-
1 nicht vor
- {not till; not until} = gar nicht {none; not at all}+ = ist nicht {ain't; isn't}+ = ehe nicht {not until}+ = nicht mehr {no longer; no more; not any longer}+ = kann nicht {cannot}+ = nicht wohl {seedy; unwell}+ = darf nicht {must not}+ = nicht fest {non-solid}+ = nicht fein {unladylike}+ = nicht klar {turbid}+ = auch nicht {either; neither; nor; nor yet; not either}+ = noch nicht {not yet}+ = wenn nicht {but; unless}+ = hatte nicht {had not; hadn't}+ = damit nicht {lest}+ = bevor nicht {not until}+ = falls nicht {unless}+ = das zieht nicht {that cuts no ice}+ = warum nicht? {why not?}+ = es geht nicht {it won't work}+ = nicht so bald {not in a hurry}+ = es eilt nicht {there's no hurry}+ = das tut nicht weh {that won't hurt}+ = das geht nicht an {that won't do}+ = gar nicht übel {not half bad}+ = ich darf nicht {I am not at liberty; I must not}+ = ich auch nicht {me neither; nor I either}+ = nicht mehr als {within}+ = das sage ich nicht {that is telling}+ = das ist nicht drin {that's no go}+ = das ist nicht ohne {that's not half bad}+ = schon gar nicht {least of all}+ = er ist nicht da {he is not in}+ = lange nicht tun {to be slow to do}+ = das liegt mir nicht {that's not in my way}+ = das heißt nicht viel {that doesn't mean a lot}+ = das juckt mich nicht {I don't care about}+ = das reizt mich nicht {that doesn't appeal to me}+ = er wird nicht alt {he won't make old bones}+ = es ist nicht klug {it doesn't do to be}+ = ich weiß nicht ob {I don't know that}+ = er zählt nicht mit {he is a back number}+ = es liegt mir nicht {it is not in my nature}+ = rede nicht so laut {don't talk so loud}+ = auch nicht so viel {not a dreg}+ = lüg mich nicht an! {don't lie to me!}+ = genier dich nicht! {make yourself at home!}+ = ganz und gar nicht {not a bit of it; not at all}+ = das ist gar nicht übel {that isn't half bad}+ = es taugt nicht viel {it isn't much good}+ = es lohnt sich nicht {it doesn't pay}+ = reg dich nicht auf! {don't get off your bike!; keep cool!}+ = das gilt nicht für dich {this does not apply to you}+ = das zieht bei mir nicht {that won't wash with me}+ = das mache ich nicht mit {I won't be a party to that}+ = schau nicht so dumm. {don't look like that.}+ = er ist noch nicht auf {he isn't up yet}+ = so etwas gibt es nicht {such a thing doesn't exist}+ = da mache ich nicht mit {count me out}+ = rege dich nicht so auf {don't get your knickers in a twist}+ = jetzt erst recht nicht {now less than ever}+ = das ist bei mir nicht drin {you can't do that with me}+ = sie ist nicht mehr jung {she is no spring chicken}+ = stell dich nicht so an! {don't make such a fuss!}+ = dann gehe ich auch nicht {I shall not either}+ = ich habe es nicht bei mir {I don't have it with me}+ = das lohnt sich nicht für mich {that is not worth my while}+ = es ist mit ihm nicht weit her {he is no great shakes}+ = er ist nicht so böse wie er tut {his bark is worse than his bite}+ = ich weiß nicht, was ich tun soll {I'm at a loss what to do}+ = es fällt mir nicht ein, das zu tun {I shouldn't dream of doing that}+ = wenn du nicht gehst, gehe ich auch nicht {if you don't go, neither shall I}+ -
2 der Finger
- {finger} ngón tay, ngón tay bao găng, vật hình ngón tay = der Finger (Anatomie,Zoologie) {digit}+ = der kleine Finger {pinky; small finger}+ = lange Finger machen {to pilfer}+ = keinen Finger rühren {I won't stir a pie; not to stir a finger; to not lift a hand}+ = er rührt keinen Finger {he won't stir a finger}+ = ich rühre keinen Finger {I won't lift a finger}+ = laß Deine Finger davon! {keep your hands off!}+ = sich den Finger quetschen {to pinch one's finger}+ = jemandem auf die Finger sehen {to have a strict eye on someone}+ = ich klopfe ihm auf die Finger {I rap his fingers}+ = jemandem mit dem Finger drohen {to shake one's finger at someone}+ = jemanden um den Finger wickeln {to twist someone roung one's little finger}+ = ich habe mir die Finger verbrannt {I've burnt my fingers}+ = er hat sich in den Finger geschnitten {he cut his finger}+ -
