Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

wind+up

  • 61 drop

    /drɔp/ * danh từ - giọt (nước, máu, thuốc...) =to fall in drops+ rơi nhỏ giọt =drop by drop+ từng giọt =a drop in the ocean; a drop in the bucket+ (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc - hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh =to take a drop+ uống một ly nhỏ rượu mạnh =to have a taken a drop too much+ quá chén, say =to have a drop in one's eye+ có vẻ say rồi - kẹo viên, viên (bạc hà...) - hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo) - sự rơi; quãng rơi =a drop of ten metres+ quãng rơi mười mét - sự xuống dốc, sự thất thế - sự hạ, sự giảm, sa sụt =a drop in prices+ sự sụt giá =pressure drop+ sự giảm áp suất =drop of potential+ sự sụt thế; độ sụt thế =a drop in one's voice+ sự hạ giọng - chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng - (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain) - (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick) - ván rút (ở chân giá treo cổ) - miếng (sắt...) che lỗ khoá - khe đút tiền (máy bán hàng tự động) - (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù * nội động từ - chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước - rơi, rớt xuống, gục xuống =to drop with fatigue+ mệt gục xuống =to drop on one's knee+ quỳ xuống - (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra =the remark dropped from his mouth+ lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra - thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn =the conversation drops+ câu chuyện ngừng lại - sụt, giảm, hạ; lắng xuống =prices drop+ giá cả sụt xuống =voices drop+ giọng hạ thấp xuống =wind drops+ gió lắng xuống - rơi vào (tình trạng nào đó...) =to drop behind+ rớt lại đằng sau =to drop back into a bad habit+ lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấu =to drop asleep+ ngủ thiếp đi - co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn) * ngoại động từ - nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt - để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống =to drop a letter in the letter-box+ bỏ thư vào thùng thư =to drop bombs+ ném bom =to drop the anchor+ thả neo - vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...) =to drop a remark+ vô tình thốt ra một lời nhận xét =to drop a line+ viết qua mấy chữ (gửi cho ai) - đẻ (cừu) - bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...) =to drop one's hs+ bỏ lướt không đọc những chữ h - cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng) - cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng) - (đánh bài) thua - đánh gục, bắn rơi, chặt đổ - bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi =drop it!+ (từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi! - (thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) !to drop cross - tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp =to drop across somebody+ ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai - măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop away !to drop off - lần lượt bỏ đi !to drop in - tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm - lần lượt vào kẻ trước người sau - đi biến, mất hút - ngủ thiếp đi - chết !to drop on - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop out - biến mất, mất hút - bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng !to drop a curtsey - (xem) curtsey !to drop from sight - biến mất, mất hút !to drop short of something - thiếu cái gì - không đạt tới cái gì

    English-Vietnamese dictionary > drop

  • 62 east

    /i:st/ * danh từ - hướng đông, phương đông, phía đông =to the east of+ về phía đông của - miền đông - gió đông !Far East - Viễn đông !Middle East - Trung đông !Near East - Cận đông !East or West, home is best - dù cho đi khắp bốn phương, về nhà mới thấy quê hương đâu bằng * tính từ - đông =east wind+ gió đông * phó từ - về hướng đông; ở phía đông

    English-Vietnamese dictionary > east

  • 63 easterly

    /'i:stəli/ * tính từ - đông =easterly wind+ gió đông * phó từ - về hướng đông; từ hướng đông

    English-Vietnamese dictionary > easterly

  • 64 eastwardly

    /'i:stwədli/ * tính từ - đông =eastwardly wind+ gió đông * phó từ - về hướng đông, từ hướng đông

