Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

xuy

  • 1 auslaufen

    - {to bleed (bled,bled) chảy máu, mất máu, rỉ nhựa, đổ máu, hy sinh, lấy máu, bòn rút,) hút máu hút mủ, dốc túi, xuỳ tiền ra, bị bòn rút, thương xót, đau đớn - {to end} kết thúc, chấm dứt, kết liễu, diệt, đi đến chỗ, đưa đến kết quả là - {to eventuate} hoá ra là, thành ra là, + in) kết thúc, xảy ra - {to spill (spilt,spilt) làm tràn, làm đổ, đánh đổ, làm ngã ngựa, làm văng khỏi yên, làm văng khỏi xe, tràn ra, chảy ra, đổ ra = auslaufen (Schiff) {to leave harbour; to put forth}+ = auslaufen (Marine) {to go (went,gone); to put off; to put out}+ = auslaufen (Produkt) {to phase out}+ = auslaufen (Vertrag) {to expire}+ = auslaufen (Produktion) {to be discontinued}+ = auslaufen (lief aus,ausgelaufen) {to ooze}+ = auslaufen (lief aus,ausgelaufen) [in] {to issue [in]}+ = spitz auslaufen {to end in a point}+ = konisch auslaufen {to taper off}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > auslaufen

  • 2 verbluten

    - {to bleed (bled,bled) chảy máu, mất máu, rỉ nhựa, đổ máu, hy sinh, lấy máu, bòn rút,) hút máu hút mủ, dốc túi, xuỳ tiền ra, bị bòn rút, thương xót, đau đớn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verbluten

  • 3 bluten

    - {to bleed (bled,bled) chảy máu, mất máu, rỉ nhựa, đổ máu, hy sinh, lấy máu, bòn rút,) hút máu hút mủ, dốc túi, xuỳ tiền ra, bị bòn rút, thương xót, đau đớn

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bluten

  • 4 abzapfen

    - {to bleed (bled,bled) chảy máu, mất máu, rỉ nhựa, đổ máu, hy sinh, lấy máu, bòn rút,) hút máu hút mủ, dốc túi, xuỳ tiền ra, bị bòn rút, thương xót, đau đớn - {to draw (drew,drawn) kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn, đưa, hít vào, co rúm, cau lại, gò, giương, kéo theo, chuốc lấy, kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra, suy ra, đưa ra, vạch ra - nêu ra, mở, rút, được, trúng, lĩnh ra, tìm thấy ở, moi, moi ra, móc ra, moi hết, làm cạn, pha, rút lấy nước cốt, sục tìm thú săn, kéo dài, vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra, mô tả, viết lĩnh tiền, động tính từ quá khứ) hoà - không phân được thua, chìm xuống, có mức chìm, bạt xiên, đánh quả sang trái, hấp dẫn, có sức thu hút, thông, ngấm nước cốt, căng gió, kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến - đi, trở, + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra, cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến, dẫn - {to tap} khoan lỗ, giùi lỗ, rót ở thùng ra, rạch, chích, cho chảy ra, vòi, bắt đưa, bắt nộp, mắc đường dây rẽ, đề cập đến, bàn đến, đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với, cầu xin, ren, gõ nhẹ - vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ, đóng thêm một lớp da vào

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > abzapfen

  • 5 bleed

    /bli:d/ * (bất qui tắc) động từ bled - chảy máu, mất máu - rỉ nhựa (cây cối) - đổ máu, hy sinh =to bleed for one's country+ hy sinh cho tổ quốc - (y học) lấy máu (để thử) - bòn rút, ((nghĩa bóng)) hút máu hút mủ - dốc túi, xuỳ tiền ra; bị bòn rút - (nghĩa bóng) thương xót, đau đớn !to bleed white - (xem) white

    English-Vietnamese dictionary > bleed

  • 6 bought

    /bai/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bought - mua - (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó) - mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai) !to buy back - mua lại (cái gì mình đã bán đi) !to buy in - mua trữ =to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông - mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) - (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...) !to buy into - mua cổ phần (của công ty...) !to buy off - đấm mồm, đút lót !to buy out - trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản !to buy over - mua chuộc, đút lót !to buy up - mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ !to buy a pig in a poke - (xem) pig !I'll buy it - (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi) * danh từ - (thông tục) - sự mua - vật mua =a good buy+ món hời

    English-Vietnamese dictionary > bought

  • 7 buy

    /bai/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bought - mua - (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó) - mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai) !to buy back - mua lại (cái gì mình đã bán đi) !to buy in - mua trữ =to buy in coal for the winter+ mua trữ than cho mùa đông - mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) - (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...) !to buy into - mua cổ phần (của công ty...) !to buy off - đấm mồm, đút lót !to buy out - trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản !to buy over - mua chuộc, đút lót !to buy up - mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ !to buy a pig in a poke - (xem) pig !I'll buy it - (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi) * danh từ - (thông tục) - sự mua - vật mua =a good buy+ món hời

