỹ đạo, hàng ghế sắp tròn - {domain} đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa, lãnh địa, lãnh thổ, lĩnh vực - {extent} khoảng rộng, quy mô, chừng mực, sự đánh giá, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {field} đồng ruộng, cánh đồng, mỏ, khu khai thác, bâi chiến trường, nơi hành quân, trận đánh, sân, các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi, dải, nên, trường - {purview} những điều khoản có tính chất nội dung, phạm vi có hiệu lực, phạm vi hoạt động, tầm ảnh hưởng, tầm nhìn, nhãn quan, tầm hiểu biết - {radius} bán kính, vật hình tia, nan hoa, vòng, xương quay, vành ngoài, nhánh toả ra, tầm với - {range} dãy, hàng, phạm vị, trình độ, loại, tầm đạn, tầm bay xa, tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, bâi cỏ rộng - {reach} sự chìa ra, sự trải ra, sự với, tầm duỗi tay, khả năng, dài rộng, khúc sông, đường chạy vát - {realm} vương quốc, địa hạt - {region} miền, tầng lớp, khoảng - {scope} tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {sphere} hình cầu, khối cầu, quả cầu, mặt cầu, bầu trời, vũ trụ, thiên thể, vị trí xã hội, môi trường - {sweep} sự quét, sự đảo, sự khoát, sự lướt, đoạn cong, đường cong, sự xuất kích, mái chèo dài, cần múc nước, người cạo ống khói, sweepstake, số nhiều) rác rưởi quét đi - {territory} đất đai, hạt - {verge} bờ, ven, bờ cỏ, thanh, cần, thân cột, rìa mái đầu hồi, gậy quyền - {zone} đới, dây nịt, dây dưng = außer dem Bereich {beyond}+ = der virtuelle Bereich {cyberspace}+ = außer meinem Bereich {beyond my reach}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Bereich

  • 11 der Spielraum

    - {circle} đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh, quỹ đạo, phạm vi, hàng ghế sắp tròn - {latitude} độ vĩ, đường vĩ, số nhiều) miền, vùng, bề rộng, phạm vi rộng, quyền rộng rãi - {leeway} sự trôi giạt, việc làm chậm trễ, sự mất thời gian - {margin} mép, bờ, lề, số dư, số dự trữ, giới hạn - {play} sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn, trò chơi, trò đùa, sự đấu, sự chơi, trận đấu, cách chơi, lối chơi, cách xử sự, sự đánh bạc, trò cờ bạc, kịch, vở kịch, vở tuồng, sự giỡn, sự lung linh - sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng, sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự vận dụng, sự sử dụng, sự chuyển vận, sự vận hành, sự xoay chuyển, phạm vi xoay chuyển, cách chạy - sự jơ, sự long, sự xộc xệch, chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch, khe hở, độ hở, sự nghỉ việc - {range} dãy, hàng, phạm vị, lĩnh vực, trình độ, loại, tầm, tầm đạn, tầm bay xa, tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, bâi cỏ rộng - {reach} sự chìa ra, sự trải ra, sự với, tầm với, tầm duỗi tay, tầm hiểu biết, khả năng, khoảng rộng, dài rộng, khúc sông, đường chạy vát - {room} buồng, phòng, cả phòng, căn nhà ở, chỗ, cơ hội, duyên cớ, lý do - {scope} tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {swing} sự đua đưa, sự lúc lắc, độ đu đưa, độ lắc, cái đu, chầu đu, sự nhún nhảy, quá trình hoạt động, sự tự do hành động, swing music, nhịp điệu, cú đấm bạt, cú xuynh, sự lên xuống đều đều - {tether} dây buộc, dây dắt = der Spielraum (Technik) {clearance; headroom; tolerance}+ = der zulässige Spielraum (Technik) {permissible limits}+ = ein weiter Spielraum {a wide range}+ = freien Spielraum haben {to play}+ = jemandem freien Spielraum lassen {to give someone line enough}+ = einer Sache freien Spielraum gewähren {to give free play to something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Spielraum

