Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

what+is+the

  • 21 row

    /rou/ * danh từ - hàng, dây =a row of trees+ một hàng cây =to sit in a row+ ngồi thành hàng - dãy nhà phố - hàng ghế (trong rạp hát...) =in the front row+ ở hàng ghế đầu - hàng cây, luống (trong vườn) !a hard row to hoe - việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa !it does not amount to a row of beans (pins) - không đáng một trinh !to hoe a big row - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng !to hoe one's [own] row - tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ !a new row to hoe - một công việc mới * danh từ - cuộc đi chơi thuyền =to go for a row on the river+ đi chơi thuyền trên sông - sự chèo thuyền * ngoại động từ - chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...) =to row someone across the river+ chèo thuyền chở ai sang sông - chèo đua với (ai) - được trang bị (bao nhiêu) mái chèo =a boat rowing eight oars+ một cái thuyền được trang bị tám mái chèo * nội động từ - chèo thuyền - ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền =to row 5 in the crerw+ ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền =to row stroke in the crew+ là người đứng lái trong đội bơi thuyền !to row down - chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền) !to row out - bắt chèo đến mệt nhoài !to row over - bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền) !to row against the flood (wind) - làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối !to row dry - chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước * danh từ - (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo =to kick up (make) a row+ làm om lên =what's the row?+ việc gì mà om lên thế? - cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn =to have a row with someone+ đánh lộn với ai - sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ =to get into a row+ bị khiển trách * ngoại động từ - khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai) * nội động từ - làm om sòm - câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...) =to row with someone+ câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

    English-Vietnamese dictionary > row

  • 22 der Wetter

    - {better} người trên, người hơn, thế lợi hơn, người đánh cuộc, người đánh cá = das Wetter {storm; the elements; thunderstorm; weather}+ = das Wetter (Bergbau) {air}+ = das trübe Wetter {dull weather; thick weather}+ = das schöne Wetter {fine}+ = bei jedem Wetter {in all weathers}+ = das miserable Wetter {beastly weather}+ = das Wetter hält sich. {the weather keeps up.}+ = das frostfreie Wetter {open weather}+ = das furchtbare Wetter {growing weather}+ = das schlagende Wetter (Bergbau) {firedamp}+ = die schlagenden Wetter (Bergbau) {fulminating damps}+ = wie ist das Wetter? {what is the weather like?}+ = bei Wind und Wetter {in all weathers}+ = das Wetter wird schöner {the weather is clearing up}+ = das abscheuliche Wetter {nasty weather}+ = dem Wetter aussetzen {to weather}+ = bei günstigem Wetter {weather}+ = bei günstigen Wetter {weather permitting}+ = das Wetter ist sehr drückend {the weather is very close}+ = auf Wind und Wetter achten (Marine) {to keep one's weather eye open}+ = Heute ist schlechtes Wetter. {It's foul weather today.}+ = bei Regen oder schönem Wetter {in rain or fine}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wetter

  • 23 canopy

    /'kænəpi/ * danh từ - màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường) - vòm =the canopy of the heavens+ vòm trời =a canopy of leaves+ vòm lá - (kiến trúc) mái che - vòm kính che buồng lái (máy bay) - (hàng không) tán dù !under the canopy - trên trái đất này, trên thế gian này !what under the canony does he want? - nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ? * ngoại động từ - che bằng màn, che bằng trướng

    English-Vietnamese dictionary > canopy

  • 24 idea

    /ai'diə/ * danh từ - quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến =a fixed idea+ quan niệm cố định =the young idea+ lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ - ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua =we hadn't the slightest idea of it+ chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó =to give an idea of something+ cho một ý niệm về vấn đề gì - sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng =I had no idea you could do it+ tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó - ý định, kế hoạch hành động, ý đồ =what's the big idea?+(mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế? =man of ideas+ người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay - (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)

