Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

youth

  • 1 youth

    /ju:θ/ * danh từ - tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu =the days of youth+ thời kỳ niên thiếu =from youth upwards+ từ lúc còn trẻ, từ nhỏ =the enthusiasm of youth+ nhiệt tình của tuổi trẻ - (nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ =the youth of civilization+ buổi ban đầu của nền văn minh =the youth of a nation+ thời kỳ non trẻ của một quốc gia - thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên =a promising youth+ một thanh niên đầy hứa hẹn =a bevy of youths+ một đám thanh niên =the youth of one country+ lứa tuổi thanh niên của một nước =The Communist Youth League+ Đoàn thanh niên cộng sản =The Ho Chi Minh Labour Youth Union+ Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh

    English-Vietnamese dictionary > youth

  • 2 youth hostel

    /'ju:θ'hɔstəl/ * danh từ - quán trọ đêm cho những người đi du lịch

    English-Vietnamese dictionary > youth hostel

  • 3 allowance

    /ə'lauəns/ * danh từ - sự cho phép - sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận =by his own allowance+ do chính anh ta thừa nhận - tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt =to get a very small allowance from home every month+ hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ =family allowance fund+ quỹ trợ cấp gia đình đông con - phần tiền, khẩu phần, phần ăn =to put the men on half allowance+ (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần =to be on short allowance+ bị hạn chế khẩu phần =at no allowance+ không hạn chế =to reduce the allowance of water+ giảm khẩu phần nước =do not take more than your usual allowance+ không được ăn quá khẩu phần thường lệ - sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ =to make allowances for the difference of age+ kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi =to make allowance for youth+ chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ - sự trừ, sự bớt =to make allowance for the tare+ trừ bì - (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép * ngoại động từ - chia phần ăn cho - cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp

    English-Vietnamese dictionary > allowance

  • 4 bloom

    /blu:m/ * danh từ - hoa - sự ra hoa =in bloom+ đang ra hoa - (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân; thời kỳ rực rỡ, thời kỳ tươi đẹp nhất =in the full bloom of youth+ trong lúc tuổi thanh xuân tươi đẹp nhất - phấn (ở vỏ quả) - sắc hồng hào khoẻ mạnh; vẻ tươi =to take the bloom off+ làm mất tươi * nội động từ - có hoa, ra hoa, nở hoa - (nghĩa bóng) ở thời kỳ rực rỡ, ở thời kỳ tươi đẹp nhất * danh từ - (kỹ thuật) thỏi đúc (sắt thép) * ngoại động từ - (kỹ thuật) đúc (sắt thép) thành thỏi

    English-Vietnamese dictionary > bloom

  • 5 callow

    /'kælou/ * tính từ - chưa đủ lông cánh (chim) - có nhiều lông tơ (như chim non) - non nớt, trẻ măng, ít kinh nghiệm =a callow youth+ một thanh niên non nớt - (Ai-len) thấp, trũng, dễ bị ngập nước (cánh đồng, đồng cỏ) * danh từ - (Ai-len) đồng thấp, đồng trũng

    English-Vietnamese dictionary > callow

  • 6 choice

    /tʃɔis/ * danh từ - sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn =choice of words+ sự chọn từ =to make one's choice of+ chọn, lựa chọn =to take one's choice+ quyết định chọn một trong nhiều khả năng =at choice+ tuỳ thích =by (for) choice+ nếu được chọn; bằng cách chọn - quyền chọn; khả năng lựa chọn - người được chọn, vật được chọn - các thứ để chọn =a large choice of hats+ nhiều mũ để chọn - tinh hoa, phần tử ưu tú =the choice of our youth+ những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta !to have no choice but... - không còn có cách nào khác ngoài... !hobson's choice - sự lựa chọn bắt buộc

    English-Vietnamese dictionary > choice

  • 7 dew

    /dju:/ * danh từ - sương =evening dew+ sương chiều =morning dew+ sương mai - (thơ ca) sự tươi mát =the dew of youth+ sự tươi mát của tuổi thanh xuân * ngoại động từ - làm ướt sương, làm ướt =eyes dewed tears+ mắt đẫm lệ * nội động từ - đọng lại như sương; rơi xuống như sương; sương xuống =it is beginging to dew+ sương bắt đầu xuống

