Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

wet-

  • 1 wet

    /wet/ * tính từ - ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa =wet as a drowned rat+ ướt như chuột lột =to be wet to the skin; to be wet through+ ướt đẫm, ướt sạch =cheeeks are wet with tears+ má đầm đìa nước mắt - có mưa =wet season+ mùa mưa =it is going to be wet+ trời sắp mưa - (hội họa) chưa khô, còn ướt - (thông tục) say bí tỉ - (từ lóng) uỷ mị, ướt át, sướt mướt (tính tình, người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu (người, thành phố, bang) !wet bargain - (xem) bargain !wet blanket - (xem) blanket * danh từ - tình trạng ẩm ướt - mưa, trời mưa =come in out of the wet+ h y đi vào cho khỏi mưa - (từ lóng) ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu =to have a wet+ uống cốc rượu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phn đối sự cấm rượu * ngoại động từ - làm ướt, thấm nước, dấp nước - đái vào, đái lên (trẻ con, chó...) =the baby has wetted its bed again+ đứa bé lại đái ướt giường rồi - uống rượu mừng =to wet a bargain+ uống rượu mừng một sự tho thuận mua bán !to wet one's whistle - (từ lóng) uống

    English-Vietnamese dictionary > wet

  • 2 wet-nurse

    /'wetn:s/ * danh từ - vú em, vú nuôi * ngoại động từ - làm vú nuôi cho (em bé)

    English-Vietnamese dictionary > wet-nurse

  • 3 whet

    /wet/ * danh từ - sự mài (cho sắc) - miếng (thức ăn) khai vị - ngụm (rượu...) * ngoại động từ - mài (cho sắc) - (nghĩa bóng) kích thích (sự ngon miệng, lòng ham muốn...); gợi =to whet one's appetite+ kích thích sự ngon miệng, gợi thèm

    English-Vietnamese dictionary > whet

  • 4 blanket

    /'blæɳkit/ * danh từ - mền, chăn - lớp phủ =a blanket of snow+ một lớp tuyết phủ !born on the wrong side of the blanket - để hoang !to play the wet blanket - làm giảm hào hứng, làm cụt hứng =to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody+ làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng =wet blanket+ người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu) * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm * ngoại động từ - trùm chăn, đắp chăn - ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề) - làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài) - phủ lên, che phủ - (hàng hải) hứng gió của (thuyền khác) - phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)

    English-Vietnamese dictionary > blanket

  • 5 bargain

    /'bɑ:gin/ * danh từ - sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán =to make a bargain with somebody+ mặc cả với ai - món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán) =that was a bargain indeed!+ món ấy bở thật đấy! =a good bargain+ nón hời =a bad bargain+ món hớ !to be off (with) one's bargain - huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán !to bind a bargain - (xem) bind !to buy at a bargain - mua được giá hời !to close (conclude, strike, settle) a bargain - ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán !to drive a hard bargain - mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi !into the bargain - thêm vào đó, hơn nữa, vả lại !wet (Dutch) bargain - cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng * động từ - mặc cả, thương lượng, mua bán =to bargain with somebody for something+ thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì !to bargain away - bán giá hạ, bán lỗ !to bargain for - mong đợi, chờ đón; tính trước =that's more than I bargained+ điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi

    English-Vietnamese dictionary > bargain

  • 6 beastly

    /'bi:stli/ * tính từ - như súc vật, thô lỗ, cục cằn; hung bạo - bần, đáng tởm, chỉ đáng cho súc vật =beastly food+ đồ ăn bẩn chỉ đáng cho súc vật - (thông tục) xấu, khó chịu =beastly weather+ thời tiết khó chịu * phó từ - (từ lóng) quá lắm, cực kỳ, rất (thường) xấu =beastly drunk+ say bét nhè =beastly wet+ ướt sũng ra =it is raining beastly hard+ mưa thối đất, thối cát

    English-Vietnamese dictionary > beastly

  • 7 canteen

    /kæn'ti:n/ * danh từ - căng tin =dry canteen+ căng tin không bán rượu =wet canteen+ căng tin có bán rượu - bi đông (đựng nước) - đồ dùng nấu khi ăn đi cắm trại - hộp đựng dao dĩa (của lính); hòm đựng bát đĩa dao dĩa

