Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

when+i

  • 61 splice

    /splais/ * danh từ - chỗ nối bện (hai đầu dây) - chỗ ghép; sự ghép (hai mảnh gỗ) !to sit on the splice - (thể dục,thể thao), (từ lóng) chơi thế thủ, giữ thế thủ (crickê) * ngoại động từ - nối bện (nối hai đầu dây, bằng cách bệnh sợi với nhau) - ghép (hai mảnh gỗ) - (thông tục) lấy vợ, lấy chồng, lấy nhau =when did they get spliced?+ họ lấy nhau bao giờ? !to splice the main brace - (hàng hải) phát thêm rượu rum (cho thuỷ thủ)

    English-Vietnamese dictionary > splice

  • 62 think

    /θiɳk/ * động từ thought - nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ =he does not say much but he thinks a lot+ nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều =think twice before doing+ hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm =one would have thought that+ người ta có thể nghĩ rằng - nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như =I think so+ tôi nghĩ thế, tôi cho là thế =and to think he has gone away+ và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi =to you think him brave?+ anh có cho nó là dũng cảm không? =to think scorn+ khinh bỉ - nghĩ ra, thấy, hiểu =I can't think why+ tôi không hiểu tại sao - nghĩ đến, nhớ =to think to do something+ nhớ làm một việc gì - trông mong =I thought to have heard from you+ tôi mong được nhận tin anh - luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng =to think oneself silly+ nghĩ lắm đâm ra quẫn trí ngớ ngẩn - nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng =to think sombre thoughts+ nuôi những ý nghĩ hắc ám !to think about - suy nghĩ về =to give someone something else to think about+ làm cho người nào nghĩ về một chuyện khác; làm cho người nào khuây khoả !to think of - nghĩ về, nghĩ đến, xét đến =to think of everything+ nghĩ đến mọi việc =when I come to think of it+ khi tôi nghĩ đến điều đó - nhớ đến, nghĩ đến =I never thought of telling you+ tôi không bao giờ nhớ (nghĩ) đến việc nói với anh =to think of the name of+ nhớ tên của - nghĩ, có ý định =to think of going for a walk+ định đi chơi - nghĩ ra, tìm được =to think of the right word+ tìm thấy được từ đúng - có ý kiến về, có ý nghĩ về =to think little (not much, nothing) of+ không coi ra gì - tưởng tượng =I shouldn't think of doing such a thing+ tôi không thể tưởng tượng có thể làm một việc như thế !to think out - nghĩ ra, trù tính =to think out a plan+ nghĩ ra một kế hoạch !to think over - nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về =on thinking it over+ nghĩ kỹ đến điều đó !to think up - sáng tạo ra, nghĩ ra !to think better of - đánh giá (ai) cao hơn - suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến !to think fit to do something - quyết định làm một việc gì !to think one's time away - suy nghĩ cho qua thì giờ

    English-Vietnamese dictionary > think

  • 63 was

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > was

  • 64 were

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ qu đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phi, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phi đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đ đi, đ đến =I've been to Peking once+ tôi đ đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > were

  • 65 đang nói tới là một quyển rất lý thú

    =the work to which she devoted all her time...+ công việc mà cô ta đ dành hết c thời gian vào đó... =the table one leg of which is broken...+ cái bàn mà một chân đ g y... - điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó =he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid+ nó bị ng khi còn nhỏ, điều đó đ

    English-Vietnamese dictionary > đang nói tới là một quyển rất lý thú

  • 66 worst

    /wə:st/ * tính từ (cấp cao nhất của bad) - xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất - độc ác nhất - nghiêm trọng nhất =the worst fault+ sai lầm nghiêm trọng nhất - (y học) ốm yếu nhất * phó từ (cấp cao nhất của badly) - xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất * danh từ - cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất =if the worst comes to the worst+ trong trường hợp xấu nhất =to be prepared for the worst+ chuẩn bị đợi cái xấu nhất - thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất =when the plague was at its worst+ khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất =the worst of the storm is over+ lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua - sự thua kém =to get the worst of it+ thua kém, thất bại =to put somebody to the worst+ đánh bại ai !at [the] worst - trong tình hình xấu nhất !do your worst - thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức) * ngoại động từ - đánh bại, hơn =to worst an adversary+ đánh bại đối phương

    English-Vietnamese dictionary > worst

См. также в других словарях:

  • when — [ wen, hwen ] function word *** When can be used in the following ways: as a conjunction (connecting two clauses): When he saw me, he waved. as a question adverb (introducing a direct or indirect question): When should we meet? Do you know when… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • when — W1S1 [wen] adv, conj, pron [: Old English; Origin: hwanne, hwenne] 1.) at what time ▪ When are we leaving? ▪ When did you first meet Dr Darnall? ▪ When will the work be finished? ▪ I don t know when I ll see her again. when to do sth ▪ I ll tell… …   Dictionary of contemporary English

  • When — When, adv. [OE. when, whan, whenne, whanne, AS. hw[ae]nne, hwanne, hwonne; akin to OS. hwan, OD. wan, OHG. wanne, G. wann when, wenn if, when, Goth. hwan when, and to E. who. ????. See {Who}.] [1913 Webster] 1. At what time; used interrogatively …   The Collaborative International Dictionary of English

  • When as — When When, adv. [OE. when, whan, whenne, whanne, AS. hw[ae]nne, hwanne, hwonne; akin to OS. hwan, OD. wan, OHG. wanne, G. wann when, wenn if, when, Goth. hwan when, and to E. who. ????. See {Who}.] [1913 Webster] 1. At what time; used… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • when — [hwen, wen] adv. [ME whenne < OE hwænne, akin to Ger wann, when, wenn, if, akin to hwa, who: see WHAT] 1. a) at what time? [when did they leave? he asked when he should go] b) on what occasion or under what circumstances? [when do you double… …   English World dictionary

  • When — may refer to:* When?, one of the Five Ws, questions used in journalism * WHEN, a sports radio station in Syracuse once affiliated with WTVH * WHEN, the former call letters of TV station WTVH in Syracuse, New York, U.S.In music: * When (1958 song) …   Wikipedia

  • When — Saltar a navegación, búsqueda «When» Sencillo de Shania Twain del álbum Come on Over Publicación 1 de junio de 1998 (Reino Unido) Formato Radio Single Maxi Single …   Wikipedia Español

  • when — when·as; when·ness; when·som·ev·er; when; when·ev·er; when·so·ev·er; …   English syllables

  • When I Go — may refer to: * When I Go , a song by Screaming Jets from their 1997 album World Gone Crazy * When I Go (album), a 1998 album by Dave Carter and Tracy Grammer …   Wikipedia

  • when — O.E. hwænne, hwenne, hwonne, from Gmc. pronomial stem *khwa (Cf. O.S. hwan, O.Fris. hwenne, M.Du. wan, O.H.G. hwanne, Ger. wann when ), from PIE interrogative base *qwo (see WHO (Cf. who)) …   Etymology dictionary

  • when|as — «hwehn AZ, hwuhn », conjunction. Archaic. when; while; whereas …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»