    English-Vietnamese dictionary > dew

  • 8 excuse

    /iks'kju:z/ * danh từ - lời xin lỗi; lý do để xin lỗi - lời bào chữa; lý do để bào chữa =a lante excuse; a poor excuse+ lý do bào chữa không vững chắc - sự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì) * ngoại động từ - tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho =excuse me!+ xin lỗi anh (chị...) =excuse my gloves+ tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho - cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho =his youth excuses his siperficiality+ tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta - miễn cho, tha cho =to excuse someone a fine+ miễn cho ai không phải nộp phạt =to excuse oneself+ xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt

    English-Vietnamese dictionary > excuse

  • 9 festival

    /'festivəl/ * tính từ - thuộc ngày hội * danh từ - ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn =a film festival+ đại hội điện ảnh =the World Youth+ festival đại hội liên hoan thanh niên thế giới =lunar year festival+ ngày tết, tết Nguyên đán - đợt biểu diễn nhạc lớn, thường kỳ (ở các nơi nổi tiếng)

    English-Vietnamese dictionary > festival

  • 10 flower

    /flower/ * danh từ - hoa, bông hoa, đoá hoa - cây hoa - (số nhiều) lời lẽ văn hoa =flowers of speech+ những câu văn hoa - tinh hoa, tinh tuý =the flower of the country's youth+ tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước - thời kỳ nở hoa =the trees are in flower+ cây cối nở hoa - tuổi thanh xuân =to give the flower of one's age to the country+ hiến tuổi thanh xuân cho đất nước - (số nhiều) (hoá học) hoa =flowers of sulphur+ hoa lưu huỳnh - váng men; cái giấm !no flowers - xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma) * ngoại động từ - làm nở hoa, cho ra hoa - tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa * nội động từ - nở hoa, khai hoa, ra hoa - (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất =his genius flowered early+ tài năng của anh ta sớm nở rộ

    English-Vietnamese dictionary > flower

  • 11 flush

    /flush/ * tính từ - bằng phẳng, ngang bằng =the door is flush with the walls+ cửa ngang bằng với tường - tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy; nhiều tiền lắm của - tràn ngập, tràn đầy (sông) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng hào, đỏ ửng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứng thẳng =a blow flush in the face+ cú đấm đúng vào mặt, cú đấm thẳng vào mặt * phó từ - bằng phẳng, ngang bằng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đứng thẳng * ngoại động từ - làm cho bằng phẳng, làm cho đều, làm cho ngang bằng * danh từ - (đánh bài) xấp bài cùng hoa; dãy bài cùng hoa =royal flush+ dãy bài cùng hoa liền nhau (từ con át trở xuống) - đàn chim (xua cho bay lên một lúc) * ngoại động từ - xua cho bay lên * nội động từ - vỗ cánh bay hốt hoảng, vụt bay đi * danh từ - sự chảy xiết, sự chảy mạnh (nước); dòng nước (từ guồng cối xay gió) - lớp cỏ mới mọc - sự giội rửa - sự hừng sáng; ánh (của ánh sáng, màu sắc); sự đỏ bừng (mặt); sự ửng hồng - sự tràn đầy; sự phong phú - sự xúc động dào dạt; niềm hân hoan (vì thắng lợi...) - cơn nóng, cơn sốt - tính chất xanh tươi; sức phát triển mạnh mẽ =the flush of youth+ sức phát triển mạnh mẽ của tuổi thanh xuân !in the flush of victories - trên đà thắng lợi, thừa thắng * nội động từ - phun ra, toé ra - đâm chồi nẩy lộc (cây) - hừng sáng; ánh lên (màu); đỏ bừng, ửng hồng (mặt) * ngoại động từ - giội nước cho sạch, xối nước - làm ngập nước, làm tràn nước - làm đâm chồi nẩy lộc - làm hừng sáng; làm ánh lên (màu); làm đỏ bừng (mặt) - kích thích, làm phấn khởi, làm hân hoan =flushed with victory+ phấn khởi vì chiến thắng