3 nichts
- {nil} - {nix} chú ý!, hãy cẩn thận!, hãy coi chừng! - {none} không chút nào, tuyệt không = nichts tun {to twiddle one's thumbs}+ = nichts als {mere}+ = gar nichts {not a drag; not a thing; nothing at all}+ = noch nichts {nothing yet}+ = fast nichts {hardly anything; next to nothing; scarcely anything}+ = nichts davon {none of that}+ = macht nichts {no problem}+ = das macht nichts {that doesn't matter}+ = das taugt nichts {it won't wash}+ = macht nichts! {never mind!}+ = es hilft nichts {it is useless}+ = gar nichts wert {not worth a hoot}+ = nichts zu leben {nothing to live upon}+ = es macht nichts {I don't mind}+ = es nützt nichts {it's no use}+ = das führt zu nichts {that will get you nowhere; that will lead to nothing}+ = das macht nichts aus {it doesn't matter}+ = nichts blieb ganz {nothing was left whole}+ = alles oder nichts {full monty}+ = so gut wie nichts {next to nothing}+ = es ist nichts los {there is nothing doing}+ = das geht ihn nichts an {that is no business of his}+ = das geht uns nichts an {that is not our province}+ = daraus wird nichts! {nothing doing!}+ = es macht nichts aus {it makes no odds}+ = es nützt mir nichts {it is of no use to me}+ = er taugt gar nichts {he is not worth his salt}+ = das hat nichts auf sich {there is nothing in it}+ = das nützt ihnen nichts! {that's no advantage to you!}+ = das geht dich nichts an {that's no business of yours}+ = das geht mich nichts an {my withers are unwrung; this is no concern of mine}+ = er hält nichts davon {he thinks nothing of it}+ = es macht nichts wenn {there's no harm if}+ = es bringt nichts ein {it doesn't pay}+ = das macht mir nichts aus {that's nothing to me}+ = ich kann nichts dafür {I can't help it}+ = ich weiß nichts davon {I don't know anything about it}+ = es ist nichts mehr da {there is nothing left}+ = er hat nichts zu sagen {he has no say}+ = es ist gar nichts wert {it's not worth a rush}+ = ich finde nichts dabei {I see nothing wrong in it; it seems all right to me}+ = von nichts kommt nichts {there is no smoke without fire}+ = nichts tun bringt nichts {that won't get the baby a new pair of socks}+ = ich kann nichts dafür, daß {it's not my fault that}+ = es bleibt nichts übrig als {there is nothing for it but}+ = ich dachte mir nichts dabei {I meant no harm by it}+ = ich will nichts davon hören {I won't hear of it}+ = es liegt nichts gegen ihn vor {there is no charge against him}+ = es liegt mir nichts mehr daran {I don't care any more}+ = sie macht sich gar nichts aus ihm {she does not care twopence for him}+ -
4 brechen
(brach,gebrochen) - {to brake} đập, hãm lại, phanh lại, hãm phanh - {to break (broke,broken) làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ, cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá, xua tan, làm tan tác, phạm, phạm vi, xâm phạm, truyền đạt, báo, làm suy sụp, làm nhụt, làm mất hết - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi, làm cho thuần thục, tập luyện, đập tan, đàn áp, trấn áp, sửa chữa, mở, mở tung ra, cạy tung ra, gãy, đứt, vỡ, chạy tán loạn, tan tác, ló ra, hé ra, hiện ra, thoát khỏi - sổ ra,) buông ra, suy nhược, yếu đi, suy sụp, sa sút, phá sản, thay đổi, vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào, đột nhiên làm, phá lên, cắt đứt quan hệ, tuyệt