    English-Vietnamese dictionary > canteen

  • 8 catch

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > catch

  • 9 caught

    /kætʃ/ * danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) - đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy - (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ (caught) - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được (cá) - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa (cái gì...) =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - (thông tục) hiểu được, nắm được !to catch out - (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm (thói quen) =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - (xem) eye

    English-Vietnamese dictionary > caught

  • 10 clay

    /klei/ * danh từ - đất sét, sét - (nghĩa bóng) cơ thể người !to wet (moisten) one's clay - uống (nước...) nhấp giọng - ống điếu bằng đất sét ((cũng) clay pipe)

    English-Vietnamese dictionary > clay

  • 11 cling

    /kliɳ/ * nội động từ clung - bám vào, dính sát vào, níu lấy =wet clothes cling to the body+ quần áo ướt dính sát vào người =clinging dress+ quần áo bó sát vào người - (nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi =to cling to one's friend+ trung thành với bạn =to cling to one's habit+ giữ mãi một thói quen =to cling to an idea+ giữ một ý kiến !to cling on to - bám chặt lấy, giữ chặt lấy

    English-Vietnamese dictionary > cling

  • 12 clung

    /kliɳ/ * nội động từ clung - bám vào, dính sát vào, níu lấy =wet clothes cling to the body+ quần áo ướt dính sát vào người =clinging dress+ quần áo bó sát vào người - (nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi =to cling to one's friend+ trung thành với bạn =to cling to one's habit+ giữ mãi một thói quen =to cling to an idea+ giữ một ý kiến !to cling on to - bám chặt lấy, giữ chặt lấy

    English-Vietnamese dictionary > clung

  • 13 cooper

    /'koupə/ * danh từ - quán rượu nổi (cho những người đánh cá ở Bắc hải) ((cũng) coper) - thợ đóng hàng =dry cooper+ thợ đóng thùng đựng đồ khô (lạc, đậu...) =wet cooper+ thợ đóng thùng đồ lỏng (dầu, mật...) - thợ chữa thùng - người làm xô, người làm chậu ((cũng) white cooper) - người bán rượu lẻ ((cũng) wine cooper) - bia đen trộn lẫn bia nâu - người làm nghề đóng rượu (vào thùng, chai) * ngoại động từ - chữa (thùng), đóng đáy (thùng) - cho vào thùng =to cooper up+ sửa sang, vá víu (cái gì...)

    English-Vietnamese dictionary > cooper

  • 14 dock

    /dɔk/ * danh từ - (thực vật học) giống cây chút chít - khấu đuôi (ngựa...) - dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa) * ngoại động từ - cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người) - cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất =to dock wages+ cắt bớt lương =to dock supplies+ cắt bớt tiếp tế * danh từ - vũng tàu đậu =wet dock+ vũng tàu thông với biển =dry dock; graving dock+ xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước) =floating dock+ xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi - ((thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bến tàu - ((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu - (ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y !to be in dry dock - (hàng hải) đang được chữa - (thông tục) thất nghiệp, không có việc làm * ngoại động từ - đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến - xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào) * nội động từ - vào vũng tàu, vào bến tàu * danh từ - ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án)

    English-Vietnamese dictionary > dock

  • 15 drip

    /drip/ * danh từ - sự chảy nhỏ giọt, sự để nhỏ giọt - nước chảy nhỏ giọt - (kiến trúc) mái hắt - (từ lóng) người quấy rầy, người khó chịu * nội động từ - chảy nhỏ giọt - ((thường) + with) ướt sũng, ướt đẫm =to be driping wet+ ướt sũng, ướt đẫm =to drip with blood+ đẫm máu, máu đầm đìa chảy thành giọt * ngoại động từ - để chảy nhỏ giọt, làm nhỏ giọt

