Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

x+did+y+in

  • 101 begun

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > begun

  • 102 bodied

    /'bɔdid/ * tính từ - có thân thể ((thường) ở từ ghép) =able bodied+ (có thân thể) khoẻ mạnh; đủ tiêu chuẩn sức khoẻ (làm nghĩa vụ quân sự)

    English-Vietnamese dictionary > bodied

  • 103 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 104 budded

    /'bʌdid/ * tính từ - đã nảy chồi, đã ra nụ

    English-Vietnamese dictionary > budded

  • 105 cold-blooded

    /'kould'blʌdid/ * tính từ - có máu lạnh (cá, rắn...) - lạnh nhạt, hờ hững, phớt lạnh; nhẫn tâm =cold-blooded cruelty+ sự tàn ác, sự nhẫn tâm - bình tĩnh, thản nhiên

    English-Vietnamese dictionary > cold-blooded

  • 106 conceive

    /kən'si:v/ * động từ - nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng =to conceive a plan+ nghĩ ra một kế hoạch =I can't conceive how he did it+ tôi không hiểu nó đã làm cái đó thế nào - (thường), dạng bị động diễn đạt, bày tỏ =conceived in plain terms+ được bày tỏ bằng những lời lẽ rõ ràng - thai nghén trong óc; hình thành trong óc =to conceive an affection foe somebody+ có lòng thương yêu ai - thụ thai, có mang

    English-Vietnamese dictionary > conceive

  • 107 cordage

    /'kɔ:didʤ/ * danh từ - (hàng hải) thừng chão

    English-Vietnamese dictionary > cordage

  • 108 corded

    /'kɔ:did/ * tính từ - buộc bằng dây - có sọc nổi (vải, nhung...)

    English-Vietnamese dictionary > corded

  • 109 dare

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > dare

  • 110 deign

    /dein/ * động từ - rủ lòng, đoái đến, chiếu, hạ cố =he did not deign me a look+ hắn ta không thèm nhìn đến tôi =to deign no reply+ không thèm trả lời

    English-Vietnamese dictionary > deign

  • 111 design

    /di'zain/ * danh từ - đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án =the design of a machine+ bản đồ án thiết kế một cái máy =the design of a book+ đề cương một quyển sách - ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ =by (with) design+ với ý định; với mục đích; cố ý để =whether by accident or design+ vô tình hay hữu ý =with a design to+ nhằm mục đích để =to have designs on (against) somebody+ có mưu đồ ám hại ai - kế hoạch - cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí =a beautiful design of flowers+ cách cắm hoa đẹp mắt - kiểu, mẫu, loại, dạng =cars of laters design+ xe ô tô kiểu mới nhất - khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo * ngoại động từ - phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật) - có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ =to design to do (doing) something+ dự định làm việc gì =we did not design this result+ chúng tôi không dự kiến kết quả thế này - chỉ định, để cho, dành cho =this little sword was not designed for real fighting+ thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự * nội động từ - làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án

    English-Vietnamese dictionary > design

  • 112 dickens

    /'dikinz/ * danh từ - (thông tục), ma, quỷ =what the dickens did you go there for?+ cậu đến đó làm cái quỷ gì?

    English-Vietnamese dictionary > dickens

  • 113 durst

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > durst

  • 114 ever

    /'evə/ * phó từ - bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng =more than ever+ hơn bao giờ hết =the best story ever heard+ chuyện hay nhất đã từng được nghe =the greatest thinker ever+ nhà tư tưởng lớn nhất từ trước đến giờ - luôn luôn, mãi mãi =to live for ever+ sống mãi - (thông tục) nhỉ =what ever does he wants?+ nó muốn cái gì thế nhỉ? =who ever can it be?+ ai thế nhỉ? !did you ever? - có bao giờ anh (nghe chuyện như thế, thấy chuyện như thế) chưa? - thế không? !ever had anon - (xem) anon !ever after !ever since - suốt từ đó, mãi mãi từ đó !ever so - (thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức =to be ever so happy+ thật là hạnh phúc =thank you ever so much+ cảm ơn anh lắm, hết sức cảm ơn anh !for ever !for ever and ever - mãi mãi !yours ever - bạn thân của anh (công thức cuối thư)