  • 12 die Reichweite

    - {coverage} vùng được gộp vào, số lượng được gôm ào, sự theo dõi để điện tin tức về - {range} dãy, hàng, phạm vị, lĩnh vực, trình độ, loại, tầm, tầm đạn, tầm bay xa, tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, bâi cỏ rộng, vùng - {reach} sự chìa ra, sự trải ra, sự với, tầm với, tầm duỗi tay, tầm hiểu biết, khả năng, phạm vi hoạt động, khoảng rộng, dài rộng, khúc sông, đường chạy vát - {scope} phạm vi, tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {sweep} sự quét, sự đảo, sự khoát, sự lướt, đoạn cong, đường cong, sự xuất kích, mái chèo dài, cần múc nước, dải, người cạo ống khói, sweepstake, số nhiều) rác rưởi quét đi = in Reichweite {within reach}+ = außer Reichweite {out of reach}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Reichweite

  • 13 das Gebiet

    - {area} diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, khoảng đất trống, sân trước nhà ở, phạm vi, tầm, rađiô vùng - {belt} dây lưng, thắt lưng, dây đai, dây curoa, vành đai - {country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân, số ít vùng, xứ, miền, địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã - {demesne} ruộng đất, sự chiếm hữu - {department} cục, sở, ty, ban, khoa, gian hàng, khu bày hàng, khu hành chính, bộ - {direction} sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản, số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị, phương hướng, chiều, phía, ngả, mặt, phương diện, directorate - {district} quận, huyện, khu, khu vực bầu cử, giáo khu nhỏ - {domain} đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa, lãnh địa, lãnh thổ - {field} đồng ruộng, cánh đồng, mỏ, khu khai thác, bâi chiến trường, nơi hành quân, trận đánh, sân, các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi, dải, nên, trường - {ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất, đất đai vườn tược, vị trí, khoảng cách, đáy, nền, cặn bã, số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ, sự tiếp đất - {kingdom} vương quốc, giới - {land} đất liền, đất trồng, đất đai, địa phương, điền sản - {province} tỉnh, địa phận, giáo khu, lãnh thổ dưới quyền cai trị của một thống đốc La-mã, cả nước trừ thủ đô, ngành - {range} dãy, hàng, phạm vị, trình độ, loại, tầm đạn, tầm bay xa, tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, bâi cỏ rộng - {realm} - {region} tầng lớp, khoảng - {scope} tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {sphere} hình cầu, khối cầu, quả cầu, mặt cầu, bầu trời, vũ trụ, thiên thể, vị trí xã hội, môi trường - {terrain} địa thế, địa hình địa vật - {territory} hạt - {tract} bộ máy, đường, luận văn ngắn = das bebaute Gebiet {built-up area}+ = das autonome Gebiet {autonomous region}+ = das abhängige Gebiet {apanage; dependency}+ = das strittige Gebiet {debatable ground}+ = auf diesem Gebiet {in this field}+ = das reservierte Gebiet {reserve}+ = auf politischem Gebiet {in the range of politics}+ = auf ein besonderes Gebiet beschränken {to specialize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Gebiet

