Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

we+were+to+have+es

  • 1 have

    /hæv, həv, v/ Cách viết khác: (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/ * động từ had - có =to have nothing to do+ không có việc gì làm =June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày - (+ from) nhận được, biết được =to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin - ăn; uống; hút =to have breakfast+ ăn sáng =to have some tea+ uống một chút trà =to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá - hưởng; bị =to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích =to have a headache+ bị nhức đầu =to have one's leg broken+ bị gây chân - cho phép; muốn (ai làm gì) =I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy - biết, hiểu; nhớ =to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp =have in mind that...+ hãy nhớ là... - (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải =to have to do one's works+ phải làm công việc của mình - nói, cho là, chủ trương; tin chắc là =as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói =he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái - thắng, thắng thế =the ayes have it+ phiếu thuận thắng =I had him there+ tôi đã thắng hắn - tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai =I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! - sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) =to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào - (từ lóng) bịp, lừa bịp =you were had+ cậu bị bịp rồi !to have at - tấn công, công kích !to have on - coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) =to have a hat on+ có đội mũ =to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng !to have up - gọi lên, triệu lên, mời lên - bắt, đưa ra toà !had better - (xem) better !had rather - (như) had better !have done! - ngừng lại!, thôi! !to have it out - giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) - đi nhổ răng !to have nothing on someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai - không có chứng cớ gì để buộc tội ai !he has had it - (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi - thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi - thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu * danh từ - the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo - (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > have

  • 2 were

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ qu đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phi, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phi đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đ đi, đ đến =I've been to Peking once+ tôi đ đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > were

  • 3 had

    /hæv, həv, v/ Cách viết khác: (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/ * động từ had - có =to have nothing to do+ không có việc gì làm =June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày - (+ from) nhận được, biết được =to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin - ăn; uống; hút =to have breakfast+ ăn sáng =to have some tea+ uống một chút trà =to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá - hưởng; bị =to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích =to have a headache+ bị nhức đầu =to have one's leg broken+ bị gây chân - cho phép; muốn (ai làm gì) =I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy - biết, hiểu; nhớ =to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp =have in mind that...+ hãy nhớ là... - (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải =to have to do one's works+ phải làm công việc của mình - nói, cho là, chủ trương; tin chắc là =as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói =he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái - thắng, thắng thế =the ayes have it+ phiếu thuận thắng =I had him there+ tôi đã thắng hắn - tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai =I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! - sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) =to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào - (từ lóng) bịp, lừa bịp =you were had+ cậu bị bịp rồi !to have at - tấn công, công kích !to have on - coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) =to have a hat on+ có đội mũ =to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng !to have up - gọi lên, triệu lên, mời lên - bắt, đưa ra toà !had better - (xem) better !had rather - (như) had better !have done! - ngừng lại!, thôi! !to have it out - giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) - đi nhổ răng !to have nothing on someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai - không có chứng cớ gì để buộc tội ai !he has had it - (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi - thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi - thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu * danh từ - the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo - (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > had

  • 4 has

    /hæv, həv, v/ Cách viết khác: (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/ * động từ had - có =to have nothing to do+ không có việc gì làm =June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày - (+ from) nhận được, biết được =to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin - ăn; uống; hút =to have breakfast+ ăn sáng =to have some tea+ uống một chút trà =to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá - hưởng; bị =to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích =to have a headache+ bị nhức đầu =to have one's leg broken+ bị gây chân - cho phép; muốn (ai làm gì) =I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy - biết, hiểu; nhớ =to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp =have in mind that...+ hãy nhớ là... - (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải =to have to do one's works+ phải làm công việc của mình - nói, cho là, chủ trương; tin chắc là =as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói =he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái - thắng, thắng thế =the ayes have it+ phiếu thuận thắng =I had him there+ tôi đã thắng hắn - tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai =I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! - sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) =to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào - (từ lóng) bịp, lừa bịp =you were had+ cậu bị bịp rồi !to have at - tấn công, công kích !to have on - coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) =to have a hat on+ có đội mũ =to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng !to have up - gọi lên, triệu lên, mời lên - bắt, đưa ra toà !had better - (xem) better !had rather - (như) had better !have done! - ngừng lại!, thôi! !to have it out - giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) - đi nhổ răng !to have nothing on someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai - không có chứng cớ gì để buộc tội ai !he has had it - (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi - thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi - thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu * danh từ - the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo - (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > has

