Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(amusement)

  • 1 amusement

    /ə'mju:zmənt/ * danh từ - sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển =to do something for amusement+ làm việc để giải trí =place of amusement+ nơi vui chơi - sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười =with a look of amusement+ với vẻ thích thú

    English-Vietnamese dictionary > amusement

  • 2 der Zeitvertreib

    - {amusement} sự vui chơi, trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười, sự thích thú, sự buồn cười - {beguilement} sự tiêu khiển, sự làm khuây đi, sự làm cho qua đi, sự đánh lừa, sự lừa dối - {diversion} sự làm trệch đi, sự trệch đi, sự làm lãng trí, điều làm lãng trí, sự giải trí - {pastime} - {sport} thể thao, sự chơi đùa, sự nô đùa, trò đùa, trò cười, trò trớ trêu, cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời, người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực - người có dũng khí, con bạc, anh chàng ăn diện, công tử bột, biến dị = zum Zeitvertreib {as a pastime}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Zeitvertreib

  • 3 der Vergnügungspark

    - {amusement park}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Vergnügungspark

  • 4 die Unterhaltung

    - {amusement} sự vui chơi, trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười, sự thích thú, sự buồn cười - {chat} chuyện phiếm, chuyện gẫu, chuyện thân thuộc - {colloquy} cuộc nói chuyện, cuộc hội đàm - {conversation} sự nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận, sự giao cấu, sự giao hợp - {discourse} bài thuyết trình, bài diễn thuyết, bài nghị luận, bài luận văn, bài giảng đạo - {entertainment} sự tiếp đãi, sự chiêu đãi, buổi chiêu đãi, sự giải trí, sự tiêu khiển, cuộc biểu diễn văn nghệ, sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ, sự hoan nghênh, sự tán thành - {maintenance} sự giữ, sự duy trì, sự bảo vệ, sự bảo quản, sự nuôi, sự cưu mang - {talk} lời nói, cuộc mạn đàm, bài nói chuyện, tin đồn, lời xì xào bàn tán, cuộc đàm phán, cuộc thương lượng - {talking} sự nói, câu chuyện, chuyện nhảm nhí, chuyện bép xép - {upkeep} sự bo dưỡng, sự sửa sang, phí tổn bo dưỡng, phí tổn sửa sang = in der Unterhaltung {conversationally}+ = eine geistlose Unterhaltung {an insipid conversation}+ = in eine Unterhaltung verwickeln {to engage in a conversation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Unterhaltung

  • 5 die Belustigung

    - {amusement} sự vui chơi, trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười, sự thích thú, sự buồn cười - {entertainment} sự tiếp đãi, sự chiêu đãi, buổi chiêu đãi, sự giải trí, sự tiêu khiển, cuộc biểu diễn văn nghệ, sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ, sự hoan nghênh, sự tán thành - {game} trò chơi, dụng cụ để chơi, cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván, trò cười, chuyện nực cười, trò đùa, sự trêu chọc, sự chế nhạo, trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn, thịt thú săn - mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn, người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy - {merriment} sự vui vẻ, sự hớn hở - {pastime} - {recreation} sự giải lao, giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao - {sport} thể thao, sự chơi đùa, sự nô đùa, trò trớ trêu, cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời, người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí - con bạc, anh chàng ăn diện, công tử bột, biến dị = die wüst lärmende Belustigung {roughhouse}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Belustigung

  • 6 das Vergnügen

    - {amusement} sự vui chơi, trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười, sự thích thú, sự buồn cười - {delectation} sự thú vị, sự khoái trá - {delight} sự vui thích, sự vui sướng, điều thích thú, niềm khoái cảm - {entertainment} sự tiếp đãi, sự chiêu đãi, buổi chiêu đãi, sự giải trí, sự tiêu khiển, cuộc biểu diễn văn nghệ, sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ, sự hoan nghênh, sự tán thành - {fun} sự vui đùa, trò vui đùa - {pleasure} niềm vui thích, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá, khoái lạc, hoan lạc, sự ăn chơi truỵ lạc, ý muốn, ý thích - {rejoicing} sự vui mừng, lễ ăn mừng, hội hè, liên hoan - {sport} thể thao, sự chơi đùa, sự nô đùa, trò đùa, trò cười, trò trớ trêu, cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời, người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực - người có dũng khí, con bạc, anh chàng ăn diện, công tử bột, biến dị - {spree} cuộc vui chơi miệt mài, sự chè chén lu bù, sự ăn uống lu bù - {titillation} sự cù, sự làm cho buồn cười - {treat} sự đãi, sự thết đãi, tiệc, điều vui thích, điều khoan khoái, cuộc vui ngoài trời = viel Vergnügen! {enjoy yourself!; have a good time!}+ = das wilde Vergnügen {razzle-dazzle}+ = Vergnügen finden [an] {to delight [in]; to take delight [in]; to take pleasure [in]}+ = Vergnügen haben an {to be pleased with something}+ = Vergnügen finden an {to take delight in}+ = aus reinem Vergnügen {for the pleasure}+ = mit dem größten Vergnügen {I shall be delighted}+ = seinem Vergnügen nachgehen {to sport}+ = es war das reinste Vergnügen {it was unalloyed pleasure}+ = es bereitete mir großes Vergnügen {it gave me much pleasure}+ = Das Leben besteht nicht nur aus Vergnügen. {Life isn't all beer and skittles.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Vergnügen