    English-Vietnamese dictionary > flush

  • 12 gild

    /gild/ * danh từ - (như) guild * ngoại động từ gilded, gild - mạ vàng - (nghĩa bóng) làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm - dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...) !to gild the lily - làm một việc thừa !to gild the pill - bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa (của một vật gì) dưới một lớp sơn hào nhoáng !the gilded youth - lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng

    English-Vietnamese dictionary > gild

  • 13 glow

    /glou/ * danh từ - ánh sáng rực rỡ =the red glow of the setting sun+ ánh sáng đỏ rực của mặt trời lặn - sức nóng rực =summer's scorching glow+ cái nóng như thiểu như đốt của mùa hè - nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh) =to be in a glow; to be all of a glow+ đỏ bừng mặt, thẹn đỏ mặt - cảm giác âm ấm (khắp mình) =to be in a nice glow; to feet a nice glow+ cảm thấy trong người âm ấm dễ chịu (sau khi tập thể dục...) - (nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình =the glow of youth+ nhiệt tình của tuổi trẻ - (vật lý) sự phát sáng; lớp sáng =positive glow+ lớp sáng anôt =the negative glow+ lớp sáng catôt * nội động từ - rực sáng, bừng sáng - nóng rực - đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên =face glowed with anger+ nét mặt bừng bừng giận dữ - rực rỡ (màu sắc) - cảm thấy âm ấm (trong mình)

    English-Vietnamese dictionary > glow

  • 14 half-baked

    /'hɑ:f'bæk/ * tính từ - nướng chưa chín hẳn - chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch =half-baked ideas+ những ý nghĩ chưa chín chắn =a half-baked youth+ một thanh niên còn non nớt khờ dại

    English-Vietnamese dictionary > half-baked

  • 15 heat

    /hi:t/ * danh từ - hơi nóng, sức nóng; sự nóng - (vật lý) nhiệt =internal heat+ nội nhiệt =latent heat+ ẩn nhiệt =specific heat+ tỷ nhiệt =heat of evaporation+ nhiệt bay hơi =heat of fashion+ nhiệt nóng chảy - sự nóng bức, sự nóng nực - trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy - vị cay (ớt...) - sự nóng chảy, sự giận dữ =to get into a state of fearful heat+ nổi giận đùng đùng; nóng nảy đáng sợ - sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái =the heat of youth+ sự sôi nổi của tuổi trẻ - sự động đực =on (in, at) heat+ động đực - sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch =at a heat+ làm một mạch - (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua =trial heats+ cuộc đấu loại =final heat+ cuộc đấu chung kết - (kỹ thuật) sự nung - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép * ngoại động từ - đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng =to heat up some water+ đun nước =to heat oneself+ làm cho người nóng bừng bừng - làm nổi giận; làm nổi nóng - kích thích, kích động; làm sôi nổi lên - (kỹ thuật) nung * nội động từ ((thường) + up) - nóng lên, trở nên nóng - nổi nóng, nổi giận - sôi nổi lên

    English-Vietnamese dictionary > heat

  • 16 heyday

    /'heidei/ * danh từ - thời cực thịnh, thời hoàng kim - thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân =in the heyday of youth+ lúc tuổi thanh xuân sung sức

    English-Vietnamese dictionary > heyday

  • 17 incandescent

    /incandescent/ * tính từ - nóng sáng =incandescent lamp+ đèn nóng sang - sáng chói, sáng rực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the incandescent zeal of youth+ nhiệt tình sáng chói của tuổi trẻ =an incandescent masterwork+ một kiệt tác sáng chói