  • 14 die Ausdehnung

    - {amplification} sự mở rộng, sự khuếch đại - {breadth} bề ngang, bề rộng, khổ, sự rông rãi, sự phóng khoáng - {compass} com-pa a pair of compasses), la bàn, vòng điện, phạm vi, tầm, đường vòng, đường quanh, tầm âm - {comprehensiveness} tính chất bao hàm, tính chất toàn diện, sự mau hiểu, sự sáng ý - {dilatation} sự giãn, sự nở, chỗ giãn, chỗ nở - {distension} sự làm sưng phồng, sự làm căng phồng, sự sưng phồng, sự căng phồng - {elongation} sự làm dài ra, sự kéo dài ra, phần dài ra, độ giãn dài, góc lìa, ly giác - {enlargement} sự tăng lên, sự khuếch trương, phần mở rộng, phần thêm vào, ảnh phóng to - {expansion} sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra, độ giãn, độ nở, sự khai triển - {expansiveness} tính có thể mở rộng, tính có thể bành trướng, tính có thể phát triển, tính có thể phồng ra, tính có thể nở ra, tính có thể giãn ra, tính rộng rãi, tính bao quát - tính cởi mở, tính chan hoà - {extension} sự duỗi thẳng ra, sự đưa ra, sự gia hạn, phần kéo dài, phần nối thêm, sự dàn rộng ra, lớp đại học mở rộng, lớp đại học nhân dân, lớp đại học buổi tối, lớp đại học bằng thư University Extension) - sự làm dốc hết sức, sự dành cho, sự gửi tới, sự chép ra chữ thường - {extensiveness} tính rộng - {extent} khoảng rộng, quy mô, chừng mực, sự đánh giá, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {gauge} máy đo, cái đo cỡ, loại, kiểu, cỡ, khả năng, khoảng cách đường ray, tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá, lanhgô điều chỉnh lề, cái mấp của thợ mộc, gage) hướng đi so với chiều gió - {increase} sự tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm - {latitude} độ vĩ, đường vĩ, số nhiều) miền, vùng, phạm vi rộng, quyền rộng rãi - {prolongation} sự kéo dài, sự nối dài, đoạn nối dài thêm, sự phát âm kéo dài - {scope} tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {spread} sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra, sự truyền bá, sải cánh, chiều rộng, sự sổ ra, khăn trải, hai trang báo liền mặt, ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo - bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn, lãi sản xuất, chất phết lên bánh, sự phô trương, sự huênh hoang - {stretch} sự duỗi ra, quãng, dải, khoảng, nghĩa rộng, nghĩa suy ra, mạch đường, một năm tù, thời hạn ở tù - {sweep} sự quét, sự đảo, sự khoát, sự lướt, đoạn cong, đường cong, sự xuất kích, mái chèo dài, cần múc nước, người cạo ống khói, sweepstake, số nhiều) rác rưởi quét đi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausdehnung

  • 15 das Ausmaß

    - {breadth} bề ngang, bề rộng, khổ, sự rông rãi, sự phóng khoáng - {dimension} chiều, kích thước, cỡ, thứ nguyên - {extend} - {extent} khoảng rộng, quy mô, phạm vi, chừng mực, sự đánh giá, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {measurement} sự đo lường, phép đo, khuôn khổ, bề - {proportion} sự cân xứng, sự cân đối, tỷ lệ, tỷ lệ thức, quy tắc tam xuất, phần, tầm vóc - {scope} tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {spaciousness} tính rộng lớn, tính rộng rãi = in großem Ausmaß {on a large scale; to a great extent}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Ausmaß

  • 16 der Rahmen

    - {box} hộp, thùng, tráp, bao, chỗ ngồi, lô, phòng nhỏ, ô, chòi, điếm, ghế, tủ sắt, két sắt, ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cái tát, cái bạt, cây hoàng dương - {cadre} khung, sườn, lực lượng nòng cốt, căn hộ - {casing} vỏ bọc - {chassis} khung gầm - {frame} cấu trúc, cơ cấu, hệ thống, thứ tự, trạng thái, thân hình, tầm vóc, ảnh, lồng kính, khung rửa quặng - {framework} khung ảnh, khung tranh, cốt truyện, lớp đá lát thành giếng, sườn đê, cơ cấu tổ chức, khuôn khổ - {mount} núi đặt trước danh từ riêng Mt), mép bức tranh, bìa dán tranh, gọng, giá, ngựa cưỡi - {scope} phạm vi, tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {skeleton} bộ xương, bộ khung, bộ gọng, nhân, lõi, nòng cốt, dàn bài, người gầy da bọc xương - {skid} má phanh, sống trượt, sự quay trượt, sự trượt bánh, nạng đuôi - {welt} đường viền, diềm, lằn roi weal) = ohne Rahmen {unframed}+ = in großem Rahmen {on a large scale}+ = auf Rahmen nähen {to welt}+ = aus dem Rahmen fallend {freakish}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Rahmen

  • 17 der Wirkungsbereich

    - {radius} bán kính, vật hình tia, nan hoa, phạm vi, vòng, xương quay, vành ngoài, nhánh toả ra, tầm với - {scope} tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định = der Wirkungsbereich (Waffe) {effective range}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wirkungsbereich

  • 18 die Länge des Ankertaus

    (Marine) - {scope} phạm vi, tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Länge des Ankertaus