    English-Vietnamese dictionary > drip

  • 16 feel

    /fi:l/ * danh từ - sự sờ mó =soft to the feel+ sờ thấy mềm - xúc giác - cảm giác (khi sờ mó) - cảm giác đặc biệt (của cái gì) =the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào !to acquire (get) the feel of something - nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì * ngoại động từ felt - sờ mó =to feel one's way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước - thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng =to feel a pain+ cảm thấy đau =he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình - chịu đựng =to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai - chịu ảnh hưởng =ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái - (quân sự) thăm dò, dò thám - (y học) bắt, sờ =to feel someone's pulse+ bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai * nội động từ felt - sờ, sờ soạng, dò tìm =to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì - cảm thấy =to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng =to feel cold+ cảm thấy lạnh =to feel happy+ cảm thấy sung sướng - hình như, có cảm giác như =air feels chilly+ không khí hình như lạnh =this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung - cảm nghĩ là, cho là =if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế - cảm thông, cảm động =to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai !to feel up to - (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì) !to feel cheap - (xem) cheap !to feel like doing something - thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì !to feel like putting somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai !it feels like rain - trời có vẻ muốn mưa !to feel one's legs (feet) - đứng vững - (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu !to feel quite oneself - thấy sảng khoái - tự chủ =to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

    English-Vietnamese dictionary > feel

  • 17 finger

    /'fiɳgə/ * danh từ - ngón tay - ngón tay bao găng - vật hình ngón tay (trong máy...) !to burn one's fingers - burn to cross one's fingers - cross to have a finger in the pie - pie to lay a finger on - sờ nhẹ, đụng tới !to let something slip through one's fingers - buông lỏng cái gì !to lift (stir) a finger - nhích ngón tay (là được) !to look through one's fingers at - vờ không trông thấy !my fingers itch - tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì) !his fingers are all thumbs - (xem) thumbs !to put one's finger on - vạch đúng (những cái gì sai trái) !to turn (twist) someone round one's finger - mơn trớn ai !with a wet finger - dễ dàng, thoải mái * ngoại động từ - sờ mó =to finger a piece of cloth+ sờ xem một tấm vải - ăn tiền, ăn hối lộ =to finger someone's money+ ăn tiền của ai - đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay) =to finger the piano+ đánh pianô - ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > finger

  • 18 fish

    /fiʃ/ * danh từ - cá =freshwater fish+ cá nước ngọt =salt-water fish+ cá nước mặn - cá, món cá - (thiên văn học) chòm sao Cá - người cắn câu, người bị mồi chài - con người gã (có cá tính đặc biệt) =a queer fish+ một con người (gã) kỳ quặc !all's fish that comes to his net - lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất !to be as drunk as a fish - say bí tỉ !to be as mute as a fish - câm như hến !to drink like a fish - (xem) drink !to feed the fishes - chết đuối - bị say sóng !like a fish out of water - (xem) water !to have other fish to fly - có công việc khác quan trọng hơn !he who would catch fish must not mind getting wet - muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun !neither fish, fish, not good red herring - môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai !never fry a fish till it's caught - chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt !never offer to teach fish to swim - chớ nên múa rìu qua mắt thợ !a pretty kettle of fish - (xem) kettle !there's as good fish in the sea as ever came out of it - thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể * nội động từ - đánh cá, câu cá, bắt cá =to fish in the sea+ đánh cá ở biển - (+ for) tìm, mò (cái gì ở dưới nước) - (+ for) câu, moi những điều bí mật * ngoại động từ - câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở =to fish a river+ đánh cá ở sông - (hàng hải) =to fish the anchor+ nhổ neo - rút, lấy, kéo, moi =to fish something out of water+ kéo cái gì từ dưới nước lên - (từ hiếm,nghĩa hiếm) câu (cá), đánh (cá), bắt (cá), tìm (san hô...) =to fish a troud+ câu một con cá hồi !to fish out - đánh hết cá (ở ao...) - moi (ý kiến, bí mật) !to fish in troubled waters - lợi dụng đục nước béo cò * danh từ - (hàng hải) miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối) - (ngành đường sắt) thanh nối ray ((cũng) fish plate) * ngoại động từ - (hàng hải) nẹp (bằng gỗ hay sắt) - nối (đường ray) bằng thanh nối ray * danh từ - (đánh bài) thẻ (bằng ngà... dùng thay tiền để đánh bài)

    English-Vietnamese dictionary > fish

  • 19 shirt

    /ʃə:t/ * danh từ - áo sơ mi !to get someone's shirt off - (từ lóng) chọc tức ai, làm cho ai nổi giận !to give someone a wet shirt - bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước mắt !to keep one's shirt on - (từ lóng) bình tĩnh !to lose one's shirt - (từ lóng) mất sạch cơ nghiệp, cái khố cũng chẳng còn !near is my shirt, but nearer is my skin - bản thân mình vẫn là quan trọng hơn cả !to put one's shirt on - (từ lóng) bán cả khố đi mà đánh cược vào (cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > shirt

