Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

what+it+is

  • 21 known

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > known

  • 22 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 23 mean

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > mean

  • 24 meant

    /mi:n/ * danh từ - khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung =the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung - (toán học) giá trị trung bình; số trung bình - (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách =means of living+ kế sinh nhai =means of communication+ phương tiện giao thông - (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) =he is a man of mean+ ông ta là một người có của =means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) !by all means; by all manner of means - bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn !by fair means or foul - bằng đủ mọi cách tốt hay xấu !by means of - bằng cách !by no means !by no means of means - chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không !by some means or other - bằng cách này hay cách khác * tính từ - trung bình, vừa, ở giữa =a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước =the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm - (toán học) trung bình =mean value theorem+ định lý giá trị trung bình * tính từ - thấp kém, kém cỏi, tầm thường =to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường - tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ =a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn - hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn =to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong - (thông tục) xấu hổ thầm =to feel mean+ tự thấy xấu hổ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa * động từ meant /meant/ - nghĩa là, có nghĩa là =these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết - muốn nói =what do you mean?+ ý anh muốn nói gì? - định, có ý định, muốn, có ý muốn =I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm =does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không? - dự định, để cho, dành cho =I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi - có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể =your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi !to mean mischief - có ác ý !to mean well (kindly) by (to, towards) someone - có ý tốt đối với ai !what do you means by it? - làm sao anh chứng minh được điều đó

    English-Vietnamese dictionary > meant

  • 25 mind

    /maind/ * danh từ - tâm, tâm trí, tinh thần =mind and body+ tinh thần và thể chất - trí, trí tuệ, trí óc - ký ức, trí nhớ =to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì - sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý =to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì =to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào - ý kiến, ý nghĩ, ý định =to change one's mind+ thay đổi ý kiến !to be in two minds - do dự, không nhất quyết !to be of someone's mind - đồng ý kiến với ai =we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau =I am of his mind+ tôi đồng ý với nó =I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó !to be out of one's mind - mất bình tĩnh !not to be in one's right mind - không tỉnh trí !to bear (have, keep) in mind - ghi nhớ; nhớ, không quên !to give someone a piece (bit) of one's mind - nói cho ai một trận !to have a great (good) mind to - có ý muốn =I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn !to have hair a mind to do something - miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì !to have something on one's mind - có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí !not to know one's own mind - phân vân, do dự !to make up one's mind - quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được =to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì =to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được !to pass (go) out of one's mind - bị quên đi !to put someone in mind of - nhắc nhở ai (cái gì) !to set one's mind on - (xem) set !to speak one's mind - nói thẳng, nghĩ gì nói nấy !to take one's mind off - không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác !to tell someone one's mind - nói cho ai hay ý nghĩ của mình !absence of mind - (xem) absence !frame (state) of mind - tâm trạng !month's mind - (xem) month !out of sight out of mind - (xem) sight !presence of mind - (xem) prresence !time of mind to one's mind - theo ý, như ý muốn =to my mind+ theo ý tôi * động từ - chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm =mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy! =mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận - chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn =to mind the house+ trông nom cửa nhà =to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái - quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý =never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói =never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! - phản đối, phiền, không thích, khó chịu =do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? =don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? !mind your eye - hãy chú ý, hãy cảnh giác !mind your P's and Q's - (xem) P

    English-Vietnamese dictionary > mind

  • 26 particular

    /pə'tikjulə/ * tính từ - đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt =for no particular reason+ không vì lý do gì đặc biệt =of no particular importance+ không có tầm quan trọng đặc biệt =a particular case+ một trường hợp cá biệt =in particular+ đặc biệt - tường tận, tỉ mỉ, chi tiết =a full and particular account+ bản tường thuật đầy đủ và tường tận - kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết =to be particular in one's speech+ kỹ lưỡng trong cách nói năng - khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...) =too particular about what (as to what) one wats+ quá khảnh ăn * danh từ - chi tiết =to go (enter) into particulars+ đi sâu vào chi tiết - đặc biệt đặc thù =fog is a London particular+ sương mù là một đặc điểm của Luân-đôn - (số nhiều) bản tường thuật chi tiết

    English-Vietnamese dictionary > particular

  • 27 price

    /prais/ * danh từ - giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =cost price+ giá vốn =fixed price+ giá nhất định =wholesale price+ giá buôn bán =retail price+ giá bán lẻ =beyond (above, without) price+ vô giá, không định giá được =at any price+ bằng bất cứ giá nào =independence at any price+ phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào =under the rule of mammon, every man has his price+ dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được - giá đánh cuộc =the starting price of a horse+ giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua - (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá =a pearl of great price+ viên ngọc trai quý giá !to set a price on someone's head - treo giải thưởng lấy đầu ai !what price...? - (từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...? =what price the SEATO?+ khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì? * ngoại động từ - đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá !to price onself out of the market - lấy giá cắt cổ