    English-Vietnamese dictionary > incandescent

  • 18 lively

    /'laivli/ * tính từ - sống, sinh động, giống như thật =a lively portrait+ một bức chân dung giống như thật =a lively novel+ một cuốn tiểu thuyết sinh động - vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi =a lively youth+ một thanh niên hăng hái hoạt bát =a lively discussion+ một cuộc tranh luận sôi nổi - khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo =to make it lively for one's enemy+ làm cho địch thất điên bát đảo - sắc sảo; tươi =lively colour+ sắc tươi, màu tươi =lively look+ cái nhìn sắc sảo, cái nhìn tinh nhanh

    English-Vietnamese dictionary > lively

  • 19 long-ago

    /'lɔɳə'gou/ * tính từ - đã lâu, đã quá lâu, từ lâu =the long-ago days of my youth+ những ngày đã qua của tuổi xuân tôi * danh từ - ngày xưa; đời xưa =tales of long-ago+ chuyện đời xưa

    English-Vietnamese dictionary > long-ago

  • 20 mis-spend

    /'mis'spend/ * ngoại động từ mis-spent /'mis'spent/ - tiêu phí, bỏ phí, uổng phí =mis-spent youth+ tuổi xuân bỏ phí

    English-Vietnamese dictionary > mis-spend

См. также в других словарях:

  • Youth — is the period from infancy or childhood to maturity.UsageAround the world the terms youth , adolescent , teenager , and young person are interchanged, often meaning the same thing, occasionally differentiated. Youth generally refers to a time of… …   Wikipedia

  • youth — W2S2 [ju:θ] n plural youths [ju:ðz US ju:ðz, ju:θs] [: Old English; Origin: geoguth] 1.) [U] the period of time when someone is young, especially the period when someone is a teenager →↑old age sth of sb s youth ▪ the dreams of his youth in sb s… …   Dictionary of contemporary English

  • youth — [ juθ ] noun *** 1. ) uncount the time in someone s life when they are young: In his youth, he had traveled and seen much of the world. the energy/enthusiasm/innocence of youth relive/recapture your youth: The visit was more than just a chance to …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Youth — ([=u]th), n.; pl. {Youths} ([=u]ths; 264) or collectively {Youth}. [OE. youthe, youh[thorn]e, [yogh]uhe[eth]e, [yogh]uwe[eth]e, [yogh]eo[yogh]e[eth]e, AS. geogu[eth], geogo[eth]; akin to OS. jugu[eth], D. jeugd, OHG. jugund, G. jugend, Goth.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Youth — ([=u]th), n.; pl. {Youths} ([=u]ths; 264) or collectively {Youth}. [OE. youthe, youh[thorn]e, [yogh]uhe[eth]e, [yogh]uwe[eth]e, [yogh]eo[yogh]e[eth]e, AS. geogu[eth], geogo[eth]; akin to OS. jugu[eth], D. jeugd, OHG. jugund, G. jugend, Goth.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • youth — has the plural form youths, pronounced yoodhz. As well as meaning ‘a young person’ (in BrE usually a boy but in other varieties a boy or girl) and ‘a young time of life’ (in their youth), it has a collective sense ‘young people’, normally… …   Modern English usage

  • youth — youth, adolescence, puberty, pubescence are sometimes used interchangeably to denote the period in life when one passes from childhood to maturity. Youth is the most general of these terms, being applied sometimes to the whole early part of life… …   New Dictionary of Synonyms

  • youth — O.E. geoguð youth, related to geong young, from W.Gmc. *jugunthiz, altered from P.Gmc. *juwunthiz (Cf. O.S. juguth, O.Fris. jogethe, M.Du. joghet, Du. jeugd, O.H.G. jugund, Ger. Jugend, Goth. junda youth; see …   Etymology dictionary

  • youth — index adolescence, adolescent, child, children, infant, juvenile, minor, minority (infancy) …   Law dictionary

  • youth — ► NOUN (pl. youths) 1) the period between childhood and adult age. 2) the qualities of vigour, freshness, immaturity, etc. associated with being young. 3) (treated as sing. or pl. ) young people. 4) a young man. ORIGIN Old English, related to… …   English terms dictionary

  • Youth — [yo͞oth] Isle of Cuban isle south of W Cuba: 849 sq mi (2,199 sq km) …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»