  • 20 sweat

    /swet/ * danh từ - mồ hôi =wet with sweat+ ướt đẫm mồ hôi =by the sweat of one's brow+ bằng mồ hôi nước mắt của mình - " Mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...) - sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi =nightly sweats+ sự ra mồ hôi trộm =a sweat will do him good+ cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi - công việc vất vả, việc khó nhọc =he cannot stand the sweat of it+ anh ta không chịu được vất vả - sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...) - (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng =to be in a sweat+ lo lắng !old sweat - (từ lóng) lính già * nội động từ - đổ mồ hôi, toát mồ hôi - úa ra, rỉ ra (như mồ hôi) - làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc - bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt) - sợ hãi, hối hận =he shall sweat for it+ anh ta sẽ hối hận về việc đó * ngoại động từ - chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...) - làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi - lau mồ hôi (cho ngựa) - ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột - ủ (thuốc lá) - hàn (kim loại) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai !to sweat out - xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...) !to sweat blood - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt - sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại

    English-Vietnamese dictionary > sweat

См. также в других словарях:

  • wet — [wet] adj. wetter, wettest [ME < OE wæt, akin to ON vatr: for IE base see WATER] 1. moistened, covered, or saturated with water or other liquid 2. rainy; foggy; misty [a wet day] 3. not yet dry [wet paint] 4 …   English World dictionary

  • Wet — (w[e^]t), a. [Compar. {Wetter}; superl. {Wettest}.] [OE. wet, weet, AS. w[=ae]t; akin to OFries. w[=e]t, Icel. v[=a]tr, Sw. v[*a]t, Dan. vaad, and E. water. [root]137. See {Water}.] [1913 Webster] 1. Containing, or consisting of, water or other… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • wet*/*/*/ — [wet] adj I 1) covered with water or another liquid You d better come in or you ll get wet.[/ex] My socks and shoes were soaking wet (= very wet).[/ex] Her forehead was wet with sweat.[/ex] Where have you been? You re wet through (= completely… …   Dictionary for writing and speaking English

  • wet — wet, damp, dank, moist, humid are comparable when they mean covered or more or less soaked with liquid. Wet may be used with no further implications or it may specifically imply saturation {wet clothes} {the rain lies in puddles on the wet… …   New Dictionary of Synonyms

  • WET — ist die Abkürzung für: Weightless Environmental Test, Erprobung von Raumfahrttechnik und arbeitsweisen in simulierter Schwerelosigkeit, für gewöhnlich in Wassertanks mit Modellen deren Auftrieb ihre Gewichtskraft aufhebt (neutral buoyancy) Wert… …   Deutsch Wikipedia

  • wet — ► ADJECTIVE (wetter, wettest) 1) covered or saturated with liquid. 2) (of the weather) rainy. 3) involving the use of water or liquid. 4) (of paint, ink, etc.) not yet having dried or hardened. 5) Brit. informal lacking forcefulness or strength… …   English terms dictionary

  • Wet — Wet, v. t. [imp. & p. p. {Wet} (rarely {Wetted}); p. pr. & vb. n. {Wetting}.] [AS. w[=ae]tan.] To fill or moisten with water or other liquid; to sprinkle; to cause to have water or other fluid adherent to the surface; to dip or soak in a liquid;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Wet — Wet, v. t. [imp. & p. p. {Wet} (rarely {Wetted}); p. pr. & vb. n. {Wetting}.] [AS. w[=ae]tan.] To fill or moisten with water or other liquid; to sprinkle; to cause to have water or other fluid adherent to the surface; to dip or soak in a liquid;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Wet — could refer to: * The condition of being liquid or being covered in liquid * Wet (album), an album released in 1979 by Barbra Streisand * The wets, moderate members of the British Conservative Party * Phencyclidine (PCP), a dissociative… …   Wikipedia

  • Wet — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • Wet — может означать: Западноевропейское время (Western European Time, WET)  нулевой часовой пояс. Wet  музыкальный альбом Барбры Стрейзанд «Wet»  сингл Снуп Догга с его одиннадцатого альбома «Doggumentary». WET  компьютерная игра.… …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»