  • 5 Sie sind

    - {you're} = Sie selbst {yourself}+ = das geht Sie an {this concerns you}+ = erlauben Sie {by your leave; let me see}+ = frieren Sie? {do you feel cold?}+ = Sie heben ab (Kartenspiel) {it's your cut}+ = Sie sind dran {it's your turn}+ = gestatten Sie? {excuse me}+ = hören Sie mal! {I say!}+ = wie Sie wollen {as you will}+ = Verzeihen Sie! {I beg your pardon!}+ = Sind Sie satt? {Are you full?}+ = wie heißen Sie? {what is your name?}+ = er holt Sie ein {he'll catch up with you}+ = treten Sie ein! {walk in!}+ = sind Sie fertig? {have you finished?}+ = Sie dreht durch. {She's cracking up.}+ = seien Sie so gut {do me the kindness}+ = wie Sie wünschen {as you please}+ = woher kommen Sie? {where do you come from?}+ = Sie sind gemeint. {This means you.}+ = Das betrifft Sie. {This concerns you.}+ = Erheben Sie sich! {All Rise!}+ = was wünschen Sie? {what can I do for you?; what do you wish?}+ = da irren Sie sich {there you are mistaken}+ = versuchen Sie es! {have a try at it!}+ = wohin fahren Sie? {where are you bound for?}+ = Sie ist verreist. {She is out of town.}+ = Sie ist nicht da. {She's not in.}+ = treten Sie näher! {come closer!}+ = wollen Sie zu mir? {do you want to see me?}+ = seien Sie sachlich {stick to facts}+ = bleiben Sie sitzen {keep your seats!}+ = Sie sehen gut aus. {You look well.}+ = Rufen Sie mich an! {Give me a call!}+ = Sie verstehen ihn. {they sympathize with him.}+ = Sehen Sie sich um! {Look behind you!}+ = Wie groß sind Sie? {What's your height?}+ = Benehmen Sie sich! {Behave yourself!}+ = Sie wohnt bei mir. {She's staying with me.}+ = Sie war beleidigt. {She was offended.}+ = Sie werden gebeten {you are requested}+ = Meckern Sie nicht! {Don't be so fussy!}+ = das geht Sie nichts an {that doesn't regard you; that's none of your business; that's nothing to you}+ = ich rechne auf Sie [wegen] {I look to you [for]}+ = wie nennen Sie das? {what do you call that?}+ = Verstehen Sie mich? {Do you take me?}+ = Sie kam als letzte. {She came last.}+ = Passen Sie gut auf! {Pay close attention!}+ = Sie ist von gestern. {She's quite a back number.}+ = wo sind Sie geboren? {where were you born?}+ = Was Sie nicht sagen! {You don't say so!}+ = Sie ist fantasielos. {She has no imagination.}+ = Sie ist unglaublich. {She's the limit.}+ = Jetzt sind Sie dran. {the ball's in your court.}+ = wie kommen Sie dazu? {how dare you?}+ = Das wissen Sie doch! {But you know that!}+ = denken Sie sich nur! {just imagine!}+ = Seien Sie anständig! {Behave yourself!}+ = wie fühlen Sie sich? {how do you feel?}+ = Ganz wie Sie wollen. {Just as you like.}+ = Wem erzählen Sie das! {You are telling me!}+ = Halten Sie es geheim! {Keep it dark!}+ = Was halten Sie davon? {How does it strike you?}+ = fahren Sie langsamer! {slow down!}+ = was halten Sie davon? {what do you make of it?}+ = Sie ist schlagfertig. {She's quick at repartee.}+ = Sie leugnete rundweg. {She flatly denied.}+ = Sie kann gut rechnen. {She's good at sums.}+ = Bleiben Sie sachlich! {Stick to facts!}+ = Fahren Sie nach links! {Make a left turn!}+ = halten Sie sich rechts {keep to your right}+ = er möchte Sie sprechen {he wishes to see you}+ = Sie lügt wie gedruckt. {She's a lying so-and-so.}+ = Das gilt auch für Sie. {that applies to you too.}+ = Bitten Sie sie herein. {Ask her in.}+ = überlassen Sie es mir! {leave it to me!}+ = Entschuldigen Sie mich {pardon me}+ = was erlauben Sie sich? {how dare you?}+ = Fangen Sie an zu lesen! {Begin reading!}+ = nach dem, was Sie sagen {from what you say}+ = was wollen Sie von ihm? {what do you want with him?}+ = Sie durfte nicht gehen. {She wasn't allowed to go.