giao, phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà - phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà - {to burst (burst,burst) nổ, nổ tung, vỡ tung ra, nhú, nở, đầy ních, tràn đầy, nóng lòng háo hức, làm nổ tung ra, làm bật tung ra, làm rách tung ra, làm vỡ tung ra, xông, xộc, vọt, đột nhiên xuất hiện - {to crack} quất đét đét, búng kêu tanh tách, bẻ kêu răng rắc, làm nứt, làm rạn, kẹp vỡ, kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn, nứt nẻ, rạn nứt, gãy &), nói chuyện vui, nói chuyện phiếm - {to fracture} bẻ gây, làm gây, làm đứt đoạn, rạn, nứt - {to rupture} đoạn tuyệt, cắt đứt, làm rách, làm thủng, làm thoát vị, bị cắt đứt, bị gián đoạn, rách, thủng, thoát vị - {to split (split,split) ghẻ, bửa, tách, chia ra từng phần, chia rẽ về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái, nẻ, chia rẽ, phân hoá, không nhất trí, chia nhau - {to strike (struck,struck) đánh, điểm, đúc, giật, dò đúng, đào đúng, tấn công, đập vào, làm cho phải chú ý, gây ấn tượng, thình lình làm cho, gây thình lình, đâm vào, đưa vào, đi vào, tới, đến - gạt, xoá, bỏ, gạch đi, hạ, bãi, đình, tính lấy, làm thăng bằng, lấy, dỡ và thu dọn, tắt, dỡ, nhằm đánh, gõ, bật cháy, chiếu sáng, đớp mồi, cắn câu, đâm rễ, thấm qua, đi về phía, hướng về, hạ cờ, hạ cờ đầu hàng - đầu hàng, bãi công, đình công - {to vomit} nôn, mửa, phun ra, tuôn ra &) = brechen (brach,gebrochen) (Wort) {to renege}+ = brechen (brach,gebrochen) (Licht) {to diffract}+ = brechen (brach,gebrochen) (Gesetz) {to infringe; to violate}+ = brechen (brach,gebrochen) (Wellen) {to refract}+ = brechen (brach,gebrochen) (Bergbau) {to win (won,won)+ = sich brechen (Wellen) {to comb}+ -
5 erlangen
- {to achieve} đạt được, giành được, hoàn thành, thực hiện - {to acquire} được, thu được, kiếm được - {to attain} đến tới, đạt tới - {to gain} lấy được, tới, tăng tốc, lên, nhanh - {to get (got,got) có được, nhận được, xin được, hỏi được, tìm ra, tính ra, mua, học, mắc phải, ăn, bắt được, đem về, thu về, hiểu được, nắm được, đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy, bị, chịu, dồn vào thế bí - dồn vào chân tường, làm bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao, làm cho, khiến cho, sai ai, bảo ai, nhờ ai, to have got có, phải, sinh, đẻ, tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp, đến, đạt đến - trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ, bắt đầu, cút đi, chuồn - {to obtain} đang tồn tại, hiện hành, thông dụng - {to procure} kiếm, mua được, tìm để cho làm đĩ, đem lại, đem đến, làm ma cô, làm nghề dắt gái, trùm gái điếm - {to secure} làm kiên cố, củng cố, giam giữ vào nơi chắc chắn, thắt, kẹp, buộc chặt, đóng chặt, bó chặt, cặp, bảo đảm, chiếm được, tìm được - {to win (won,won) chiếm, đoạt, thắng cuộc, thắng, thu phục, tranh thủ, lôi kéo, thắng trận, càng ngày càng lôi kéo, thuyết phục được = etwas erlangen {to get hold of something}+ -
6 ausbeuten
- {to exploit} khai thác, khai khẩn, bóc lột, lợi dụng - {to rack} trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió, đổ đầy cỏ vào máng, đổ cỏ vào máng, xếp lên giá, cho chuyển vị bằng thanh răng, đóng trăn, tra tấn, hành hạ, làm khổ, làm rung chuyển - nặn, bóp, cho thuê với giá cắt cổ, làm hết cả màu mỡ, chạy nước kiệu, chắt ra - {to sweat (sweat,sweat) đổ mồ hôi, toát mồ hôi, úa ra, rỉ ra, làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc, bán sức lao động, sợ hãi, hối hận, chảy, toát, làm đổ mồ hôi, làm ướt đẫm mồ hôi, lau mồ hôi - ốp làm đổ mồ hôi sôi nước mắt, ủ, hàn, tra tấn để bắt khai = ausbeuten (Bergbau) {to win (won,won)+ = ausbeuten (Bergwerk) {to labour}+ -
7 abbauen