    English-Vietnamese dictionary > ever

  • 115 fat

    /fæt/ * tính từ - được vỗ béo (để giết thịt) - béo, mập, béo phì, mũm mĩm - béo, đậm nét (chữ in) - béo, có dầu, có mỡ - béo (than) - dính, nhờn (chất đất...) - màu mỡ, tốt =fat lands+ đất màu mỡ - béo bở, có lợi, có lãi =a fat job+ việc làm béo bở - đầy áp =a fat purse+ túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm - chậm chạp, trì độn !to cut up fat - để lại nhiều tiền !a fat chance - (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào =he's a fat chance+ hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào !a fat lot - (từ lóng) nhiều gớm ((thường), (mỉa mai)), rất ít, cóc khô =a fat lot of good it did you+ tưởng bở lắm đấy à =a fat lot you know about it+ cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy =a fat lot I care+ tớ cóc cần

    English-Vietnamese dictionary > fat

  • 116 first

    /fə:st/ * danh từ - thứ nhất - đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản =first principles+ nguyên tắc cơ bản !at first hand - trực tiếp !at first sight - từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu =love at first sight+ tình yêu từ buổi đầu gặp nhau - thoạt nhìn ((cũng) at first view) !at first view - thoạt nhìn =at first view, the problem seems easy+ thoạt nhìn vấn đề như để giải quyết !at the first blush - (xem) blush !at the first go-off - mới đầu !to climb in first speed - sang số 1 !to do something first thing - (thông tục) làm việc gì trước tiên !to fall head first - ngã lộn đầu xuống * phó từ - trước tiên, trước hết - trước =must get this done first+ phải làm việc này trước - đầu tiên, lần đầu =where did you see him first?+ lần đầu anh gặp cậu ấy ở đâu? - thà =he'd die first before betraying his cause+ anh ấy thà chết chứ không thể phản lại sự nghiệp của mình !first and foremost - đầu tiên và trước hết !first and last - nói chung !first come first served - (xem) come !first of all - trước hết !first off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trước hết !first or last - chẳng chóng thì chày * danh từ - người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất =the first in arrive was Mr X+ người đến đầu tiên là ông X - ngày mùng một =the first of January+ ngày mùng một tháng Giêng - buổi đầu, lúc đầu =at first+ đầu tiên, trước hết =from the first+ từ lúc ban đầu =from first to lasi+ từ đầu đến cuối - (số nhiều) hàng loại đặc biệt (bơ, bột) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (kỹ thuật) số một (máy nổ...) !the First - ngày mồng một tháng chín (mở đầu mùa săn gà gô)

    English-Vietnamese dictionary > first

  • 117 full-blooded

    /'ful'blʌdid/ * tính từ - ruột thịt (anh em...) - thuần giống - cường tráng, khí huyết phương cương

    English-Vietnamese dictionary > full-blooded

  • 118 full-bodied

    /'ful'bɔdid/ * tính từ - ngon, có nhiều chất cốt (rượu)

    English-Vietnamese dictionary > full-bodied

  • 119 go off

    - đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi - (sân khấu) vào (diễn viên) - nổ (súng) =the gun went off+ súng nổ =the pistol did not go off+ súng lục bắn không nổ - ung, thối, ươn, ôi =milk has gone off+ sữa đã chua ra - ngủ say, lịm đi, ngất =she went off into a faint+ cô ta ngất lịm đi - bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá) - được tiến hành, diễn ra =the concert went off very well+ buổi hoà nhạc đã diễn ra rất tốt đẹp - phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ) - chết

    English-Vietnamese dictionary > go off

  • 120 grip

    /grip/ * danh từ - rãnh nhỏ, mương nhỏ - sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp =to keep a tigh grip on one's horse+ kẹp chặt lấy mình ngựa =in the grip of poverty+ trong sự o ép của cảnh nghèo - sự thu hút (sự chú ý) =to lose one's grip on one's audience+ không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa - sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu =to have a good grip of a problem+ nắm vững vấn đề =to have a good grip of the situation+ am hiểu tình hình - tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...) - báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng) - kìm, kẹp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack !to be at grips - giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh) !to come to grips - đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh) * ngoại động từ - nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt =to grip something in a vice+ kẹp chặt vật gì vào êtô - thu hút (sự chú ý) =the speaker grip ed the attention of his audience+ diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe - nắm vững (kiến thức...) * nội động từ - kép chặt; ăn (phanh) =the brakes did not grip+ phanh không ăn

    English-Vietnamese dictionary > grip

См. также в других словарях:

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»