}+ = Welche Größe haben Sie? {What size do you take?}+ = bitte, fahren Sie fort! {go on, please!}+ = Sie können mir glauben. {You can take it from me.}+ = bitte bedienen Sie sich {please help yourself}+ = können Sie das belegen? {can you furnish proof of that?}+ = bemühen Sie sich nicht! {don't bother!}+ = werden Sie daraus klug? {does it make sense to you?}+ = Seien Sie offen zu mir! {Be frank with me!}+ = deswegen sind Sie hier. {that's why you're here.}+ = Sie schritt auf und ab. {She paved up and down.}+ = tun Sie, was Sie wollen {do as you please}+ = nehmen Sie es nicht übel {don't take it amiss}+ = haben Sie schon gewählt? {have you made your choice?}+ = Sie hörte schweigend zu. {She listened in silence.}+ = besuchen Sie mich einmal {come to see me some time}+ = Bitte bedenken Sie doch! {Pray, consider!}+ = Sie ist sehr wählerisch. {She's very particular.}+ = wie können Sie es wagen? {how dare you?}+ = wollen Sie es probieren? {would you care to try it?}+ = Sie ist wieder die alte. {She's herself again.}+ = Sie fühlt sich gekränkt. {She feels hurt.}+ = wo sind Sie beschäftigt? {where do you work?}+ = wünschen Sie noch etwas? {would you like anything else?}+ = Entschuldigen Sie bitte. {You've my apologies.}+ = Entschuldigen Sie bitte! {I beg your pardon!; excuse me, please!}+ = kommen Sie morgen zu mir {see me tomorrow}+ = das dürfen Sie nie vergessen {you must never forget that}+ = Sie hat nichts zu melden. {She's a nobody.}+ = Sie wird leicht seekrank. {She's a bad sailor.}+ = welche Farbe möchten Sie? {what colour do you want?}+ = machen Sie es sich bequem {make yourself at home; make yourself comfortable}+ = worauf wollen Sie hinaus? {what are you driving at?}+ = Sie sollten sich schämen. {You ought to be ashamed of yourself.}+ = Das werden Sie mir büßen! {You'll hear of this!}+ = jetzt, da Sie es erwähnen {now you mention it}+ = Nehmen Sie es nicht übel. {Don't take it amiss.}+ = langen Sie ordentlich zu! (beim Essen) {cut and come again!}+ = er behauptet Sie zu kennen {he claims to know you}+ = Ich verlasse mich auf Sie. {I count on you.}+ = Rechnen Sie nicht mit mir! {You can count me out!}+ = er wünscht Sie zu sprechen {he wishes to see you}+ = Können Sie das beschwören? {Can you swear to that?}+ = Bitte seien Sie pünktlich. {Please be on time.}+ = würden Sie mir bitte sagen {would you kindly tell me}+ = Glauben Sie es bloß nicht. {Don't run away with the idea.}+ = Erinnern Sie sich an mich? {Do you remember me?}+ = Und was wünschen Sie noch? {And what more do you want?}+ = Sie haben nichts gegessen. {they feel empty.}+ = ich habe eine Bitte an Sie {may I ask you a favour}+ = können Sie mir herausgeben? {can you give me change?}+ = Sie ist piekfein gekleidet. {She's dressed up to the nines.}+ = Sie haben uns sehr gefehlt. {We've missed you badly.}+ = wären Sie so freundlich und {would you be kind enough to}+ = Sie braucht nicht zu gehen. {She hasn't got to go.}+ = Sie war tief eingeschlafen. {She was fast asleep.}+ = Gehen Sie sparsam damit um! {Use it sparingly!}+ = Sie ist sein ein und alles. {She's all the world to him.}+ = Sie werden bald gesund sein {you'll soon get well}+ = was wollen Sie damit sagen? {what do you mean by that?}+ = Bekennen Sie sich schuldig? {Do you plead guilty?}+ = Sie können mich gern haben. {I'll see you further first.}+ = wieviel verlangen Sie dafür? {what are you asking for that?}+ = Sie müssen sich entscheiden. {You have to make up your mind.}+ = Sie ist sehr mager geworden. {She's grown very thin.}+ = Mit wem sind Sie verabredet? {Who is your date?}+ = Sie amüsierte sich köstlich. {She had a ripping good time.