- {to cut (cut,cut) cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm, chia cắt, cắt đứt, cắt nhau, gặp nhau, giao nhau, giảm, hạ, cắt bớt, làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm - làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt, may, làm, thi hành, cúp, phớt lờ, làm như không biết, không dự, trốn, chuồn, mọc, thái..., đi tắt - {to decompose} phân tích, phân ly, phân huỷ, làm thối nát, làm mủn, làm mục rữa, thối rữa, mục rữa - {to eliminate} loại ra, loại trừ, bài tiết, lờ đi, khử, rút ra - {to reduce} giảm bớt, làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi, làm nghèo đi, làm cho sa sút, làm cho, khiến phải, bắt phải, đổi, biến đổi, giáng cấp, hạ tầng công tác, chinh phục được, bắt phải đầu hàng - chữa, bó, nắn, rút gọn, quy về, cán dát, ép, nén, tự làm cho nhẹ cân đi - {to remove} dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn, bỏ ra, tháo ra, cách chức, đuổi, lấy ra, đưa ra, rút ra..., tẩy trừ, tẩy, xoá bỏ, loại bỏ, giết, thủ tiêu, khử đi, làm hết, xua đuổi sạch, bóc, cắt bỏ, tháo, dời đi xa - đi ra, tránh ra xa, dọn nhà, đổi chỗ ở - {to retrench} hạn chế, bớt đi, bỏ đi, cắt xén, rút ngắn, tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm = abbauen (Chemie) {to degrade}+ = abbauen (Bergbau) {to win (won,won)+ = abbauen (Technik) {to disassemble; to dismantle; to strip}+ = abbauen (Personal) {to dismiss}+ = abbauen (Einschränkungen) {to lift}+ -
8 erringen
- {to achieve} đạt được, giành được, hoàn thành, thực hiện - {to gain} thu được, lấy được, kiếm được, đạt tới, tới, tăng tốc, lên, nhanh = erringen (errang,errungen) {to purchase; to win (won,won)+ = erringen (errang,errungen) (Sieg) {to carry off}+ -
9 werben
(warb,geworben) - {to advertise} báo cho biết, báo cho ai biết trước, quảng cáo, đăng báo, yết thị, thông báo - {to enlist} tuyển, tranh thủ, giành được, tòng quân, đi làm nghĩa vụ quân sự, binh nhì EM) - {to promote} thăng chức, thăng cấp, đề bạt, cho lên lớp, làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích, đề xướng, sáng lập, tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua, quảng cáo bán - nâng thành quân đam, dùng thủ đoạn tước đoạt - {to recruit} mộ, tuyển mộ, tìm thêm, tuyển thêm, lấy thêm, bổ sung chỗ trống, phục hồi, lấy sức khoẻ lại - {to win (won,won) chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được, thắng cuộc, thắng, thu phục, lôi kéo, đạt đến, đến, thắng trận, càng ngày càng lôi kéo, thuyết phục được = werben (warb,geworben) [um] {to pretend [to]}+ = werben um {to canvass; to woo}+ = werben für {to propagandize}+ -
10 erobern
- {to capture} bắt giữ, bắt, đoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hút - {to carry} mang, vác, khuân, chở, ẵm, đem theo, đeo, mang theo, tích trữ, nhớ được, mang lại, kèm theo, chứa đựng, dẫn, đưa, truyền, chống, chống đỡ, có tầm, đạt tới, tầm xa, tới, đi xa, vọng xa, đăng, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối, thắng, thuyết phục được, vượt qua, được thông qua, được chấp nhận, giành được thắng lợi cho ta, có dáng dấp, đi theo kiểu, giữ theo kiểu, có thái độ - xử sự, cư xử, ăn ở - {to conquer} đoạt, xâm chiếm, chiến thắng, chinh phục, chế ngự - {to gain} thu được, kiếm được, tăng tốc, lên, nhanh - {to take (took,taken) cầm, nắm, giữ, chiếm, lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra, đem, dắt, đi, theo, thuê, mướn, mua, ăn, uống, dùng, ghi, chép, chụp, làm, thực hiện, thi hành, lợi dụng, bị, mắc, nhiễm, coi như, cho là - xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy, đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải, chịu, chịu đựng, tiếp, nhận, được, chứa được, đựng, mua thường xuyên, mua dài hạn, quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn, đi tới, nhảy vào, trốn tránh ở - bén, ngấm, có hiệu lực, ăn ảnh, thành công, được ưa thích - {to win (won,won) nhận được, có được, thắng cuộc, thu phục, tranh thủ, lôi kéo, đạt đến, đến, thắng trận, càng ngày càng lôi kéo = wieder erobern {to retake}+ -