  • 19 scope

    /skoup/ * danh từ - phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy =that is beyond my scope+ tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó =the job will give ample scope to his ability+ làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình =we must read to broaden the scope of our knowledge+ chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức =a scope for one's energies+ dịp phát huy tất cả sức lực của mình - (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo) - (quân sự) tầm tên lửa - (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định

    English-Vietnamese dictionary > scope

  • 20 stainless

    /'steinlis/ * tính từ - không vết dơ, trong trắng, trong sạch (tiếng tăm, tên tuổi) - không gỉ (kim loại)

    English-Vietnamese dictionary > stainless

См. также в других словарях:

  • tam tikras — 2 tam tìkras, à adj. (4) Ms, Skrb; R28, MŽ37 specialiai kokiam reikalui skirtas, pritaikytas: Jo koja buvo storai apmuturiuota ir tam tikrais prietaisais iškelta aukščiau už lovos galą K.Saj. Nueisi pri bažnyčios, ten suoliukas tam tìkras yra …   Dictionary of the Lithuanian Language

  • ten — 1 teñ adv. Š, DŽ, NdŽ, Bdr, ten LD81, tẽn K, Rtr, NdŽ, KŽ 1. B, H166, R, MŽ, Sut, N, M, L, LL135,252, Š, DŽ, KŽ rodo toliau esančią vietą, kur kas yra, vyksta, darosi, atsitinka arba (esant slinkties veiksmažodžiams) į kurią einama, judama,… …   Dictionary of the Lithuanian Language

  • ten — pot. W te pędy «bardzo szybko, natychmiast»: Oburzają ich też oszustwa, polegające na tym, że ktoś pracuje, ale i rękę wyciąga o pomoc. Mąż, na przykład, wyjechał za granicę i tam pracuje, a żona w te pędy do opieki społecznej po zasiłek dla… …   Słownik frazeologiczny

  • My Tam — Mỹ Tâm My Tam Background information Born January 16, 1981 (1981 01 16) (age 30) Da Nang, Vietnam …   Wikipedia

  • Alan Tam — Infobox Chinese language singer and actor name = Alan Tam caption = chinesename = tradchinesename = 譚詠麟 simpchinesename = 谭咏麟 pinyinchinesename = tan2 yong3 lin2 jyutpingchinesename = taam4 wing6 leon4 birthname = ancestry = origin = birthdate =… …   Wikipedia

  • Zero Minus Ten — Infobox Book | name = Zero Minus Ten title orig = translator = image caption = 1998 British paperback edition. author = Raymond Benson illustrator = cover artist = country = United Kingdom language = English series = James Bond genre = Spy novel… …   Wikipedia

  • Roman Tam — Infobox Chinese language singer and actor name = Roman Tam caption = chinesename = tradchinesename = 羅文 simpchinesename = 罗文 pinyinchinesename = luo2 wen2 jyutpingchinesename = lo4 man4 birthname = Tam Pak Sin (譚百先) ancestry = origin = Hong Kong… …   Wikipedia

  • gdzie tam — {{/stl 13}}{{stl 8}}mod. {{/stl 8}}{{stl 7}} tym zwrotem mówiący zaprzecza z pewnym rozczarowaniem, zniechęceniem temu, co zostało powiedziane wcześniej, i sygnalizuje, że opisany stan rzeczy jest sprzeczny z jego oczekiwaniami; nie, ale skąd,… …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

  • e tam — {{/stl 13}}{{stl 8}}dop. {{/stl 8}}{{stl 7}} tym zwrotem mówiący z lekceważeniem, niechęcią zaprzecza czemuś; nie, uważam, że nie warto, że nie ma co się tym przejmować : {{/stl 7}}{{stl 10}}Idziesz z nami? – E tam, nie chce mi się. No i jak ci… …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

  • Samson Tam — Dr. Samson Tam Wai Ho, JP (zh t|t=譚偉豪) (born 1964 in Hong Kong) is the member of the Legislative Council of Hong Kong (Functional constituency, Information Technology). He is the chairman and one of the founders of Group Sense (International)… …   Wikipedia

  • Tinh Xa Trung Tam — Tịnh Xá Trung Tâm is a Buddhist temple in Ho Chi Minh City, the largest city in Vietnam. It was founded in 1975 and is the spiritual birthplace of the khất sĩ tradition of Vietnamese Buddhism that attempts to recreate the original tradition of… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»