    English-Vietnamese dictionary > buy

  • 8 fork

    /fɔ:k/ * danh từ - cái nĩa (để xiên thức ăn) - cái chĩa (dùng để gảy rơm...) - chạc cây - chỗ ngã ba (đường, sông) - (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork) !fork of lightning - tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng * ngoại động từ - đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...) * nội động từ - phân nhánh, chia ngả =where the road forks+ ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường !to fork out (over, upon) - (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra

    English-Vietnamese dictionary > fork

  • 9 paid

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > paid

  • 10 pay

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > pay

  • 11 shell

    /ʃelf/ * danh từ - vỏ; bao; mai =to retire into one's shell+ rút vào vỏ của mình =to come out of one's shell+ ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người - vỏ tàu; tường nhà - quan tài trong - thuyền đua - đạn trái phá, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn - đốc kiếm - (như) shell-jacket - (vật lý); (hoá học) vỏ, lớp =ion shell+ vỏ ion =electron shell+ lớp electron - nét đại cương (một kế hoạch) - vỏ bề ngoài - (thơ ca) đàn lia * động từ - bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc) =to shell peas+ bóc vỏ đậu - phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò - bắn pháo, nã pháo !to shell off - tróc ra !to shell out - (từ lóng) trả tiền, xuỳ tiền

    English-Vietnamese dictionary > shell

  • 12 stump

    /stʌmp/ * danh từ - gốc cây (còn lại sau khi đốn) - chân răng - mẩu chân cụt, mẩu tay cụt - mẩu (bút chì, thuốc lá) - gốc rạ - bàn chải cũ - (số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng =stir your stumps!+ quàng lên!, mau lên! - (thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê) - bút đánh bóng (vẽ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập - bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức !to be on the stump - (thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây) !up a stump - (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó * nội động từ - đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ) - đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...) * ngoại động từ - đốn (cây) còn để gốc - đào hết gốc (ở khu đất) - quay, truy (một thí sinh) - làm cho (ai) bí =I am stumped for an answer+ tôi không biết trả lời thế nào - đánh bóng (một bức tranh) - đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức !to stump up - (từ lóng) xuỳ tiền ra

    English-Vietnamese dictionary > stump

См. также в других словарях:

  • XUY — abbr. Experience Uruguay …   Dictionary of abbreviations

  • xuy — (Qazax, Şəki, Tovuz) xasiyyət, xarakter. – Xuyunu bilmədiyin atın dalına niyə keçirsəη? (Tovuz); – Atı at yanna bağlasan at xuyu götürər, it yanna bağlasan it (Şəki) …   Azərbaycan dilinin dialektoloji lüğəti

  • xüyər — (Salyan) bihuşdarı …   Azərbaycan dilinin dialektoloji lüğəti

  • xuy — f. 1) xasiyyət, adət; 2) yaradılış, təbiət …   Klassik Azərbaycan ədəbiyyatında islənən ərəb və fars sözləri lüğəti

  • Syntactic monoid — In mathematics, the syntactic monoid M ( L ) of a formal language L is the smallest monoid that recognizes the language L .yntactic quotientGiven Ssubset M a subset of a monoid M , one may define sets that consist of formal left or right inverses …   Wikipedia

  • Semi-Thue system — In computer science and mathematics a Semi Thue system (also called a string rewriting system [Book and Otto, p. 36] ) is a type of term rewriting system. It is named after the Norwegian mathematician Axel Thue, who introduced systematic… …   Wikipedia

  • March 7, 2005 — March 7 2005* Prisoner Abuse in Iraq: American troops in Iraq filmed themselves kicking a gravely wounded prisoner in the face and making the arm of a corpse appear to wave, then titled the effort Ramadi Madness after the city where it was made.… …   Wikipedia

  • MU puzzle — The MU puzzle is a puzzle stated by Douglas Hofstadter and is found in Gödel, Escher, Bach . As stated, it is an example of a Post canonical system and can be reformulated as a term rewriting system. The puzzle Let s suppose to have the symbols M …   Wikipedia

  • Histoire Du Viêt Nam — L histoire du Viêt Nam est l histoire des peuples qui ont occupé le pays que l on appelle le Viêt Nam. Pour les historiens vietnamiens, le Viêt Nam fut fondé en 2879 av. J. C. dans leur capitale de l époque qui se situait à l emplacement de l… …   Wikipédia en Français

  • Histoire du Viet Nam — Histoire du Viêt Nam L histoire du Viêt Nam est l histoire des peuples qui ont occupé le pays que l on appelle le Viêt Nam. Pour les historiens vietnamiens, le Viêt Nam fut fondé en 2879 av. J. C. dans leur capitale de l époque qui se situait à l …   Wikipédia en Français

  • Histoire du Viêt Nam — L histoire du Viêt Nam est l histoire des peuples qui ont occupé le pays que l on appelle le Viêt Nam. Pour les historiens vietnamiens, le Viêt Nam fut fondé en 2879 av. J. C. dans leur capitale de l époque qui se situait à l emplacement de l… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»