    English-Vietnamese dictionary > idea

  • 25 der Ort

    - {locality} vùng, nơi, chỗ, địa phương, vị trí, trụ sở, phương hướng, phép định hướng, tài nhớ đường, tài định hướng sense of locality, bump of locality) - {place} địa điểm, nhà, nơi ở, địa vị, chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ thích đáng, chỗ thích hợp, chỗ làm, nhiệm vụ, cương vị, cấp bậc, thứ bậc, hạng, đoạn sách, đoạn bài nói, quảng trường, chỗ rộng có tên riêng ở trước) - đoạn phố, thứ tự - {position} thế, tư thế, chức vụ, lập trường, quan điểm, thái độ, luận điểm, sự đề ra luận điểm - {scene} nơi xảy ra, lớp, cảnh phông, cảnh tượng, quang cảnh, trận cãi nhau, trận mắng nhau, sân khấu - {spot} dấu, đốm, vết, vết nhơ, vết đen, chấm đen ở đầu bàn bi-a, cá đù chấm, bồ câu đốm, chốn, sự chấm trước, con ngựa được chấm, một chút, một ít, đèn sân khấu spotlight), chỗ làm ăn, vị trí trong danh sách - {there} chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy = der Ort (Bergbau) {face}+ = vor Ort {at the face}+ = der schöne Ort {beauty}+ = der schattige Ort {shade}+ = ein sicherer Ort {as safe as houses}+ = der geometrische Ort (Mathematik) {locus}+ = den Ort verändern {to shift}+ = der paradiesische Ort {Shangri-La}+ = der häufig besuchte Ort {haunt}+ = wie heißt dieser Ort? {what's the name of this place?}+ = Zeit und Ort bestimmen {to set time and place}+ = an einem bestimmten Ort {at a given place}+ = sich schnell zu einem Ort begeben {to zap}+ = sich an einen anderen Ort begeben {to adjourn}+ = der günstigere Anzeigenpreis für Läden am Ort {local rate}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Ort

  • 26 der Schuh

    - {shoe} giày, sắt bị móng, miếng bịt, vật hình giày = der rechte Schuh {the right}+ = der orthopädische Schuh {surgical boot}+ = wo drückt der Schuh? {what's the trouble?}+ = wo ist der andere Schuh? {where is the fellow of this shoe?}+ = ich weiß, wo der Schuh drückt {I know where the shoe pinches}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schuh

  • 27 date

    /deit/ * danh từ - quả chà là - (thực vật học) cây chà là * danh từ - ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ =what's the date today?+ hôm nay ngày bao nhiêu? =date of birth+ ngày tháng năm sinh - (thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn =to pay at fixed dates+ trả đúng kỳ hạn =at long date+ kỳ hạn dài =at short date+ kỳ hạn ngắn - thời kỳ, thời đại =Roman date+ thời đại La mã =at that date electric light was unknown+ thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện - (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp =to have a date with somebody+ hẹn gặp ai =to make a date+ hẹn hò * ngoại động từ - đề ngày tháng; ghi niên hiệu =to date a letter+ đề ngày tháng vào một bức thư =to date back+ đề lùi ngày tháng - xác định ngày tháng, xác định thời đại =to date an old statue+ xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ - (thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai) * nội động từ - có từ, bắt đầu từ, kể từ =this manuscrips dates from the XIVth century+ bản viết tay này có từ thế kỷ 14 =dating from this period+ kể từ thế kỷ đó - đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời - (thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái)

    English-Vietnamese dictionary > date

  • 28 matter

    /'mætə/ * danh từ - chất, vật chất =solid matter+ chất đặc =liquid matter+ chất lỏng =gaseous matter+ chất khí - đề, chủ đề, nội dung =the matter of a poem+ chủ đề của bài thơ - vật, vật phẩm =printed matter+ ấn phẩm - việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề =it is a very important matter+ đấy là một việc rất quan trọng =it is no laughing matter+ đây không phải là chuyện đùa =it is only a matter of habit+ đó chỉ là vấn đề thói quen =a matter of life and dealth+ một vấn đề sống còn =what's the matter with you?+ anh làm sao thế?, anh có vấn đề gì thế? - việc quan trọng, chuyện quan trọng =it is no great matter+ cái đó không phải là điều quan trọng ghê gớm =no matter+ không có gì quan trọng; không có gì đáng lo ngại cả - số ước lượng, khoảng độ (thời gian, không gian, số lượng...) =a matter of six kilometers+ khoảng độ sáu kilômét - lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội =no matter for complaint+ không có lý do gì để than phiền cả - (y học) mủ * nội động từ - có ý nghĩa, có tính chất quan trọng =it does not matter much, does it?+ cái đó không có gì quan trọng lắm phải không? - (y học) mưng mủ, chảy mủ