}+ = grüßen Sie ihn schön von mir {give him my best regards}+ = in welcher Branche sind Sie? {what line are you in?}+ = unterbrechen Sie mich nicht! {don't interrupt me!}+ = ich hoffe daß Sie gesund sind {I trust that you are well}+ = Wie sind Sie darauf gekommen? {How did you hit on that?}+ = Wie Sie es auch immer machen. {However you do it.}+ = Sie können es ruhig gestehen. {You may as well own up.}+ = Kümmern Sie sich nicht darum. {Don't bother about it.}+ = lassen Sie es mich versuchen! {let me have a try at it!}+ = haben Sie etwas zu verzollen? {do you have anything to declare?}+ = wenn Sie nichts dagegen haben {if you don't object}+ = Machen Sie es wie Sie wollen! {Do your best or your worst!}+ = versäumen Sie nicht hinzugehen {don't fail to go there}+ = lassen Sie sich nicht nötigen! {don't wait to be asked!}+ = ich bin zweimal so alt wie Sie {I'm double your age}+ = lassen Sie sich nicht täuschen {don't let yourself be fooled}+ = Sie fragten mich geradeheraus. {they asked me point-black.}+ = Sie haben es heraufbeschworen. {You've asked for it.}+ = Sie ist entschlossen zu gehen. {She's bent on going.}+ = Warten Sie, bis Sie dran sind! {wait your turn!}+ = das können Sie uns nicht erzählen! {tell us another!}+ = Haben Sie sich gut unterhalten? {Did you have a nice time?}+ = Sie müssen mich einmal besuchen {you must come and see me some day}+ = Wahrscheinlich haben Sie recht. {I dare say you're right.}+ = erlauben Sie mir, das zu machen {let me do that}+ = Sie haben sich nicht verstanden. {they didn't get on well together.}+ = ich freue mich, Sie wiederzusehen {I'm looking forward to seeing you again}+ = würden Sie so freundlich sein und {would you be so kind as}+ = verstehen Sie, worauf es ankommt? {do you see the point?}+ = entschuldigen Sie, wenn ich störe {excuse my interrupting you}+ = Sie können sich darauf verlassen. {You can count on that.}+ = halten Sie es für wahrscheinlich? {do you think it probable?}+ = Lassen Sie sich nicht entmutigen. {Don't get discouraged.}+ = ich freue mich, Sie kennenzulernen {nice to meet you}+ = Sie ist gut bei ihm angeschrieben. {She's in his good books.}+ = ich freue mich, Sie kennenzulernen. {I'm glad to meet you.}+ = kann ich Sie telefonisch erreichen? {are you on the phone?}+ = Sie ist gar nicht so unmusikalisch. {She's not at all musical.}+ = Sie haben nichts füreinander übrig. {there's no love lost between them.}+ = Sie macht sich nur über Sie lustig. {She's only trying to poke fun at you.}+ = Ich begreife nicht, was Sie meinen. {I fail to see what you mean.}+ = Sie wollte es einfach nicht glauben. {She refused to believe it.}+ = Sie passen überhaupt nicht zusammen. {they're a bad match.}+ = Sie äußerte sich sehr offen darüber. {She was very outspoken about it.}+ = entschuldigen Sie, daß ich Sie störe {sorry to trouble you}+ = damit können Sie bei mir nicht landen {that cuts no ice with me}+ = es wäre besser, wenn Sie jetzt gingen {you had better go now}+ = entschuldigen Sie, daß ich unterbreche {excuse my interrupting}+ = entschuldigen Sie, daß ich zu spät komme {excuse me for being late}+ = haben Sie etwas dagegen, wenn ich rauche {do you mind if I smoke}+ = haben Sie etwas dagegen, wenn ich rauche? {do you mind my smoking?}+ = Sie brauchen sich nicht zu rechtfertigen. {You needn't justify yourself.}+ = lassen Sie sich durch mich nicht abhalten {don't let me hinder you}+ = bitte sorgen Sie dafür, während ich fort bin {please see to this while I'm away}+ = ich danke Ihnen dafür, daß Sie mir geholfen haben {thank you for helping me}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Sie sind