    English-Vietnamese dictionary > eastwardly

  • 65 eye

    /ai/ * danh từ - mắt, con mắt - (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây) - lỗ (kim, xâu dây ở giày...) - vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn) - sự nhìn, thị giác - cách nhìn, con mắt =to view with a jaundiced eye+ nhìn bằng con mắt ghen tức - cách nhìn, sự đánh giá =to have a good eye for+ đánh giá cao, coi tọng - sự chú ý, sự theo dõi =to have one's eye on; to keep an eye on+ để ý, theo dõi - sự sáng suốt =to open one's eyes+ đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra !all my eye [and Betty martin] - chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý !an eye for an eye - ăn miếng trả miếng !to be all eyes - nhìn chằm chằm !to be up to the eyes in - ngập đầu (công việc, nợ nần) !to be very much in the public eye - là người có tai mắt trong thiên hạ !to cast sheep's eyes - (xem) sheep !to catch the speaker's eye - được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu !to clap (set) one's eyes on - nhìn !eyes front! - (xem) front !eyes left! - (quân sự) nhìn bên trái! !eyes right! - (quân sự) nhìn bên phải! !the eye of day - mặt trời !to give on eye to someone - theo dõi ai; trông nom ai !to give an eye to someone - theo dõi ai; trông nom ai !to give the glad eye to somebody - (xem) glad !to have an eye for - có con mắt tinh đời về, rất tinh tế !to have an eye to something - lấy cái gì làm mục đích !to have an eye to everything - chú ý từng li từng tí !to have eyes at the back of one's head - có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy !to have one's eye well in at shooting - mắt tinh bắn giỏi !his eyes arr bigger than his belly - no bụng đói con mắt !if you had half an eye - nếu anh không mù, nếu anh không đần độn !in the eyes of - theo sự đánh giá của, theo con mắt của !in the eye of the law - đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp !in the eye of the wind - ngược gió !in the mind's eye - trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước !to lose an eye - mù một mắt !to make eyes - liếc mắt đưa tình !to make someone open his eyes - làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên) !my eye(s)! - ồ lạ nhỉ! !to maked eye - mắt thường (không cần đeo kính) !to see eye to eye with somebody - đồng ý với ai !to see with half an eye - trông thấy ngay !to throw dust in somebody's eyes - (xem) dust !under the eye of somebody - dưới sự giám sát của ai !where are your eyes? - thong manh à?, mắt để ở đâu? !to wipe somwone's eys - (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai !with an eye to something - nhằm cái gì * ngoại động từ - nhìn quan sát, nhìn trừng trừng

    English-Vietnamese dictionary > eye

  • 66 face

    /feis/ * danh từ - mặt =to look somebody in the face+ nhìn thẳng vào mặt ai =to show one's face+ xuất đầu lộ diện, vác mặt đến =her face is her fortune+ cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt - vẻ mặt =to pull (wear) a long face+ mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra - thể diện, sĩ diện =to save one's face+ gỡ thể diện, giữ thể diện =to lose face+ mất mặt, mất thể diện - bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài =to put a new face on something+ thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới =on the face of it+ cứ theo bề ngoài mà xét thì =to put a good face on a matter+ tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì =to put a bold face on something+ can đảm chịu đựng (đương đầu với) cái gì - bề mặt =the face of the earth+ bề mặt của trái đất - mặt trước, mặt phía trước !face to face - đối diện !to fly in the face of - ra mặt chống đối, công khai chống đối !to go with wind in one's face - đi ngược gió !to have the face to do something - mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì !in face of - trước mặt, đứng trước !in the face of - mặc dầu !in the face of day - một cách công khai !to make (pull) faces - nhăn mặt !to set one's face against - chống đối lại !to somebody's face - công khai trước mặt ai * ngoại động từ - đương đầu, đối phó =to face up to+ đương đầu với - đứng trước mặt, ở trước mặt =the problem that faces us+ vấn đề trước mắt chúng ta - lật (quân bài) - nhìn về, hướng về, quay về =this house faces south+ nhà này quay về hướng nam - đối diện =to face page 20+ đối diện trang 20 - (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng) - (quân sự) ra lệnh quay =to face one's men about+ ra lệnh cho quân quay ra đằng sau - viền màu (cổ áo, cửa tay) - bọc, phủ, tráng - hồ (chè) * nội động từ - (quân sự) quay =left face!+ quay bên trái! =about face!+ quay đằng sau! !to face out a situatin - vượt qua một tình thế !to face out something - làm xong xuôi cái gì đến cùng