    English-Vietnamese dictionary > price

  • 28 tally

    /'tæli/ * danh từ - sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...) - nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...) - (pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu - (thương nghiệp) số tính toán (chục, tá, trăm...) - (sử học) thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ * ngoại động từ - kiểm (tên, hàng hoá...) - gắn nhãn, đeo biển vào - (sử học) khắc đấu (để ghi nợ...) * nội động từ - kiểm, đếm - hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau =what you say doesn't tally with what he told me+ điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi

    English-Vietnamese dictionary > tally

  • 29 tho'

    /ðou/ Cách viết khác: (tho') /ðou/ * liên từ - dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho =though it was late we decided to go+ mặc dù đã muộn, chúng tôi vẫn quyết định đi !as though - dường như, như thể là =he ran as though the devil were after him+ nó chạy như thể có ma đuổi !even though - (xem) even !what though - dù... đi nữa, dù cho =what though the way is long+ dù đường có xa đi nữa * phó từ - tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng =I believe him though+ tuy vậy tôi tin anh ấy =he had promised to come, he didn't though+ nó đã hứa đến, thế nhưng nó không đến

    English-Vietnamese dictionary > tho'

  • 30 though

    /ðou/ Cách viết khác: (tho') /ðou/ * liên từ - dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho =though it was late we decided to go+ mặc dù đã muộn, chúng tôi vẫn quyết định đi !as though - dường như, như thể là =he ran as though the devil were after him+ nó chạy như thể có ma đuổi !even though - (xem) even !what though - dù... đi nữa, dù cho =what though the way is long+ dù đường có xa đi nữa * phó từ - tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng =I believe him though+ tuy vậy tôi tin anh ấy =he had promised to come, he didn't though+ nó đã hứa đến, thế nhưng nó không đến

    English-Vietnamese dictionary > though

  • 31 age

    /eidʤ/ * danh từ - tuổi =what is your age?+ anh bao nhiêu tuổi? =to be twenty years of age+ hai mươi tuổi =the age of discretion+ tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi) =over age+ quá tuổi quy định - tuổi già, tuổi tác =back bent with age+ lưng còng vì tuổi tác - thời đại, thời kỳ =the stone age+ thời kỳ đồ đá =the golden age+ thời kỳ hoàng kim - tuổi trưởng thành =to be (come) of age+ đến tuổi trưởng thành =to be under age+ chưa đến tuổi trưởng thành - (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ =I haven't seen him for ages+ đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy - thế hệ !to act (be) one's age - xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình !age consent - (xem) consent !to beat one's well - già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi !a dog's age !a coon's age - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ !a green old age - tuổi già, tuổi già sung sướng !hoary age - tuổi già, tuổi hạc !the infitmities of age - những bệnh tật lúc tuổi già !to look one's age - (xem) look

    English-Vietnamese dictionary > age

  • 32 aid

    /eid/ * danh từ - sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ - người giúp đỡ, người phụ tá - (sử học) thuế (nộp cho nhà vua); công trái - ((thường) số nhiều) những phương tiện để giúp đỡ =aids and appliances+ đồ gá lắp, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vật chất !by (with) the aid of - nhờ sự giúp đỡ của !to lend aid to - (xem) lend !what's all this aid of? - tất cả những cái này dùng để làm gì?

    English-Vietnamese dictionary > aid

  • 33 ail

    /eil/ * ngoại động từ - làm đau đớn, làm đau khổ, làm phiền não - làm ốm đau =what ails him?+ anh ấy ốm vì bệnh gì thế? * nội động từ - đau đớn - ốm đau, khó ở

    English-Vietnamese dictionary > ail

  • 34 alive

    /ə'laiv/ * tính từ - sống, còn sống, đang sống =to burn alive+ thiêu sống - vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị =these train tickets are still alive+ những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị - nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc =river alive with boats+ dòng sông nhan nhản những thuyền bè - nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động =look alive!+ nhanh lên!, quàng lên! - hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ =more and more people are alive to socialism+ ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội =to be alive and kicking+ (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống =any man alive+ bất cứ người nào, bất cứ ai =man alive!+ trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...) =man alive what are you doing?+ trời ơi! anh làm cái gì thế?

    English-Vietnamese dictionary > alive

  • 35 argue

    /'ɑ:gju:/ * ngoại động từ - chứng tỏ, chỉ rõ =it argues him [to be] an honest man+ điều đó chứng tỏ anh ta là một người lương thiện =it argues honesty in him+ điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện - tranh cãi, tranh luận =to argue a matter+ tranh luận một vấn đề - cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh =to argue that something is possible+ lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được) =to argue something away+ lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì - thuyết phục =to argue something out of his opinion+ thuyết phục ai bỏ ý kiến =to argue someone into believing something+ thuyết phục ai tin ở cái gì - rút ra kết luận =what do you argue from it?+ anh rút ra được từ điều đó kết luận gì? * nội động từ - dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...) =to argue for something+ dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì - cãi lý, cãi lẽ =to be always arguing+ hay cãi lý, cãi lẽ =to argue with somebody+ cãi lý với ai

