Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

we+ran+out+of+money

  • 1 run

    /rʌn/ * danh từ - sự chạy =at a run+ đang chạy =on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày =to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn =to break into a run+ bắt đầu chạy =to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch =to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng - cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi =a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày - chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) =it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút - sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành - sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh =the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh =run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất - thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt =a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài =a run of luck+ hồi đó =the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền - tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường =the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường =the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy - loại, hạng, thứ (hàng hoá) - đàn (cá...), bầy (súc vật...) - sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) - dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) - máng dẫn nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối - hướng; chiều hướng, xu thế =the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc =the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận - nhịp điệu (của một câu thơ...) - dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài =a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài =run of tide+ dòng thuỷ triều - sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) =a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra =the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) - sự cho phép tự do sử dụng =to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai - (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) - (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc - (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) - (âm nhạc) Rulat !in the long run - (xem) long !to keep the run of something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì !to lose the run of something - không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì !to make a run of it - chạy trốn, trốn thoát !out of the common run - khác thường, không bình thường =to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn !to take (have) the run for one's money - được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc !with a run !by the run - rất nhanh, nhanh vùn vụt - ngay lập tức, không chậm trễ * nội động từ ran, run - chạy =to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc =a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta - chạy vội, vội vã =to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai =to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai - chạy trốn, tẩu thoát =to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết =to run for it+ (thông tục) chạy trốn =to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu - chạy đua =to run in a race+ chạy đua =to run second+ chạy về thứ nhì - chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) =to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy - trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... =the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy =time runs fast+ thời gian trôi nhanh =how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! =his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi =the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc - xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) =that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh - bỏ khắp, mọc lan ra (cây) - chạy dài, chạy quanh =the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng =the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam =the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà - được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) =the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau =the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này - tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài =the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền - có giá trị, có hiệu lực =the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm - ám ảnh, vương vấn =the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi - lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi =it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình - lan nhanh, truyền đi =the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh - hướng về, nghĩ về =the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì =to run back over the past+ nghĩ về quá khứ - chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) =the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định - nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) - chảy =blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu =the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh =pus is running+ mủ chảy =nose runs+ mũi chảy nước =eyes run+ chảy nước mắt - đầm đìa, lênh láng, dầm dề =to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi =to be running with blood+ máu đổ lênh láng - rỉ rò (chùng, chậu...) - lên tới, đạt tới =rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta - trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng =potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ =to run mad+ hoá điên =to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột =silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi - ngược nước để đẻ (cá) - ứng cử =to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện =to run for president+ ứng cử tổng thống * ngoại động từ - chạy (một quâng đường...) - chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua =to run a horse+ cho ngựa chạy đua =to run a race+ chạy đua - cho chạy =to run a ship to...+ cho tàu chạy tới... =to run a machine+ cho máy chạy =to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe - vượt qua; chọc thủng, phá vỡ =to run rapids+ vượt tác ghềnh =to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây - cầu, phó mặc (may rủi...) =to chance+ cầu may - theo, đi theo =to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó =to run a scent+ theo vết (thú săn) - đuổi theo, rượt theo (thú săn...) =to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang - cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn =to run the water off+ cho nước chảy đi =to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn - chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom =to run a hotel+ quản lý một khách sạn =to run a factory+ điều khiển một nhà máy =to run the show+ điều khiển mọi việc - xô vào, lao vào, đụng vào =to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường - đâm vào, chọc vào =to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai - luồn =to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng - đưa lướt đi =to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì =to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng =to run wine+ đổ rượu tràn trề =to run blood+ đổ máu lênh láng - cho ra đồng cỏ (vật nuôi) - buôn lậu =to run arms+ buôn lậu khí giới - khâu lược (cái áo...) - gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) - để cho chất đống (nợ nầm...) - đem (so sánh...) =to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu - đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) =to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