    English-Vietnamese dictionary > matter

  • 29 die Fahrt

    - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {drive} cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe, đường lái xe vào nhà, sự lùa, sự săn đuổi, sự dồn, quả bạt, quả tiu, sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực, nghị lực, xu thế, sự tiến triển, đợt vận động - đợt phát động, cuộc chạy đua, cuộc tấn công quyết liệt, đường hầm ngang, sự truyền, sự truyền động - {headway} sự tiến bộ, sự đi, tốc độ đi, khoảng cách thời gian, bề cao vòm - {journey} cuộc hành trình, chặng đường đi, quâng đường đi - {ride} sự đi chơi, cuộc đi chơi, đường xe ngựa đi qua rừng, lớp kỵ binh mới tuyển - {trip} cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn, chuyến đi, sự vượt biển, bước nhẹ, bước trật, bước hụt, sự vấp, sự hụt chân, sai lầm, sai sót, lỗi, sự nói lỡ lời, sự ngáng, sự ngoéo chân, cái ngáng, cái ngoéo chân - mẻ cá câu được, sự nhả, thiết bị nhả = die Fahrt (Schiff) {run}+ = die Fahrt (Marine) {headway}+ = die Fahrt (Geschwindigkeit) {speed}+ = in Fahrt {under sail}+ = in Fahrt (Marine) {under way; under weigh}+ = Gute Fahrt! {happy motoring!; have a pleasant journey!}+ = die freie Fahrt {all clear}+ = die kurze Fahrt {spin}+ = in Fahrt kommen {to fly into range; to get going}+ = Fahrt aufnehmen (Marine) {to gather way}+ = mächtig in Fahrt {pepped up}+ = freie Fahrt geben {to give the green light}+ = die Fahrt unterbrechen {to stop over}+ = in voller Fahrt sein {to forge ahead}+ = was kostet die Fahrt? {what's the fare?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Fahrt

  • 30 difference

    /'difrəns/ * danh từ - sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch =a difference in age+ sự khác nhau về tuổi tác - sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau =differences of opinion+ những sự bất đồng về ý kiến =to settle a difference+ giải quyết một mối bất hoà - sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau) - dấu phân biệt đặc trưng (các giống...) - (toán học) hiệu, sai phân =difference of sets+ hiệu của tập hợp =difference equation+ phương trình sai phân !to make a difference between - phân biệt giữa; phân biệt đối xử !it make a great difference - điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn !to split the different - (xem) split !what's the different? - (thông tục) cái đó có gì quan trọng? * ngoại động từ - phân biệt, phân hơn kém - (toán học) tính hiệu số, tính sai phân

    English-Vietnamese dictionary > difference

  • 31 welcher

    - {as} như, là, với tư cách là, cũng, bằng, lúc khi, trong khi mà, đúng lúc mà just as), vì, bởi vì, để, cốt để, tuy rằng, dù rằng, mà, người mà, cái mà..., điều đó, cái đó, cái ấy - {what} gì, thế nào, sao, vậy thì sao, biết bao!, làm sao!, cái mà, điều mà, cái gì, nào?, gì?, nào - {which} bất cứ... nào, ấy, đó, cái nào, người nào, ai, sự việc đó - {who} kẻ nào, người như thế nào, hắn, họ = welcher von ihnen? {which of them?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > welcher

  • 32 alle möglichen Vorschläge

    - {all kinds of suggestions} = worin unterscheiden sich die zwei Vorschläge? {what is the difference between the two proposals?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > alle möglichen Vorschläge

  • 33 der Anlaß

    - {cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa - {inducement} sự xui khiến, điều xui khiến, nguyên nhân xui khiến, lý do xui khiến - {motive} motif - {occasion} dịp, cơ hội, duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên, công việc, công chuyện - {reason} lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải - {rise} sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng, lên, sự tăng lên, sự tăng lương, sự thăng, sự tiến lên, sự nổi lên để đớp mồi, sự trèo lên, sự leo lên, đường dốc, chỗ dốc, gò cao, chiều cao đứng thẳng - độ cao, nguồn gốc, sự gây ra - {room} buồng, phòng, cả phòng, căn nhà ở, chỗ, khả năng = ohne Anlaß {without provocation}+ = ohne jeden Anlaß {for no reason at all}+ = aus diesem Anlaß {for this reason}+ = ohne allen Anlaß {for no reason}+ = Was ist der Anlaß? {What's the occasion?}+ = zu etwas Anlaß geben {to give rise to something}+ = beim geringsten Anlaß {at the slightest provocation}+ = dem Anlaß entsprechend zu gut anziehen {to overdress}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Anlaß