11 erwerben
(erwarb,erworben) - {to acquire} được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được - {to buy (bought,bought) mua, trã bằng giá, mua chuộc, đút lót, hối lộ - {to earn} - {to gain} lấy được, đạt tới, tới, tăng tốc, lên, nhanh - {to gather} tập hợp, tụ họp lại, hái, lượm, thu thập, lấy, lấy lại, chun, nhăn, hiểu, nắm được, kết luận, suy ra, tập hợp lại, kéo đến, to ra, phóng đại, tăng lên, mưng mủ - {to get (got,got) có được, nhận được, xin được, hỏi được, tìm ra, tính ra, học, mắc phải, ăn, bắt được, đem về, thu về, hiểu được, đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy, bị, chịu, dồn vào thế bí, dồn vào chân tường - làm bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao, làm cho, khiến cho, sai ai, bảo ai, nhờ ai, to have got có, phải, sinh, đẻ, tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp, đến, đạt đến, trở nên, trở thành, thành ra - đi đến chỗ, bắt đầu, cút đi, chuồn - {to obtain} đang tồn tại, hiện hành, thông dụng - {to purchase} tậu, tậu được, kéo lên bằng ròng rọc, bẩy lên bằng đòn bẩy - {to win (won,won) chiếm, đoạt, thắng cuộc, thắng, thu phục, tranh thủ, lôi kéo, thắng trận, càng ngày càng lôi kéo, thuyết phục được = erwerben (erwarb,erworben) (Vermögen) {to realize}+ = käuflich erwerben {to acquire by purchase}+ -
12 gewinnen
- {to overmatch} thắng, được, hơn, chọi với đối thủ mạnh hơn = gewinnen (gewann,gewonnen) {to be caught; to bear away the bell; to capture; to carry; to carry off the bell; to extract; to gain; to get (got,got); to improve; to mine; to obtain; to rope in; to score; to take the upper hand; to win (won,won); to yield}+ = gewinnen (gewann,gewonnen) [aus] {to distil [from]}+ = gewinnen (gewann,gewonnen) [für] {to enlist [for,in,with]}+ = gewinnen (gewann,gewonnen) (Kampf) {to pull off}+ = gewinnen (gewann,gewonnen) (Chemie) {to prepare}+ = gewinnen (gewann,gewonnen) (Anhänger) {to recruit}+ = haushoch gewinnen {to win hands down}+ = zu gewinnen suchen {to woo}+ = jemanden für sich gewinnen {to gain someone over; to win someone over}+ -
13 stichhaltig
- {solid} rắn, đặc, vững chắc, rắn chắc, chắc nịch, chắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự, thuần nhất, thống nhất, khối, có ba chiều, lập thể, rất tốt, cừ, chiến, nhất trí = das ist nicht stichhaltig {it won't wash}+ -
14 die Mehrheit
- {majority} phần lớn, phần đông, đa số, đảng được đa số phiếu, tuổi thành niên, tuổi trưởng thành, chức thiếu tá, hàm thiếu tá - {plurality} trạng thái nhiều, số lớn, sự kiêm nhiều chức vị, chức vị kiêm nhiệm, sự có nhiều lộc thánh, lộc thánh thu được ở nhiều nguồn = die absolute Mehrheit {absolute majority}+ = die übergroße Mehrheit {the absolute majority}+ = die genügende Mehrheit (Parlament) {working majority}+ = die Mehrheit ist dagegen {the noes have it}+ = die überwiegende Mehrheit {vast majority}+ = sich der Mehrheit anschließen {to join the majority}+ = er gewann mit knapper Mehrheit {he won by a close vote}+ = er wurde mit übergroßer Mehrheit gewählt {he was elected by a large majority}+ -
15 durchkommen
(kam durch,durchgekommen) - {to get through} = durchkommen (kam durch,durchgekommen) [mit] {to get away [with]}+ = durchkommen (kam durch,durchgekommen) (Patient) {to pull through}+ = damit wirst du nicht durchkommen {that won't get you anywhere}+ -
16 der Sinn
