Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

xon

  • 1 huddle

    /hʌdl/ * danh từ - đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người) =a huddle of ideas+ một mớ những ý nghĩ lộn xộn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật =to go into a huddle with somebody+ hội ý riêng với ai * ngoại động từ - ((thường) + together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn * nội động từ - ((thường) + together) túm tụm vào với nhau; nằm rúc vào nhau =sheep huddled together at sight of the wolf+ cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hội ý riêng, hội ý bí mật !to huddle along - hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi !to huddle on nh to huddle along - mặc vội vàng =to huddle on one's clothé+ mặc quần áo vội vàng !to huddle over - giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...) !to huddle up - vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn - giải quyết vội vàng, làm vội vàng qua loa (công việc...) - (+ oneself) nằm co lại, nằm cuộn tròn =to huddle oneself up in bed; to lie huddled up in bed+ nằm cuộn tròn trên giường !to huddle through - (như) to huddle over

    English-Vietnamese dictionary > huddle

  • 2 tumble

    /'tʌmbl/ * danh từ - cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào =a nasty tumble+ cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng - sự nhào lộn - tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn =to be all in a tumble+ lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên !to take a tumble - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu * nội động từ - ngã, sụp đổ, đổ nhào =to tumble down the stairs+ ngã lộn từ trên cầu thang xuống =to tumble into the river+ té nhào xuống sông =the house is going to tumble down+ căn nhà sắp đổ sụp =to tumble up the stairs+ nhào lên thang gác - xô (sóng) =the waves came tumbling on the shore+ sóng xô vào bờ - trở mình, trăn trở =to tumble about all night+ suốt đêm trở mình trằn trọc - chạy lộn xộn; chạy vội vã =the children tumbled out of the classroom+ bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp - nhào lộn - vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy =I tumble upon him in the street+ tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố * ngoại động từ - làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn =the bed is all tumbled+ giường rối tung cả lên =to tumble someone's hair+ làm rối bù đầu ai - xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ - bắn rơi (chim), bắn ngã !to tumble in - lắp khít (hai thanh gỗ) - (từ lóng) đi ngủ !to tumble to - (từ lóng) đoán, hiểu =I did not tumbleto the joke at first+ thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa

    English-Vietnamese dictionary > tumble

  • 3 jumble

    /'dʤʌmbl/ * danh từ - (như) jumbal - mớ lộn xộn, mớ bòng bong * ngoại động từ - trộn lộn xộn, làm lộn xộn, làm lẫn lộn lung tung * nội động từ - lộn xộn, lẫn lộn lung tung cả

    English-Vietnamese dictionary > jumble

  • 4 clutter

    /'klʌtə/ * danh từ - tiếng ồn ào huyên náo - sự lộn xộn, sự hỗn loạn =to be in a clutter+ mất trật tự, lôn xộn - sự mất bình tĩnh * ngoại động từ - ((thường) + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn =a desk cluttered up with books and paper+ bàn bừa bộn những sách và giấy - cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá) =to clutter traffic+ cản trở sự đi lại * nội động từ - quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn

    English-Vietnamese dictionary > clutter

  • 5 ferment

    /'fə:ment/ * danh từ - men - con men - sự lên men - sự khích động, sự vận động - sự xôn xao, sự náo động * nội động từ - lên men, dậy men - xôn xao, sôi sục, náo động * ngoại động từ - làm lên men, làm dậy men - kích thích, khích động, vận động, xúi giục - làm xôn xao, làm sôi sục, làm náo động

    English-Vietnamese dictionary > ferment

  • 6 fluster

    /fluster/ * danh từ - sự bối rối - sự nhộn nhịp, sự bận rộn, sự náo động, sự xôn xao =to be all in a fluster+ bận rộn, nhộn nhịp * ngoại động từ - làm chếnh choáng say - làm bối rối - làm nhộn nhịp, làm bận rộn, làm náo động, làm xôn xao * nội động từ - bối rối, nhộn nhịp, bận rộn, náo động, xôn xao

    English-Vietnamese dictionary > fluster

  • 7 hugger-mugger

    /'hʌgə,mʌgə/ * danh từ - sự bí mật, sự giấu giếm, sự thầm lén =in hugger-mugger+ bí mật, giấu giếm, thầm lén - sự lộn xộn, sự hỗn độn * tính từ & phó từ - bí mật, giấu giếm, thầm lén - lộn xộn, hỗn độn * ngoại động từ - ỉm đi, giấu giếm * nội động từ - hành động bí mật, làm lén - hành động lộn xộn, hành động hỗn độn