    English-Vietnamese dictionary > face

  • 67 fail

    /feil/ * danh từ - sự hỏng thi - người thi hỏng !without fail - chắc chắn, nhất định * nội động từ - không nhớ, quên =don't fail to let me know+ thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết - yếu dần, mất dần, tàn dần - không đúng, sai =the prophecy failed+ lời tiên đoán sai - thiếu =to fail in respect for someone+ thiếu sự kính trọng đối với ai - không thành công, thất bại - trượt, hỏng thi - bị phá sản - không làm tròn, không đạt =to fail in one's duty+ không làm tròn nhiệm vụ =to fail of one's purposes+ không đạt mục đích - hỏng, không chạy nữa * ngoại động từ - thiếu, không đủ =time would fail me to tell+ tôi sẽ không đủ thời giờ để nói =words fail me+ tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được =the wind failed us+ (thuyền) chúng ta hết gió - thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai) =his memory fails him+ trí nhớ của anh ta kém lắm rồi - đánh trượt (một thí sinh)

    English-Vietnamese dictionary > fail

  • 68 fall

    /fɔ:l/ * danh từ - sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ - sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) - sự sụt giá, sự giảm giá - (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật =to try a fall+ vật thử một keo - sự sa ngã (đàn bà) - lượng mưa, lượng tuyết - số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ - hướng đi xuống; dốc xuống - (số nhiều) thác =the Niagara falls+ thác Ni-a-ga-ra - sự đẻ (của cừu); lứa cừu con - dây ròng rọc - lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùa lá rụng, mùa thu !the fall of day - lúc chập tối !the fall of night - lúc màn đêm buông xuống !pride will have a fall - (tục ngữ) trèo cao ngã đau !to ride for a fall - (xem) ride * nội động từ fallen - rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to fall out of the window+ rơi ra ngoài cửa sổ =to fall to pieces+ rơi vỡ tan tành =to fall to somebody's lot+ rơi vào số phận ai =to fall into the hands of the enemy+ rơi vào tay kẻ địch =the accent falls on the third syllable+ trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba =the meeting falls on Friday+ cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu - rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã =to fall flat to the ground+ ngã sóng soài dưới đất - hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi =curtain falls+ mà hạ =temperature 's+ độ nhiệt xuống thấp =prices fall+ giá cả hạ xuống =face falls+ mặt xịu xuống =voice falls+ giọng nói khẽ đi =eyes fall+ mắt cụp xuống =wind falls+ gió dịu đi =anger falls+ cơn giận nguôi đi - đổ nát, sụp đổ =houses fall+ nhà cửa đổ nát - mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc =to fall very low+ sa sút quá, xuống dốc quá =to fall in somebody's esteem+ mất lòng quý trọng của ai - sa ngã (đàn bà) - thất bại, thất thủ =plans fall to the ground+ kế hoạch thất bại =fortress falls+ pháo đài thất thủ - hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) =many fell+ nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) - buột nói ra, thốt ra =the news fell from his lips+ hắn buộc miệng nói ra tin đó - sinh ra, đẻ ra (cừu con...) - (+ into) được chia thành thuộc về =the books falls three parts+ cuốn sách được chia làm ba phần =to fall into the category+ thuộc vào loại - bị (rơi vào tình trạng nào đó...) =to fall into error+ bị lầm lẫn =to fall ill+ bị ốm =to fall on evil days+ bị sa cơ thất thế - dốc xuống =the land falls in gentle slopes to the sea+ đất dốc thoai thoải xuống biển - đổ ra =the river falls to the sea+ sông đổ ra biển - bắt đầu =to fall to work at once+ bắt tay vào việc ngay lập tức =to fall into conversation+ bắt đầu nói chuyện - xông vào =to fall on the enemy+ xông vào kẻ địch * ngoại động từ - (tiếng địa phương); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây) !to fall across - tình cờ gặp (ai) !to fall among - tình cờ rơi vào đám (người nào...) !to fall away - bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) - héo mòn đi, gầy mòn đi - biến đi !to fall back - ngã ngửa - rút lui !to fall back on (upon) - phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) !to fall behind - thụt lùi, bị tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại !to fall down - rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ =thtục to fall down on+ thất bại (không thành công) trong (việc gì...) !to fall for - (từ lóng) mê tít, phục lăn - mỹ bị bịp, bị chơi xỏ !to fall in - (quân sự) đứng vào hàng - (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) - đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) - sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) !to fall in with - tình cờ gặp (ai) - theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai) - trùng hợp với !to fall off - rơi xuống - rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi - (hàng hải) không ăn theo tay lái - nổi dậy, bỏ hàng ngũ !to fall on - nhập trận, tấn công - bắt đầu ăn uống !to fall out - rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) - cãi nhau, bất hoà =to fall out with somebody+ cãi nhau với ai, bất hoà với ai - hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là !it fell out that - hoá ra là, thành ra là =to fall out well+ dẫn đến kết quả tốt - (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng =to fall out of+ bỏ (một thói quen...) !to fall over - ngã lộn nhào, bị đổ =to fall over an obstacle+ va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào !to fall through - hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào !to fall to - bắt đầu - bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn =now, let's fall to!+ (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! !to fall under - được liệt vào, được xếp loại vào - ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) !to fall upon - tấn công !to fall within - nằm trong, gồm trong !to fall due - đến kỳ phải trả, đến hạn !to fall flat - (xem) flat !to fall foul of - (xem) foul !to tall in love with - (xem) love !to fall into a habit - (xem) habit !to fall into line - đứng vào hàng !to fall into line with - đồng ý với !to fall into a rage - giận điên lên, nổi cơn tam bành !to fall on one's sword - tự tử, tự sát !to fall over backwards - đi đến chỗ cực đoan - hết sức sốt sắng đồng ý !to fall over each other - đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt !to fall a prey to !to fall a sacrifice to - làm mồi cho !to fall short - thiếu, không đủ - không tới đích (đạn, tên lửa...) !to fall short of - thất bại, không đạt (mục đích...) =your work falls short of my expectations+ công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi !to fall on (upon) one's feet - thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân !to fall a victim to - là nạn nhân của