    English-Vietnamese dictionary > run

  • 2 gave

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > gave

  • 3 give

    /giv/ * động từ gave, given - cho, biếu, tặng, ban =to give a handsome present+ tặng một món quà đẹp - cho, sinh ra, đem lại =to give profit+ sinh lãi =the sun gives us warmth and light+ mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng - nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho =to give a good example+ nêu một tấm gương tốt =give me my hat, please+ xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ =to give one's wishes+ gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng - truyền cho, làm lây sang - trả (tiền...); trao đổi =how much did you give for it?+ anh trả cái đó bao nhiêu? =to give a horse for a car cow+ đổi con ngựa lấy con bò cái =to as good as one gets+ ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi - (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) =to give a cry+ kêu lên =to give a loud laugh+ cười to, cười vang =to give a look+ nhìn =to give a jump+ nhảy lên =to give a sigh+ thở dài =to give a push+ đẩy =to give a groan+ rên rỉ =to give a start+ giật mình =to give encouragement+ động viên, khuyến khích =to give permission+ cho phép =to give an order+ ra lệnh =to give birth to+ sinh ra =to give one's attention to+ chú ý - làm cho, gây ra =he gave me to understand that+ hắn làm cho tôi hiểu rằng =to give someone much trouble+ gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai - cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm =to give one's life to one's country+ hiến dâng đời mình cho tổ quốc =to give one's mind to study+ miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập - tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) =to give a concert+ tổ chực một buổi hoà nhạc =to give a banquet+ mở tiệc, thết tiệc =to give a song+ hát một bài =give us Chopin, please+ anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh =to give Hamlet+ diễn vở Ham-lét - tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) =the frost is giving+ sương giá đang tan =the branch gave but did not break+ cành cây trĩu xuống nhưng không gãy =the marshy ground gave under our feet+ đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi - quay ra, nhìn ra, dẫn =this window gives upon the street+ cửa sổ này nhìn ra đường phố =this corridor gives into the back yard+ hành lang này dẫn vào sân sau - chỉ, đưa ra, để lộ ra =the thermometer gives 23o in the shade+ nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm =to give no signs of life+ không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống =newspapers give these facts+ các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó - đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ =I give you that point+ tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy =to give ground+ nhượng bộ, lùi bước - coi như, cho là, cho rằng =he was given for dead+ người ta coi như là hắn ta đã chết - quyết định xử =to give the case for the defendant+ xử cho bị cáo được kiện =to give the case against the defendant+ xử cho bị cáo thua kiện !to give away - cho =to give away all one's money+ cho hết tiền - trao, phát (phần thưởng) =to give away the pwices+ phát phần thưởng - tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội =to give away a secret+ lộ bí mật =to give away the show+ (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra !to give back - hoàn lại, trả lại !to give forth - toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) - công bố (tin tức...) !to give in - nhượng bộ, chịu thua - nộp (tài liêu...) - ghi vào, điền vào =to give in one's name+ ghi tên vào !to give off - toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) !to give out - chia, phân phối - toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) - rao, công bố =to give oneself out to be (for)+ tự xưng là, tự nhận là - hết, cạn =food suplies began to give out+ lương thực bắt đầu cạn - bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho (phỏng vấn) =to give out an interview+ cho phỏng vấn =to give over+ trao tay - thôi, chấm dứt =give over crying!+ nín đi! thôi dừng khóc nữa! =to be given over to+ đâm mê, đắm đuối vào =to be given over to gambling+ đam mê cờ bạc - vứt bỏ, bỏ =to give over a bahit+ bỏ một thói quen !to give up - bỏ, từ bỏ =to give up a habit+ bỏ một thói quen =to give up one's work+ bỏ công việc =to give up one's appointment+ từ chức =to give up one's business+ thôi không kinh doanh nữa =to give up a newspaper+ thôi không mua một tờ báo - nhường =to give up one's seat+ nhường ghế, nhường chỗ ngồi - (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được =to be given up by the doctors+ bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa - trao, nộp (cho nhà chức trách...) =to give oneself up+ đầu thú, tự nộp mình - khai báo (đồng bọn) - đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) =to give oneself up to drinking+ rượu chè be bét, đam mê rượu chè !to give a back - (xem) back !to give a Roland for an Oliver - ăn miếng chả, trả miếng bùi !give me - (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục =give me an evening of classical drama+ tôi thích xem một buổi tuồng cổ !to give ir somebody hot - mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai !to give someone what for - (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc !to give to the public (world) - công bố !to give somebody the time of day - (xem) day !to give way - nhượng bộ; chịu thua =to give way to sowmeone+ chịu thua ai =to give way to despair+ nản lòng, nản chí - kiệt đi (sức khoẻ) - cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt =the rope gave way+ dây thừng đứt =the ice gave way+ băng tan ra - (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống - (hàng hải) rán sức chèo - bị bật đi, bị thay thế =would give the word (one's ears) for something (to get something)+ sãn sàng hy sinh hết để được cái gì * danh từ - tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được =there is no give in a stone floor+ sàn đá thì không thể nhún nhảy được !give and take - sự có đi có lại - sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp - sự bông đùa qua lại