    English-Vietnamese dictionary > hugger-mugger

  • 8 hurry-scurry

    /'hʌri'skʌri/ * tính từ & phó từ - hối hả lộn xộn, lung tung vội vã; ngược xuôi tán loạn * danh từ - tình trạng hối hả lộn xộn, tình trạng lung tung vội vã; tình trạng ngược xuôi tán loạn * nội động từ - hành động hối hả lộn xộn, hành động lung tung vội vã; chạy ngược xuôi tán loạn

    English-Vietnamese dictionary > hurry-scurry

  • 9 muddle

    /'mʌdl/ * danh từ - tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =all in a muddle+ lộn xộn lung tung cả =to be in a muddle+ rối ren cả lên * ngoại động từ - làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng =to muddle a job+ làm hỏng một công việc - làm mụ, làm đần độn; làm rối trí =a glass of whisky muddles him+ một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc - làm lẫn lộn lung tung * nội động từ - lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay =to muddle through it+ lúng túng mâi rồi mới làm được

    English-Vietnamese dictionary > muddle

  • 10 pell-mell

    /'pel'mel/ * tính từ & phó từ - hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi * danh từ - cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi

    English-Vietnamese dictionary > pell-mell

  • 11 pie

    /pai/ * danh từ - (động vật học) ác là * danh từ - bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt =meat pie+ bánh pa-tê =jam pie+ bánh nướng nhân mứt =cream pie+ bánh kem =mud pie+ bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch) !to eat humble pie - (xem) humble !to have a finger in the pie - có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy * danh từ - đồng pi (tiền Pa-ki-xtan) * danh từ ((cũng) printers' gõn - đống chữ in lộn xộn - (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn * ngoại động từ - trộn lộn xộn (chữ in)

    English-Vietnamese dictionary > pie

  • 12 riot

    /'raiət/ * danh từ - sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...) - cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn - sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng - cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...) - sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung =a riot of colours+ một mớ màu sắc lộn xộn =a riot of sound+ âm thanh lộn xộn =a riot of wild trees+ một đám cây dại mọc bừa bãi - (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó) !Riot Act - đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự !to read the Riot Act - cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán -(đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái) !to run riot - tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi =diseases run riot+ bệnh tật tha hồ hoành hành =tongue runs riot+ ăn nói lung tung bừa bãi =grass runs riot in the garden+ cỏ mọc bừa bãi trong vườn * nội động từ - gây hỗn loạn, làm náo loạn - nổi loạn, dấy loạn - sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng - chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ * ngoại động từ - (+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng =to riot away+ phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng - (+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời) =to riot out one's life+ ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời

    English-Vietnamese dictionary > riot

  • 13 sol

    /sɔl/ * danh từ -(đùa cợt) mặt trời - (âm nhạc) xon (nốt) ((cũng) soh) - (hoá học) xon - đồng xon (tiền Pê-ru)

    English-Vietnamese dictionary > sol

  • 14 tangle

    /'tæɳgl/ * danh từ - (thực vật học) tảo bẹ - mớ rối, mớ lộn xộn =to make a tangle of the ball of wool+ làm rối cuộn len - tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp =to be in a tangle+ bị lạc đường lối; rối rắm, quẫn =to get in a tangle+ rối trí, lúng túng * ngoại động từ - làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn =to tangle one's hair+ làm rối tóc - (nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp =like a tangled skein+ rối tung, rối như tơ vò * nội động từ - rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau - trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối

    English-Vietnamese dictionary > tangle

  • 15 agog

    /ə'gɔg/ * tính từ & phó từ - nóng lòng, sốt ruột; chờ đợi, mong mỏi =to be agog for something+ mong mỏi cái gì =to be agog to do something+ nóng lòng muốn làm cái gì - đang hoạt động, đang chuyển động, đang bị kích thích, xôn xao =the whole town is agog+ cả thành phố xôn xao =to set somebody's curiosity agog+ kích thích sự tò mò của ai, gợi tò mò của ai