    English-Vietnamese dictionary > fall

  • 69 fitful

    /'fitful/ * tính từ - từng cơn; từng đợt =a fitful wind+ gió từng cơn =a fitful cough+ ho từng cơn - hay thay đổi, thất thường; chập chờn (tính tình, ánh sáng...)

    English-Vietnamese dictionary > fitful

  • 70 flap

    /flæp/ * danh từ - nắp (túi, phong bì, mang cá...) - vành (mũ); cánh (bàn gấp); vạt (áo); dái (tai) - sự đập, sự vỗ (cánh...) - cái phát đen đét, cái vỗ đen đét - (thông tục) sự xôn xao * động từ - đập đen đét, đánh đen đét, vỗ đen đét =bird flaps wings+ chim vỗ cánh =to flap flies away+ đuổi ruồi - làm bay phần phật =the wind flaps the sails+ gió thổi làm buồm bay phần phật - lõng thõng, lòng thòng (như cái dải) !to flap one's mouth; to flap about - nói ba hoa

    English-Vietnamese dictionary > flap

  • 71 flicker

    /flicker/ * danh từ - ánh sáng lung linh, ánh lửa bập bùng =the flicker of a candle+ ánh nến lung linh =a weak flicker of hope+ (từ lóng) tia hy vọng mỏng manh - sự rung rinh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảm giác thoáng qua =a flicker of fear+ cảm giác sợ hãi thoáng qua * nội động từ - đu đưa, rung rinh =leaves flickering in the wind+ lá rung rinh trước gió - lập loè, lung linh, bập bùng =candle flickers+ ánh nến lung linh =flickering flame+ ngọn lửa bập bùng - mỏng manh (hy vọng)