  • 6 die Leute

    - {folk} người, người thân thuộc, dân tộc, dân gian - {gentry} tầng lớp quý tộc nhỏ, ghuộm hạng người - {people} nhân dân, dân chúng, quần chúng, người ta, thiên hạ, gia đình, bà con, họ hàng, những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm - {popular} = viele Leute {many people}+ = diese Leute {these people}+ = wenig Leute {few people}+ = solche Leute {these kind of people}+ = Leute wie wir {the likes of us}+ = die meisten Leute {most people}+ = ein paar Leute {a sprinkling of people}+ = die vornehmen Leute {gentlefolks}+ = die achtbaren Leute {men of repute}+ = ungeheuer viel Leute {tons of people}+ = Kleider machen Leute {fine feathers make fine birds}+ = alle möglichen Leute {all sorts of people}+ = eine ganze Menge Leute {quite a number of people}+ = unheimlich viele Leute {a tremendous number of people}+ = Sie sind anständige Leute. {they're respectable people.}+ = wir sind geschiedene Leute {it's all over between us; we have done with each other}+ = viele Leute wurden verletzt {many people were hurt}+ = andere Leute schlechtmachen {to run down other people}+ = was werden die Leute sagen? {what will Mrs. Grundy say?}+ = Leute, die jünger sind als ich {my juniors}+ = Leute gingen unbekümmert aus und ein {People were in and out all day like nobody's business}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Leute

  • 7 if

    /if/ * liên từ - nếu, nếu như =if you wish+ nếu anh muốn =I were you, I wouldn't do that+ nếu là anh thì tôi không làm điều đó - có... không, có... chăng, không biết... có không =I wonder if he is at home+ tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không - bất kỳ lúc nào =if I feel any doubt, I enquire+ bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay - giá mà =oh, if he could only come!+ ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ - cho rằng, dù là =if it was wrong, it was at least meant well+ cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt !as if - (xem) as !even if - (xem) even * danh từ - sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ =I will have no " ifs "+ tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác" =if ifs and ans were pots ans pans+ cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm

    English-Vietnamese dictionary > if

  • 8 vor Zeiten

    - {of old} = bewegte Zeiten {stirring times}+ = in alten Zeiten {in former times}+ = die schlechten Zeiten {rainy days}+ = in vergangenen Zeiten {in times past}+ = Das waren noch Zeiten. {Those were the days.}+ = seit undenklichen Zeiten {from time immemorial}+ = Die Zeiten haben sich geändert. {Times have changed.}+ = in vergangene Zeiten zurückgehend {backward}+ = Legen Sie etwas für schlechte Zeiten zurück! {Put something by for a rainy day!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vor Zeiten

  • 9 überlassen

    - {to cede} nhượng, nhường lại - {to commit} giao, gửi, giao phó, uỷ nhiệm, uỷ thác, bỏ tù, giam giữ, tống giam, chuyển cho tiểu ban xét, hứa, cam kết, làm hại đến, làm liên luỵ, dính vào, đưa đi đánh - {to leave (left,left) để lại, bỏ lại, bỏ quên, di tặng, để, để mặc, để tuỳ, bỏ đi, rời đi, lên đường đi, bỏ, thôi, ngừng, nghỉ - {to resign} ký tên lại[ri'zain], từ chức, xin thôi, trao, nhường, từ bỏ - {to yield} sản xuất, sản ra, mang lại, sinh lợi, chịu thua, chịu nhường, chuyển giao, đầu hàng, quy phục, hàng phục, khuất phục, chịu lép, cong, oằn = mir selbst überlassen {left on my own}+ = jemandem etwas überlassen {to let someone have something}+ = sie waren sich selbst überlassen {they were left to themselves}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > überlassen

  • 10 be

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > be

  • 11 been

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > been

  • 12 case

    /keis/ * danh từ - trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế =in his case+ trong trường hợp của hắn ta =to be in a sad case+ ở trong một hoàn cảnh đáng buồn - (y học) trường hợp, ca =the worst cases were sent to the hospital+ các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện =lying-down case+ trường hợp phải nằm =walking case+ trường hợp nhẹ có thể đi được - vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng =to win one's case+ được kiện - (ngôn ngữ học) cách !in any case - trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào !in case - nếu =in case I forget, please remind me of my promise+ nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé !in case of - trong trường hợp =in case of emergency+ trong trường hợp khẩn cấp !in the case of - đối với trường hợp của, về trường hợp của =in the case of X+ đối với X, về trường hợp của X !it is not the case - không phải như thế, không đúng như thế !to have a good case - có chứng cớ là mình đúng !to make out one's case - chứng tỏ là mình đúng !to put the case for somebody - bênh vực ai, bào chữa cho ai !put the case that - cứ cho rằng là, giả dụ !to state one's case - trình bày lý lẽ của mình * danh từ - hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) - (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) !lower case - chữ thường !upper case - chữ hoa * ngoại động từ - bao, bọc - bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc

    English-Vietnamese dictionary > case

  • 13 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 14 rush

    /rʌʃ/ * danh từ - (thông tục) cây bấc - vật vô giá trị =not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm =don't care a rush+ cóc cần gì cả * danh từ - sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước) =to make a rush at someone+ xông vào ai =to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi - sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...) =rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang - sự vội vàng, sự gấp =to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì - sự dồn lên đột ngột =a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu - luồng (hơi) =a rush of air+ một luồng không khí - (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt =to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành - (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá) - (định ngữ) vội gấp, cấp bách =rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp * nội động từ - xông lên, lao vào =to rush forward+ xông lên - đổ xô tới - vội vã đi gấp =to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận - chảy mạnh, chảy dồn =blood rushes to face+ máu dồn lên mặt - xuất hiện đột ngột * ngoại động từ - xô, đẩy =to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng - (quân sự) đánh chiếm ào ạt =the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt - (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ - gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã =the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận =to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện - tăng lên đột ngột =to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột

    English-Vietnamese dictionary > rush

  • 15 twist

    /twist/ * danh từ - sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn =to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa - sợi xe, thừng bện - cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu - sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại =to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi - khúc cong, khúc lượn quanh co =a twist in a road+ khúc đường quanh co - sự xoáy (quả bóng) =to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy - sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương =to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá - (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván) - điệu nhảy tuýt - khuynh hướng; bản tính =most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta - sự bóp méo, sự xuyên tạc =a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật - rượu pha trộn (cônhăc, uytky...) - (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn =to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm !twist of the wrist - trò khéo tay; sự khéo léo !a twist on the shorts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm) !twists and turns - những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách =he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó =to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp * ngoại động từ - xoắn, vặn, xe, bện, kết =to twist a thread+ bên một sợi chỉ =to twista garland+ kết một vòng hoa =to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt =to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai - nhăn, làm méo =to twist one's face+ nhăn mặt - làm trẹo, làm cho sái =to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân - (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng) - (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc =to twist the truth+ bóp méo sự thật - lách, len lỏi, đi vòng vèo =to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông * nội động từ - xoắn lại, cuộn lại =the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi - quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình =to twist with pain+ quằn quại đau đớn - trật, sái =my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật - lượn vòng, uốn khúc quanh co =the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ - len, lách, đi vòng vèo =to twist through the crowd+ lách qua đám đông !to twist off - xoắn đứt, vặn gãy =to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép !to twist up - xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

    English-Vietnamese dictionary > twist

  • 16 was

    /bi:/ * (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) - thì, là =the earth is round+ quả đất (thì) tròn =he is a teacher+ anh ta là giáo viên - có, tồn tại, ở, sống =there is a concert today+ hôm nay có một buổi hoà nhạc =are you often in town?+ anh thường có ở tỉnh không =to be or not to be, that is the question+ sống hay là chết đây, đó là vấn đề - trở nên, trở thành =they'll be linguists in some years time+ vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học - xảy ra, diễn ra =when is the wedding to be+ bao giờ đám cưới sẽ cử hành - giá =this book is five pence+ cuốn sách này giá năm xu - be to phải, định, sẽ =what time am I to come?+ mấy giờ tôi phải đến =he is to leave for Hanoi tomorrow+ ngày mai nó sẽ đi Hà nội - (+ động tính từ hiện tại) đang =they are doing their work+ họ đang làm việc của họ - (+ động tính từ quá khứ) bị, được =the boy is scolded by his mother+ đứa bé bị mẹ mắng =the house is being built+ ngôi nhà đang được xây !to have been - đã đi, đã đến =I've been to Peking once+ tôi đã đi Bắc kinh một lần =has anyone been during my absence?+ trong khi tôi đi vắng có ai đến không? =he's been and took my books+ (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình !to be against - chống lại !to be for - tán thành, đứng về phía