    English-Vietnamese dictionary > argue

  • 36 authority

    /ɔ:'θɔriti/ * danh từ - uy quyền, quyền lực, quyền thế =to exercise authority over somebody+ có quyền lực đối với ai - uỷ quyền - ((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục - người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào) =an authority on phonetics+ chuyên gia về ngữ âm - tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin, căn cứ =what is his authority?+ anh ta căn cứ vào đâu? !to do something on one own's authority - tự ý làm gì, tự cho phép làm gì !on (from) good authority - theo một nguồn đáng tin cậy, theo căn cứ đích xác

    English-Vietnamese dictionary > authority

  • 37 be

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > be

  • 38 became

    /bi'kʌm/ * (bất qui tắc) nội động từ, became; become - trở nên, trở thành =it has become much warmer+ trời trở nên ấm hơn nhiều * ngoại động từ - vừa, hợp, thích hợp, xứng =this dress becomes you well+ cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá =it does not become you to curse+ chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm !to become of - xảy đến =he has not turned up yet, I wonder what has become of him+ anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta

    English-Vietnamese dictionary > became

  • 39 become

    /bi'kʌm/ * (bất qui tắc) nội động từ, became; become - trở nên, trở thành =it has become much warmer+ trời trở nên ấm hơn nhiều * ngoại động từ - vừa, hợp, thích hợp, xứng =this dress becomes you well+ cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá =it does not become you to curse+ chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm !to become of - xảy đến =he has not turned up yet, I wonder what has become of him+ anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta

    English-Vietnamese dictionary > become

  • 40 been

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > been

См. также в других словарях:

  • what^ — what s up? …   Glossary of chat acronyms & text shorthand

  • what — W1S1 [wɔt US wa:t, wʌt] pron, determiner, predeterminer [: Old English; Origin: hwAt] 1.) used to ask for information or for someone s opinion ▪ What are you doing? ▪ What subjects did you enjoy most? ▪ What colour is the new carpet? ▪ What s… …   Dictionary of contemporary English

  • What — What, pron., a., & adv. [AS. hw[ae]t, neuter of hw[=a] who; akin to OS. hwat what, OFries. hwet, D. & LG. wat, G. was, OHG. waz, hwaz, Icel. hvat, Sw. & Dan. hvad, Goth. hwa. [root]182. See {Who}.] [1913 Webster] 1. As an interrogative pronoun,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • What ho — What What, pron., a., & adv. [AS. hw[ae]t, neuter of hw[=a] who; akin to OS. hwat what, OFries. hwet, D. & LG. wat, G. was, OHG. waz, hwaz, Icel. hvat, Sw. & Dan. hvad, Goth. hwa. [root]182. See {Who}.] [1913 Webster] 1. As an interrogative… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • What if — What What, pron., a., & adv. [AS. hw[ae]t, neuter of hw[=a] who; akin to OS. hwat what, OFries. hwet, D. & LG. wat, G. was, OHG. waz, hwaz, Icel. hvat, Sw. & Dan. hvad, Goth. hwa. [root]182. See {Who}.] [1913 Webster] 1. As an interrogative… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • What of it — What What, pron., a., & adv. [AS. hw[ae]t, neuter of hw[=a] who; akin to OS. hwat what, OFries. hwet, D. & LG. wat, G. was, OHG. waz, hwaz, Icel. hvat, Sw. & Dan. hvad, Goth. hwa. [root]182. See {Who}.] [1913 Webster] 1. As an interrogative… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • What if? — (comics) What if? Éditeur Marvel Comics Format Série continue Date(s) de publication février 1977 octobre 1984 (Vol. 1) juillet 1989 novembre 1998 (Vol. 2) Numéros 47 (Vol. 1) 114 (Vol. 2) Scén …   Wikipédia en Français

  • what — [ wat, hwat ] function word *** What can be used in the following ways: as a question pronoun (introducing a direct or indirect question): What do you want? Tell me what happened. as a relative pronoun (starting a relative clause that is subject …   Usage of the words and phrases in modern English

  • what — 1. general. As a relative pronoun, what is an especially complex word because it can be either singular or plural and can refer both to words that have gone before and to words that come later in the sentence. In general it stands for a group of… …   Modern English usage

  • what — [hwut, hwät, wut, wät] pron. [ME hwat < OE hwæt, neut. of hwa, who < IE interrogative base * kwo , * kwe > WHERE, WHO, L qui, who what, Lith kàs, what, who] I as an interrogative: which thing, event, circumstance, etc.?: used to ask for… …   English World dictionary

  • What If? 2 — subtitled Eminent Historians Imagine What Might Have Been , is a collection of twenty five essays dealing with counterfactual history. It was published by G.P. Putnam s Sons in 2001, ISBN 0 399 14795 0, and edited by Robert Cowley. It is the suc …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»