- {appreciation} sự đánh giá, sự đánh giá đúng, sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị, sự thấy rõ, sự nhân thức, sâu sắc, sự biết thưởng thức, sự biết đánh giá, sự cảm kích, sự nâng giá trị - sự phê phán - {bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt, sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, quân... vị trí phương hướng, hình vẽ và chữ đề - {effect} kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng, ấn tượng, mục đích, ý định, của, của cải, vật dụng, hiệu ứng - {hang} sự cúi xuống, sự gục xuống, dốc, mặt dốc, cách treo, ý riêng, nghĩa riêng, cách làm, cách nói - {intention} tình ý, cách liền sẹo, khái niệm - {meaning} - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ - {purport} nội dung - {sense} giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan, sự thông minh, tình cảm chung, hướng, chiều - {significance} sự quan trọng, sự đáng chú ý - {signification} sự biểu thị, sự biểu hiện, sự ra hiệu - {sound} âm, âm thanh, tiếng, tiếng động, giọng, cái thông, eo biển, bong bóng cá - {spirit} linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, lòng can đảm, sự hăng hái, nhiệt tình, nghị lực, khí thế, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần, xu hướng tinh thần - nghĩa đúng, trụ cột, bộ óc, số nhiều) rượu mạnh, cồn thuốc - {tenor} phương hướng chung, tiến trình, tinh thần chung, nội dung chính, kỳ hạn, bản sao, giọng nam cao, bè têno, kèn têno = der tiefe Sinn {pregnancy}+ = im Sinn haben {to have in mind; to hold (held,held); to think (thought,thougt)+ = Sinn haben für {to appreciate}+ = in diesem Sinn {to this effect}+ = der weltliche Sinn {secularity}+ = im engeren Sinn {strictly speaking}+ = das hat keinen Sinn {there's no point in that}+ = der allgemeine Sinn {acceptation}+ = in den Sinn kommen {to strike (struck,struck)+ = das ergibt keinen Sinn {it doesn't make sense}+ = im eigentlichen Sinn {properly speaking}+ = das wird wenig Sinn haben {that won't help much}+ = lange Rede kurzer Sinn {to cut a long story short}+ = sich aus dem Sinn schlagen {to put out of one's mind}+ = aus den Augen, aus dem Sinn {out of sight, out of mind}+ = jemandem in den Sinn kommen {to enter one's mind}+ = Er hat immer Unsinn im Sinn. {He is full of mischief.}+ = der Sinn leuchtet mir nicht ein. {the sense escapes me.}+ = der Sinn will mir nicht einleuchten {the sense eludes me}+ = der Gedanke schoß mir durch den Sinn {the thought flashed across my mind}+ = man kann keinen Sinn darauf machen {Not to be able to make head nor tail of it}+ = es ist mir nie in den Sinn gekommen {it never entered my mind}+ -
17 der Alkohol
- {alcohol} rượu cồn, cồn - {booze} sự say sưa, bữa rượu tuý luý, rượu - {liquor} chất lỏng, cốc rượu nhỏ, hớp rượu, nước luộc, thuộc nước, dung dịch - {spirit} tinh thần, linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, lòng can đảm, sự hăng hái, nhiệt tình, nghị lực, khí thế, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần - xu hướng tinh thần, nghĩa đúng, trụ cột, bộ óc, số nhiều) rượu mạnh, cồn thuốc = der vergällte Alkohol {denatured alcohol}+ = der vergällte Alkohol (Chemie) {methylated spirit}+ = der geschmuggelte Alkohol {moonshine}+ = mit einem Schuß Alkohol {with a stick in it}+ = sie rührt keinen Alkohol an {she won't touch alcohol}+ -
18 das Schloß
- {castle} thành trì, thành quách, lâu dài, quân cờ thấp - {fastener} người buộc, người đóng, cái khoá, cái hầm, cái móc, cái chốt fastening) - {palace} cung, điện, lâu đài, chỗ ở chính thức, quán ăn trang trí loè loẹt, tiệm rượu trang trí loè loẹt gin palace) = das Schloß (Gewehr) {bolt}+ = das Schloß (Technik) {lock}+ = ein Schloß vorhängen {to put a padlock on}+ = dieses Schloß schließt nicht {this lock won't act}+ -