  • 7 die Vergnügung

    - {amusement} sự vui chơi, trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển, sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười, sự thích thú, sự buồn cười - {entertainment} sự tiếp đãi, sự chiêu đãi, buổi chiêu đãi, sự giải trí, sự tiêu khiển, cuộc biểu diễn văn nghệ, sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ, sự hoan nghênh, sự tán thành - {jollification} cuộc vui chơi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Vergnügung

  • 8 die Liebhaberei

    - {cult} sự thờ cúng, sự cúng bái, sự tôn sùng, sự tôn kính, sự sùng bái, sự sính, giáo phái - {fad} sự thích thú kỳ cục, sự thích thú dở hơi, điều thích thú kỳ cục, điều thích thú dở hơi, mốt nhất thời - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, sở thích, thị hiếu - {hobby} thú riêng, sở thích riêng, con ngựa nhỏ, xe đạp cổ xưa, chim cắt - {passion} cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, sự giận dữ, tình dục, tình yêu, sự say mê, những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu, bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu = die Liebhaberei [für] {fondness [for]}+ = etwas aus Liebhaberei tun {to do something for amusement}+ = sich aus Liebhaberei befassen [mit] {to dabble [in]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Liebhaberei

  • 9 interchange

    /'intə'tʃeindʤ/ * danh từ - sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau - sự đổi chỗ cho nhau - sự xen kẽ nhau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngã ba có đường hầm và cầu chui * ngoại động từ - trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau - đổi chỗ cho nhau - xen kẽ nhau =to interchange work with amusement+ xen kẽ làm việc với giải trí * nội động từ - xảy ra lần lượt, xảy ra theo lượt; xen kẽ - thay thế nhau - đổi chỗ cho nhau

    English-Vietnamese dictionary > interchange

  • 10 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 11 twinkle

    /'twiɳkl/ * danh từ - sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh =the twinkle of the stars+ ánh sáng lấp lánh của các vì sao - cái nháy mắt =in a twinkle+ trong nháy mắt =a mischievous twinkle+ một cái nháy mắt láu lỉnh - bước lướt nhanh (của người nhảy múa) * nội động từ - lấp lánh =stars are twinkling in the sky+ các ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời - lóng lánh, long lanh !his eyes twinkled with amusement - mắt anh ta long lanh vui thích - lướt đi =the dancer's feet twinkled+ chân người múa lướt đi * ngoại động từ - làm cho lấp lánh - làm nhấp nháy (mắt)

    English-Vietnamese dictionary > twinkle

См. также в других словарях:

  • amusement — [ amyzmɑ̃ ] n. m. • 1500; de amuser 1 ♦ Vx Perte de temps; manière d amuser, de tromper. ⇒ diversion, leurre, tromperie. L espérance « n est qu un amusement inutile » (Bossuet). 2 ♦ (XVIIe) Action de distraire, ou de se distraire agréablement. ⇒… …   Encyclopédie Universelle

  • Amusement — is the state of experiencing humorous and usually entertaining events or situations, and is associated with enjoyment, happiness, laughter and pleasure. Amusement may also be experienced through the recollection of events which have given rise to …   Wikipedia

  • amusement — AMUSEMENT. s. m. Ce qui amuse, ou qui sert à amuser. Doux amusement. Amusement innocent. Son luth fait son amusement. C est son amusement. Agréable amusement.Amusement, signifie aussi Tromperie, promesses trompeuses. Tout ce que vous me dites là …   Dictionnaire de l'Académie Française 1798

  • amusement — Amusement. s. m. v. Ce qui amuse, ou qui sert à amuser. Vain amusement. sot amusement. son chien luy sert d amusement. c est mon amusement. agreable amusement …   Dictionnaire de l'Académie française

  • amusement — (n.) c.1600, diversion of attention, especially in military actions, from Fr. amusement, noun of action from amuser (see AMUSE (Cf. amuse)). And because all bold and irreverent Speeches touching matters of high nature, and all malicious and false …   Etymology dictionary

  • Amusement — A*muse ment, n. [Cf. F. amusement.] 1. Deep thought; muse. [Obs.] [1913 Webster] Here I . . . fell into a strong and deep amusement, revolving in my mind, with great perplexity, the amazing change of our affairs. Fleetwood. [1913 Webster] 2. The… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Amüsement — Amüsement,das:⇨Belustigung(1) Amüsement→Kurzweil …   Das Wörterbuch der Synonyme

  • amusement — [n1] entertaining, making someone laugh action, ball*, beguilement, cheer, delight, diversion, enjoyment, entertainment, field day*, fun, fun and games*, gladdening, gratification, grins*, high time*, hilarity, hoopla*, laughs*, laughter,… …   New thesaurus

  • amusement — index enjoyment (pleasure), treat Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • amusement — diversion, entertainment, recreation (see under AMUSE vb) Analogous words: engrossment, absorption (see corresponding verbs at MONOPOLIZE): play, sport, *fun, jest: disporting, frolicking, rollicking, romping (see PLAY vb): jollity, *mirth… …   New Dictionary of Synonyms

  • amusement — Amusement, neut. acut. Animi occupatio …   Thresor de la langue françoyse

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»