    English-Vietnamese dictionary > flicker

  • 72 fling

    /fling/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc) - sự nhào xuống, sự nhảy bổ - sự lu bù (ăn chơi...) =to have one's fling+ ăn chơi lu bù - lời nói mỉa; lời chế nhạo =to have a fling at somebody+ nói mỉa ai; chế nhạo ai - (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử =to have a fling at something+ thử làm gì, gắng thử gì - điệu múa sôi nổi =the Highland fling+ điệu múa sôi nổi của Ê-cốt * nội động từ flung - chạy vụt, lao nhanh =to fling out of the room+ lao ra khỏi phòng - chửi mắng, nói nặng =to fling out+ chửi mắng ầm ĩ - hất (ngựa) * ngoại động từ - ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống =to fling something away+ ném vật gì đi =to fling troops on enemy (against enemy position)+ lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch) =to fling oneself into a task+ lao mình vào nhiệm vụ =to fling oneself on someone's pity+ phó thác mình vào lòng thương của ai =to fling someone into prison+ tống cổ ai vào tù - hất ngã =horse flings rider+ ngựa hất ngã người cưỡi - đá hậu - vung (tay...); hất (đầu...) - đưa (mắt) nhìn lơ đãng - toà án, phát ra =flowers fling their fragrance around+ hoa toả hương thơm - đẩy tung (cửa) =to fling door open+ mở tung cửa !to fling caution to the wind - liều lĩnh, thục mạng !to fling facts in somebody's teeth - đưa việc ra để máng vào mặt ai !to fling oneself at someone's head - cố chài được ai lấy mình làm vợ

    English-Vietnamese dictionary > fling

  • 73 fluky

    /fluky/ * tính từ - may, may mắn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thất thường, hay thay đổi =a fluky wind+ gió hay thay đổi

    English-Vietnamese dictionary > fluky

  • 74 flung

    /flung/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc) - sự nhào xuống, sự nhảy bổ - sự lu bù (ăn chơi...) =to have one's fling+ ăn chơi lu bù - lời nói mỉa; lời chế nhạo =to have a fling at somebody+ nói mỉa ai; chế nhạo ai - (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử =to have a fling at something+ thử làm gì, gắng thử gì - điệu múa sôi nổi =the Highland fling+ điệu múa sôi nổi của Ê-cốt * nội động từ flung - chạy vụt, lao nhanh =to fling out of the room+ lao ra khỏi phòng - chửi mắng, nói nặng =to fling out+ chửi mắng ầm ĩ - hất (ngựa) * ngoại động từ - ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống =to fling something away+ ném vật gì đi =to fling troops on enemy (against enemy position)+ lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch) =to fling oneself into a task+ lao mình vào nhiệm vụ =to fling oneself on someone's pity+ phó thác mình vào lòng thương của ai =to fling someone into prison+ tống cổ ai vào tù - hất ngã =horse flings rider+ ngựa hất ngã người cưỡi - đá hậu - vung (tay...); hất (đầu...) - đưa (mắt) nhìn lơ đãng - toà án, phát ra =flowers fling their fragrance around+ hoa toả hương thơm - đẩy tung (cửa) =to fling door open+ mở tung cửa !to fling caution to the wind - liều lĩnh, thục mạng !to fling facts in somebody's teeth - đưa việc ra để máng vào mặt ai !to fling oneself at someone's head - cố chài được ai lấy mình làm vợ

    English-Vietnamese dictionary > flung

  • 75 furious

    /'fjuəriəs/ * tính từ - giận dữ, diên tiết =to be furious with somebody+ giận dữ với ai, điên tiết lên với ai - mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ =a struggle+ cuộc đấu tranh mãnh liệt =a furious wind+ cơn gió hung dữ !fast and furious - miệt mài náo nhiệt (cuộc vui)