    English-Vietnamese dictionary > was

  • 17 will

    /wil/ * danh từ - ý chí, chí, ý định, lòng =will can conquer habit+ ý chí có thể chế ngự thói quen =strong will+ ý chí mạnh mẽ =lack of will+ sự thiếu ý chí =free will+ tự do ý chí =it is my will that...+ ý tôi muốn rằng... =where there's a will there's a way+ (tục ngữ) có chí thì nên - sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm =to work with a will+ làm việc hăng say =a will that overcomes all difficulties+ quyết tâm khắc phục mọi khó khăn - nguyện vọng, ý muốn; ý thích =against one's will+ trái ý mình =at one's will and pleasure+ tuỳ ý mình =of one's free will+ hoàn toàn do ý muốn của mình =at will+ theo ý muốn, tuỳ ý =to have one's will+ đạt ý muốn, toại nguyện - (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư =to make one's will+ làm chúc thư =last will and testament+ di mệnh, di chúc * ngoại động từ willed - tỏ ý chí; có quyết chí - định =Heaven willed it+ trời đ định như thế - buộc, bắt buộc =to will oneself+ tự buộc phi - (pháp lý) để lại bằng chức thư * động từ would - muốn =do as you will+ anh cứ làm theo như ý anh muốn - thuận, bằng lòng =I hope you will sing+ tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát - thường vẫn =he would go for a walk every morning+ nó thường vẫn dạo chi mỗi sáng - nếu, giá mà, ước rằng =would I were in good health+ giá mà tôi khoẻ - phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là =boys will be boys+ con trai thì tất nhiên vẫn là con trai =and that will be his son with him+ hẳn là con ông ta đang đi với ông ta - nhất định sẽ =accident will happen+ tai nạn nhất định sẽ xy ra - sẽ (tưng lai) =I know he will change his mind+ tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến - có thể =the next stop will be Haiduong, I suppose+ tôi cho rằng ga sắp đến có thể là Hi dưng

    English-Vietnamese dictionary > will

См. также в других словарях:

  • Have A Cigar — Chanson par Pink Floyd extrait de l’album Wish You Were Here Pays Angleterre Sortie 15 septembre 1975 Durée 5:08 Genre(s) Rock progre …   Wikipédia en Français

  • Have a cigar — Chanson par Pink Floyd extrait de l’album Wish You Were Here Pays Angleterre Sortie 15 septembre 1975 Durée 5:08 Genre(s) Rock progre …   Wikipédia en Français

  • Have a Cigar — Chanson par Pink Floyd extrait de l’album Wish You Were Here Pays Angleterre Sortie 15 septembre 1975 Durée 5:08 Genre Ro …   Wikipédia en Français

  • Were-Hunter — A Were Hunter Is A Fictional Character From Sherrilyn Kenyon s Dark Hunter Novels.Created By A King On His Half Apollite Children, There Are Two Were Hunter Branches. Katagaria, And Arcadian. However, The Greek Fates Didn t Like The Idea, And… …   Wikipedia

  • Have a Cigar — «Have a Cigar» Сингл Pink Floyd из альбома …   Википедия

  • Have a Cigar — «Have a cigar» Sencillo de Pink Floyd del álbum Wish You Were Here Lado B Welcome to the Machine Formato Disco de vinilo Grabación Enero a Julio de 1975 Estudios Abbe …   Wikipedia Español

  • have — [ weak əv, həv, strong hæv ] (3rd person singular has [ weak əz, həz, strong hæz ] ; past tense and past participle had [ weak əd, həd, strong hæd ] ) verb *** Have can be used in the following ways: as an auxiliary verb in perfect tenses of… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Have You Ever Really Loved A Woman — «Have You Ever Really Loved a Woman?» Sencillo de Bryan Adams del álbum 18 Til I Die Formato CD Género(s) Soft Rock Duración 4:52 …   Wikipedia Español

  • HAVE QUICK — is a frequency hopping system used to protect military UHF radio traffic.Since the end of World War II, U.S. and Allied military aircraft have used AM radios in the 225 ndash;400 MHz UHF band for short range air to air and ground to air… …   Wikipedia

  • Have Dreams, Will Travel — (recently changed to West Texas Lullaby) Have Dreams, Will Travel movie poster Directed by Brad Isaacs …   Wikipedia

  • Have You Lived Before This Life — is a Scientology / Dianetics book published by L. Ron Hubbard in 1960. It purports to be a collection of forty one actual case histories of reincarnation and past life experiences, gleaned from auditing with an e meter at the Church of… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»