  • 34 das Datum

    - {date} quả chà là, cây chà là, ngày tháng, niên hiệu, niên kỷ, kỳ, kỳ hạn, thời kỳ, thời đại, tuổi tác, đời người, sự hẹn hò, sự hẹn gặp - {datum} số lượng đã cho, điều đã cho biết, luận cứ, mốc tính toán, mốc đo lường = ohne Datum {undated}+ = ein Datum tragen {to bear a date}+ = das Datum ist mir entfallen {the date slipped my mind}+ = welches Datum haben wir heute? {what's the date today?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Datum

  • 35 zusammen

    - {along} theo chiều dài, suốt theo, tiến lên, về phía trước, dọc theo, theo - {altogether} hoàn toàn, hầu, nhìn chung, nói chung, nhìn toàn bộ, cả thảy, tất cả - {contiguous} kề nhau, giáp nhau, tiếp giáp, láng giềng, bên cạnh - {together} cùng, cùng với, cùng nhau, cùng một lúc, đồng thời, liền, liên tục = zusammen [mit] {concurrently [with]; in company [with]}+ = zusammen mit {along with; conjointly with}+ = alle zusammen {broadside; in a body}+ = alles zusammen {the whole lot of it}+ = zusammen trinken {to hobnob}+ = zusammen spielen {to be partners}+ = wie reimt sich das zusammen? {what's the sense of it?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > zusammen

  • 36 implication

    /,impli'keiʃn/ * danh từ - sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý =what are the implications of this statement?+ những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào? - (số nhiều) quan hệ mật thiết - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại

    English-Vietnamese dictionary > implication

  • 37 incidence

    /'insidəns/ * danh từ - sự rơi vào, sự tác động vào =what is the incidence of the tax?+ thuế đó ai phải chịu?, thuế đó rơi vào ai? - (toán học), (vật lý) sự rơi, sự tới =point of incidence+ điểm rơi =angle of incidence+ góc tới =oblique incidence+ sự tới xiên góc =normal incidence+ sự tới thẳng góc - phạm vi ảnh hưởng, phạm vi tác động - (y học) tỷ lệ mắc phải (bệnh gì) =a low incidence of tuberculosit+ tỷ lệ mắc bệnh lao thấp

    English-Vietnamese dictionary > incidence

  • 38 bedeuten

    - {to amount} lên đến, lên tới, chung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là - {to bode} báo trước - {to connote} bao hàm - {to denote} biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ - {to imply} ý nói, ngụ ý, bao hàm ý - {to import} nhập, nhập khẩu, nghĩa là, cho biết, có quan hệ tới, có tầm quan trọng đối với, cần đối với - {to intend} định, có ý định, có ý muốn, định dùng, dành, định nói, ý muốn nói, có mục đích - {to matter} có ý nghĩa, có tính chất quan trọng, mưng mủ, chảy mủ - {to mean (meant,meant) muốn nói, muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể - {to purport} có nội dung là, có ý nghĩa là, có ý, dường như có ý - {to signify} báo hiệu, có nghĩa, tuyên bố, báo cho biết, có tầm quan trọng hệ trọng phủ định) - {to translate} dịch, phiên dịch, chuyển sang, biến thành, giải thích, coi là, thuyên chuyển sang địa phận khác, truyền lại, truyền đạt lại, cho tịnh tiến = viel bedeuten [bei] {to have great weight [with]}+ = was soll das bedeuten? {what is the meaning of this?}+ = es hat nichts zu bedeuten {it does not signify}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bedeuten

  • 39 der Betrag

    - {amount} số lượng, số nhiều, tổng số, thực chất, giá trị thực, tầm quan trọng, ý nghĩa - {quantum} phần, mức, ngạch, lượng, định lượng, lượng tử - {sum} tổng, số tiền, nội dung tổng quát, bài toán số học - {tune} điệu, giai điệu, sự đúng điệu, sự hoà âm, sự hoà hợp sự hoà thuận, sự cao hứng, sự hứng thú = der Betrag (Mathematik) {norm}+ = Betrag erhalten {payment received}+ = wie hoch ist der Betrag? {what's the whole amount?}+ = ein nicht unbeträchtlicher Betrag {a considerable amount}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Betrag