19 Das glaube ich gern.
- {I quite believe it.} = Das läßt sich hören! {This is something like!}+ = Das verbitte ich mir. {I won't stand that.}+ = Das ist zuviel gesagt. {It's carrying things too far.}+ = Das liegt nicht jedem. {This isn't everybodys job.}+ = Das muß gefeiert werden. {This calls for a celebration.}+ = Das ist bei ihm möglich. {This is possible with him.}+ = Das ist ziemlich dasselbe. {It's much the same thing.}+ = Das kann ich unmöglich tun. {I can't possibly do this.}+ = Das traue ich ihm glatt zu. {I wouldn't put it past him.}+ = Das habe ich selbst gemacht. {This is of my own making.}+ = Das ist ihr völlig schnuppe. {She doesn't care a hang.}+ -
20 bieten
(bot,geboten) - {to offer} biếu, tặng, dâng, hiến, cúng, tiến, xung phong, tỏ ý muốn, để lộ ý muốn, đưa ra bán, bày ra bán, giơ ra, chìa ra, đưa ra mời, đưa ra đề nghị, dạm, hỏi, ướm, xảy ra, xảy đến, xuất hiện - {to provide} + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng, + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho, lo liệu cho, + with, for, to) cung cấp, kiếm cho, quy định, chỉ định, bổ nhiệm = bieten (bot,geboten) [für] {to bid (bade,bidden) [for]}+ = sich bieten {to offer; to present itself}+ = mehr bieten [für] {to outbid (outbade,outbidden) [for]}+ = das lasse ich mir nicht bieten {I won't stand that}+
- 1
- 2
См. также в других словарях:
won — won … Dictionnaire des rimes
Wŏn — Won (원; 圓; McCune Reischauer wŏn; Romanización revisada: won) es la moneda oficial de Corea del Sur y Corea del Norte. Sin embargo, sus cambios no son iguales. Nombre completo Símbolos Abr. Equivalencia¹ Wŏn de Corea del Norte ₩n o Wn KPW 139,997 … Wikipedia Español
Won — bezeichnet World Opponent Network Der Begriff Won (Hangeul: 원; Währungssymbol: ₩) bezeichnet: die südkoreanische Währungseinheit, siehe Won (Südkorea). die nordkoreanische Währungseinheit, siehe Won (Nordkorea) … Deutsch Wikipedia
won — s.m. Unitate monetară coreeană. (din germ. Won) Trimis de tavi, 14.05.2004. Sursa: MDN WON s.m., pl. woni Trimis de tavi, 14.05.2004. Sursa: DOOM won s. m., pl. woni … Dicționar Român
woń — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. ż IVa, DCMc. woni; lm M. wonie {{/stl 8}}{{stl 7}} zapach : {{/stl 7}}{{stl 10}}Aromatyczna, gorzka woń. Woń świeżego ciasta. Woń konwalii. Dusząca woń perfum. Przykra woń potu. {{/stl 10}} … Langenscheidt Polski wyjaśnień
Won — or WON may refer to: *The Korean currency from 1902 1910 **The South Korean won or North Korean won currently in use. *World Opponent Network, a former online gaming service * Wrestling Observer Newsletter , a professional wrestling dirtsheet… … Wikipedia
WON — steht für: World Opponent Network Won (Hangeul: 원; Währungssymbol: ₩) steht für: Südkoreanischer Won, die südkoreanische Währung Nordkoreanischer Won, die nordkoreanische Währung Siehe auch: Won Buddhismus … Deutsch Wikipedia
won — [ wɔn ] n. m. • 1964; mot coréen ♦ Unité monétaire de la Corée du Nord et du Sud. Des wons ou des won. ● won nom masculin Unité monétaire principale de la Corée du Nord et de la Corée du Sud. won [wɔn] n. m. ÉTYM. 1964, Larousse; mot coréen … Encyclopédie Universelle
Won — der, / , Abkürzung ₩ (nur in Süd Korea), Währungseinheit in beiden koreanischen Staaten, 1 Won = 100 Chon. Der Won war bereits im Kaiserreich Korea 1888 eingeführt worden (auf Münzen englisch mit Warn bezeichnet); 1948 wurde darauf… … Universal-Lexikon
won — I {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż I, D. a, Mc. wonnie {{/stl 8}}{{stl 7}} jednostka monetarna w Korei Południowej i Północnej <koreańskie> {{/stl 7}}{{stl 20}} {{/stl 20}} {{stl 20}} {{/stl 20}}won II {{/stl 13}}{{stl 8}}wykrz., pot. {{/stl… … Langenscheidt Polski wyjaśnień
won — won1 [wun] vi., vt. pt. & pp. of WIN won2 [wun, wōn] vi. wonned, wonning [ME wonen < OE wunian: see WONT] [Now Brit. Dial.] to dwell; abide won3 [wän, wun] n. pl. won [Korean < Ch … English World dictionary