    English-Vietnamese dictionary > furious

  • 76 fury

    /'fjuəri/ * danh từ - sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết =in a fury+ đang cơn giận dữ - sự ham mê, sự cuồng nhiệt - sự ác liệt, sự mãnh liệt =the fury of the battle+ tính chất ác liệt của trận đánh =the fury of the wind+ sức mạnh mãnh liệt của cơn gió - sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác - (số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm) - (số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn - (số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù !like fury - giận dữ, điên tiết - mãnh liệt, mạnh mẽ

    English-Vietnamese dictionary > fury

  • 77 great

    /greit/ * tính từ - lớn, to lớn, vĩ đại =a wind+ cơn gió lớn =a great distance+ một khoảng cách lớn =the Great October Socialist Revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại) =a great writer+ một nhà văn lớn =the great powers+ những nước lớn =a great scoundrel+ thằng đại bợm =the great majority+ đại đa số =at a great price+ đi rất nhanh - hết sức, rất =with great care+ cẩn thận hết sức =to pay great attention to+ hết sức chú ý tới - cao quý, ca cả, cao thượng =he appeared greater in adversity than ever before+ trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết - tuyệt hay, thật là thú vị =that is great!+ thật là tuyệt! =to have great time+ được hưởng một thời gian thú tuyệt - giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận =to be great on+ hiểu rõ, biết rõ, hiểu tường tận về (cái gì) =to be great at+ rất giỏi về (cái gì) - thân (với ai) =to be great with somebody+ thân với ai !to be great with child - (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa !great dozen - tá mười ba !great many - nhiều !to have a great mind to - (xem) mind !to live to a great age - sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu !to take a great interest in - rất quan tâm đến * danh từ - (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại - số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-phớt)

    English-Vietnamese dictionary > great

  • 78 howl

    /haul/ * danh từ - tiếng tru, tiếng hú (chó sói); tiếng rít (gió); tiếng rú (đau đớn); tiếng gào thét; tiếng la hét - (raddiô) tiếng rít * nội động từ - tru lên, hú lên; rít, rú; gào lên; la hét =wolf howls+ chó sói hú lên =wind howls through the trees+ gió rít qua rặng cây =to howl with pain+ rú lên vì đau đớn - khóc gào (trẻ con) - la ó (chế nhạo...) - ngoại động từ - gào lên, thét lên, tru tréo lên (những lời chửi rủa...) !to howl down - la ó cho át đi =to howl down a speaker+ la ó át tiếng một diễn giả (không để cho thính giả nghe)

    English-Vietnamese dictionary > howl

  • 79 ill

    /il/ * tính từ - đau yếu, ốm =to be seriously ill+ bị ốm nặng =to fall ill; to be taken ill+ bị ốm =to look ill+ trông có vẻ ốm - xấu, tồi, kém; ác =ill health+ sức khoẻ kém =ill fame+ tiếng xấu =ill management+ sự quản lý (trông nom) kém - không may, rủi =ill fortune+ vận rủi - (từ cổ,nghĩa cổ) khó =ill to please+ khó chiều !ill weeds grow apace - cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước !it's an ill wind that blows nobody good - điều không làm lợi cho ai là điều xấu * phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy) - xấu, tồi, kém; sai; ác =to behave ill+ xử sự xấu - khó chịu =don't take it ill+ đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó =ill at ease+ không thoải mái - không lợi, không may, rủi cho =to go ill with someone+ rủi cho ai, không lợi cho ai - khó mà, hầu như, không thể =I could ill afford it+ tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó * danh từ - điều xấu, việc ác, điều hại - (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