  • 40 vorstellen

    - {to introduce} giới thiệu, bước đầu làm quen cho, khai tâm cho, vỡ lòng cho, mở đầu - {to present} đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra, đưa, trình, nộp, dâng, bày tỏ, trình bày, biểu thị, trình diễn, cho ra mắt, đưa vào yết kiến, đưa vào bệ kiến, tiến cử, biếu tặng, giơ ngắm, bồng chào - {to represent} tiêu biểu cho, tượng trưng cho, tương ứng với, thay mặt, đại diện, miêu tả, hình dung, đóng, diễn, cho là = vorstellen (Uhr) {to put on}+ = sich vorstellen {to fancy; to figure; to frame; to imagine; to visualize}+ = sich etwas vorstellen {to imagine something}+ = sich lebhaft vorstellen {to realize}+ = was soll das vorstellen? {what is the meaning of that?}+ = jemandem etwas vorstellen {to point out something to someone}+ = sich jemanden vorstellen, wie er etwas tut {to fancy someone doing}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vorstellen

См. также в других словарях:

  • What If the Moon Didn't Exist — What if the Moon Didn’t Exist is a collection of speculative articles about different versions of Earth. They were originally published in Astronomy magazine. The scenarios are: * Solon – Earth without a Moon * Lunholm – Moon closer to Earth *… …   Wikipedia

  • What's the Frequency, Kenneth? — Infobox Single Name = What s the Frequency, Kenneth? Artist = R.E.M. Album = Monster Released = September 5, 1994 Format = Maxi single, CD single, 12 single, 7 single, cassette Recorded = October 1994 Genre = Alternative rock Length = 4:00 Label …   Wikipedia

  • What's the Matter with Kansas? — Infobox Book name = What s the Matter with Kansas? image caption = 1st edition cover author = Thomas Frank cover artist = country = United States subject = History, United States, Kansas, political science, politics and government, conservatism… …   Wikipedia

  • What Will the Neighbours Say? — Infobox Album | Name = What Will the Neighbours Say? Type = Album Artist = Girls Aloud Released = 29 November 2004 (UK) 26 June 2007 (USA) (Digital) Recorded = September 2003 April 2004 London, England Genre = Pop, Dance pop, Power pop Length =… …   Wikipedia

  • What's the 411? — Infobox Album | Name = What s the 411? Type = Album Artist = Mary J. Blige Released = July 28, 1992 Recorded = 1991 Genre = Hip hop, R B Length = 51:59 Label = Uptown/MCA Producer = Diddy (Executive), Mark Morales, Mark C. Rooney, Dave Jam Hall,… …   Wikipedia

  • What's the Worst That Could Happen? — Infobox Film name=What s the Worst That Could Happen? caption = The movie poster for What s the Worst That Could Happen? . imdb id=0161083 writer=Donald E. Westlake Matthew Chapman starring=Martin Lawrence, Danny DeVito director=Sam Weisman music …   Wikipedia

  • what's the big idea — or[what s the idea] {informal} What is the purpose; what do you have in mind; why did you do that; what are you doing; how dare you. Often used to question someone or something that is not welcome. * /The Smith family painted their house red,… …   Dictionary of American idioms

  • what's the big idea — or[what s the idea] {informal} What is the purpose; what do you have in mind; why did you do that; what are you doing; how dare you. Often used to question someone or something that is not welcome. * /The Smith family painted their house red,… …   Dictionary of American idioms

  • (What's the Story) Morning Glory? — Infobox Album Name = (What s the Story) Morning Glory? Type = Album Artist = Oasis Released = 2 October 1995 Recorded = March 1995, May–June 1995, Rockfield Studios in Monmouth, Wales Mixed = Miloco Studios, London Genre = Rock, Britpop Length =… …   Wikipedia

  • what's the idea — See: WHAT S THE BIG IDEA …   Dictionary of American idioms

  • what's the idea — See: WHAT S THE BIG IDEA …   Dictionary of American idioms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»