    English-Vietnamese dictionary > give

  • 4 push

    /puʃ/ * danh từ - sự xô, sự đẩy; cú đẩy =to give the door a hard push+ đẩy mạnh cửa một cái - sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên) =to give sosmeone a push+ thúc đẩy ai tiến lên - (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...) - cừ thọc đẩy (hòn bi-a) - cú đấm, cú húc (bằng sừng) - sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công - (quân sự) cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào =to make a push+ rán sức, hết sức, cố gắng; (quân sự) tấn công mânh liệt, đánh thúc vào (nơi nào) - tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được =to have plenty of push in one+ rất chủ động dám nghĩ dám làm - lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách =when it comes to the push+ khi gặp lúc gay go =at a push+ trong hoàn cảnh nguy ngập cấp bách - (từ lóng) bọn (ăn trộm...) - (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra =to give someone the push+ đuổi ai ra, thải ai ra =to get the push+ bị đuổi ra, bị thải ra * ngoại động từ - xô, đẩy =to push the door open+ đẩy cửa mở toang =to push the door to+ đẩy cửa đóng sập vào =to push aside all obstacles+ đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại - (kinh thánh) húc (bằng sừng) - thúc đẩy, thúc giục (làm gì) - xô lấn, chen lấn =to push one's way through the crowd+ chen lấn (rẽ lối) qua đám đông =to push one's way+ (nghĩa bóng) làm nên, làm ăn tiến phát - đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng =to push the struggle for liberation+ đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng =to push the trade+ mở rộng việc buôn bán - ((thường) + on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...) - thúc ép, thúc bách =don't push him too far+ đừng thúc bách nó quá =to be pushed for time+ bị thời gian thúc ép =to be pushed for money+ bị vấn đề tiền nong thúc ép - quảng cáo; tung ra (một món hàng) =to push a new kind of soap+ tung ra một loại xà phòng mới; quảng cáo một loại xà phòng mới * nội động từ - xô, đẩy - cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm - thọc đẩy (hòn bi-a) - (kinh thánh) húc sừng - xô lấn, chen lấn =to push through the crowd+ chen lấn qua đám đông !to push along !to push on to push away - xô đi, đẩy đi !to push down - xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã !to push forth - làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...) !to push in - đẩy vào gần (bờ...) (thuyền) !to push off - chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu !to push on - tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp - đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng !to push out - xô đẩy ra, đẩy ra ngoài - (như) to push forth !to push through - xô đẩy qua, xô lấn qua - làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc =to push the matter through+ cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề !to push up - đẩy lên

    English-Vietnamese dictionary > push

  • 5 threw

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > threw

  • 6 throw

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > throw

  • 7 thrown

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > thrown

См. также в других словарях:

  • money — noun ADJECTIVE ▪ big ▪ There is big money in golf for the top players. ▪ easy ▪ He started stealing as a way of making easy money. ▪ bonus …   Collocations dictionary

  • out — I. adverb Etymology: Middle English, from Old English ūt; akin to Old High German ūz out, Greek hysteros later, Sanskrit ud up, out Date: before 12th century 1. a. (1) in a direction away from the inside or center < went out into the garden > (2) …   New Collegiate Dictionary

  • out — /owt/, adv. 1. away from, or not in, the normal or usual place, position, state, etc.: out of alphabetical order; to go out to dinner. 2. away from one s home, country, work, etc., as specified: to go out of town. 3. in or into the outdoors: to… …   Universalium

  • out — [[t]aʊt[/t]] adv. 1) not in the usual place, position, state, etc.: out of alphabetical order[/ex] 2) away from one s home, country, work, etc., as specified: to go out of town[/ex] 3) in or into the outdoors: to go out for a walk[/ex] 4) to a… …   From formal English to slang

  • Out 1 — The title card to Out 1 Directed by Jacques Rivette Suzanne Schiffman (co director) …   Wikipedia

  • Money (The Office) — Money The Office episode Michael takes a second job to earn more Money …   Wikipedia

  • Out of an Old Man's Head — Theatrical release poster Directed by Per Åhlin (animation) Tage Danielsson (live action) …   Wikipedia

  • Out Cold (1989 film) — Out Cold Directed by Malcolm Mowbray Produced by George G. Braunstein Ron Hamady Written by Leonard Glasser George Malko Starring …   Wikipedia

  • Money in the Bank ladder match — For the pay per view event named after this match, see WWE Money in the Bank. The 2009 Money in the Bank ladder match was fought at WrestleMania XXV. The Money in the Bank ladder match is a professional wrestling ladder match held by WWE. The… …   Wikipedia

  • No Way Out (2007) — Promotional poster featuring The Undertaker Theme song(s) Powertrip by Monster Magnet[1] …   Wikipedia

  • run out — phrasal verb Word forms run out : present tense I/you/we/they run out he/she/it runs out present participle running out past tense ran out past participle run out 1) [intransitive] to use all of something and not have any left run out of: Many… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»