    English-Vietnamese dictionary > ill

  • 80 illy

    /il/ * tính từ - đau yếu, ốm =to be seriously ill+ bị ốm nặng =to fall ill; to be taken ill+ bị ốm =to look ill+ trông có vẻ ốm - xấu, tồi, kém; ác =ill health+ sức khoẻ kém =ill fame+ tiếng xấu =ill management+ sự quản lý (trông nom) kém - không may, rủi =ill fortune+ vận rủi - (từ cổ,nghĩa cổ) khó =ill to please+ khó chiều !ill weeds grow apace - cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước !it's an ill wind that blows nobody good - điều không làm lợi cho ai là điều xấu * phó từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) illy) - xấu, tồi, kém; sai; ác =to behave ill+ xử sự xấu - khó chịu =don't take it ill+ đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó =ill at ease+ không thoải mái - không lợi, không may, rủi cho =to go ill with someone+ rủi cho ai, không lợi cho ai - khó mà, hầu như, không thể =I could ill afford it+ tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó * danh từ - điều xấu, việc ác, điều hại - (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh

    English-Vietnamese dictionary > illy

См. также в других словарях:

  • Wind — von etwas bekommen (kriegen): heimlich davon erfahren, eine Ahnung von etwas haben.{{ppd}}    Die Redensart stammt aus der Jägersprache. Das Wild bekommt vom Jäger Wind, d.h. ›Witterung‹; der Wind bringt seiner feinen Nase den Geruch des Jägers… …   Das Wörterbuch der Idiome

  • Wind — (w[i^]nd, in poetry and singing often w[imac]nd; 277), n. [AS. wind; akin to OS., OFries., D., & G. wind, OHG. wint, Dan. & Sw. vind, Icel. vindr, Goth winds, W. gwynt, L. ventus, Skr. v[=a]ta (cf. Gr. ah ths a blast, gale, ah^nai to breathe hard …   The Collaborative International Dictionary of English

  • wind — wind1 [wīnd] vt. wound or Rare winded, winding [ME winden < OE windan, akin to ON vinda, Ger winden < IE base * wendh , to turn, wind, twist > Arm gind, a ring] 1. a) to turn, or make revolve [to wind a crank] b) to move by or as if by… …   English World dictionary

  • Wind It Up — Single par Gwen Stefani extrait de l’album The Sweet Escape Sortie 31 octobre 2006 (Amérique du Nord) décembre 2006(monde) Enregistrement 2005 Durée 3:09 …   Wikipédia en Français

  • Wind It Up — Veröffentlichung März 1993 Länge 4:33 (Album) 3:29 (Single Edit) Genre(s) Big Beat, Breakcore Autor(en) Liam Howlett …   Deutsch Wikipedia

  • Wind — Wind, v. t. [imp. & p. p. {Wound} (wound) (rarely {Winded}); p. pr. & vb. n. {Winding}.] [OE. winden, AS. windan; akin to OS. windan, D. & G. winden, OHG. wintan, Icel. & Sw. vinda, Dan. vinde, Goth. windan (in comp.). Cf. {Wander}, {Wend}.]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • wind — Ⅰ. wind [1] ► NOUN 1) the perceptible natural movement of the air, especially in the form of a current blowing from a particular direction. 2) breath as needed in physical exertion, speech, playing an instrument, etc. 3) Brit. air swallowed while …   English terms dictionary

  • wind — wind, breeze, gale, hurricane, zephyr are comparable rather than synonymous terms that can all basically mean air in motion. Wind is the general term referable to any sort of natural motion whatever its degree of velocity or of force {a strong… …   New Dictionary of Synonyms

  • Wind it up — «Wind it Up» Sencillo de Gwen Stefani del álbum The Sweet Escape Formato CD, sencillo físico Descarga digital disco de vinilo Grabación 2005 Género(s) Pop …   Wikipedia Español

  • Wind — Wind: Das gemeingerm. Substantiv mhd. wint, ahd. wind, got. winds, engl. wind, schwed. vind gehört mit Entsprechungen in anderen idg. Sprachen zu der unter ↑ wehen dargestellten idg. Wurzel, vgl. z. B. tochar. A wänt »Wind«, lat. ventus »Wind« (↑ …   Das Herkunftswörterbuch

  • Wind'It — is a wind power implantation concept, developed by the French design office Elioth with the architects team Encore Heureux. Principle Wind It s principle is simple : using electricity pylons to host wind turbines. Those wind turbines would be… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»