    English-Vietnamese dictionary > agog

  • 16 anyhow

    /'enihau/ Cách viết khác: (anyway)/'eniwei/ * phó từ & liên từ - thế nào cũng được, cách nào cũng được =pay me anyhow, but do pay me+ anh trả tôi thế nào cũng được nhưng phải trả tôi - dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa =anyhow I must be off tomorrow+ dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi - đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung =to do one's work anyhow+ làm đại khái, làm qua loa =things are all anyhow+ mọi việc đều lộn xộn =to feel anyhow+ cảm thấy sức khoẻ sút đi, cảm thấy ốm

    English-Vietnamese dictionary > anyhow

  • 17 anyway

    /'enihau/ Cách viết khác: (anyway)/'eniwei/ * phó từ & liên từ - thế nào cũng được, cách nào cũng được =pay me anyhow, but do pay me+ anh trả tôi thế nào cũng được nhưng phải trả tôi - dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa =anyhow I must be off tomorrow+ dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi - đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung =to do one's work anyhow+ làm đại khái, làm qua loa =things are all anyhow+ mọi việc đều lộn xộn =to feel anyhow+ cảm thấy sức khoẻ sút đi, cảm thấy ốm

    English-Vietnamese dictionary > anyway

  • 18 astir

    /ə'stə:/ * tính từ & phó từ - hoạt động - trở dậy =to be early astir+ trở dậy sớm - xôn xao, xao động =the whole town was astir with the news+ cả thành phố xôn xao về cái tin đó

    English-Vietnamese dictionary > astir

  • 19 bomb-shell

    /'bɔmʃel/ * danh từ - tạc đạn - (nghĩa bóng), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhân vật bỗng nhiên nổi tiếng làm xôn xao dư luận; vấn đề đột xuất làm xôn xao dư luận; quả bom ((nghĩa bóng))

    English-Vietnamese dictionary > bomb-shell

  • 20 bungle

    /'bʌɳgl/ * danh từ - việc làm vụng, việc làm cẩu thả - việc làm hỏng - sự lộn xộn * động từ - làm vụng, làm dối, làm cẩu thả, làm ẩu - làm hỏng việc - làm lộn xộn

    English-Vietnamese dictionary > bungle

См. также в других словарях:

  • Xon —   [Abk. für Exchange on, dt. »Datenübertragung ein«], eines der Zeichen zur Software mäßigen Steuerung des Datenaustauschs. Xon schaltet eine zuvor mit Xoff blockierte Datenleitung wieder frei, sodass die Datenübertragung fortgesetzt werden kann …   Universal-Lexikon

  • XON — ● np. m. ►SIGN►COMM Signal indiquant que l émission peut commencer ou reprendre après un arrêt commandé par le signal XOFF (par exemple une fois que le tampon a été en partie libéré). On parle généralement du protocole XON XOFF, l un n allant pas …   Dictionnaire d'informatique francophone

  • Xon' s Platja HA — (Эмпуриабрава,Испания) Категория отеля: 3 звездочный отель Адрес: Pompeu Fabra, s/n, 174 …   Каталог отелей

  • XON-XOFF — ● np. m. ►PROT Protocole de transmission basé sur les signaux XON (pour débuter l émission) et XOFF (pour arrêter) …   Dictionnaire d'informatique francophone

  • XON/XOFF —    In asynchronous transmissions between two PCs, a simple method of flow control.    The receiving PC sends an XOFF control character (ASCII 19, Ctrl+S) to pause the transmission of data when the receive buffer is full and then sends an XON… …   Dictionary of networking

  • XON — Mit Datenflusskontrolle (engl. data flow control) oder Datenflusssteuerung werden unterschiedliche Verfahren bezeichnet, mit denen die Datenübertragung von Endgeräten an einem Datennetz, die nicht synchron arbeiten, so gesteuert wird, dass eine… …   Deutsch Wikipedia

  • XON — Signal bereit zum Empfang, unter ASCII CNTRL Q bzw. 0x11 …   Acronyms

  • Xon — planche; pont Vosges …   Glossaire des noms topographiques en France

  • xon — anglo saxon annexons complexons klaxon paxon saxon taxon vexons …   Dictionnaire des rimes

  • xon — ISO 639 3 Code of Language ISO 639 2/B Code : ISO 639 2/T Code : ISO 639 1 Code : Scope : Individual Language Type : Living Language Name : Konkomba …   Names of Languages ISO 639-3

  • XON — Signal bereit zum Empfang, unter ASCII CNTRL Q bzw. 0x11 …   Acronyms von A bis Z

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»