Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

volcano

  • 1 volcano

    /vɔl'keinou/ * danh từ (số nhiều volcanoes) - núi lửa =active volcano+ núi lửa đang hoạt động =dormant volcano+ núi lửa nằm im =extinct volcano+ núi lửa đã tắt

    English-Vietnamese dictionary > volcano

  • 2 volcano

    n. Dej hluav taws

    English-Hmong dictionary > volcano

  • 3 der Vulkan

    - {volcano} núi lửa = der erloschene Vulkan {extinct volcano}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Vulkan

  • 4 auf dem Pulverfaß sitzen

    - {to sit on the top of a volcano}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > auf dem Pulverfaß sitzen

  • 5 active

    /'æktiv/ * tính từ - tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi =an active volcano+ núi lửa còn hoạt động =an active brain+ đầu óc linh lợi =to take an active part in the revolutionary movement+ tham gia tích cực phong trào cách mạng - thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu =active remedies+ những phương thuốc công hiệu =it's no use talking, he wants active help+ nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ - (ngôn ngữ học) chủ động =the active voice+ dạng chủ động - (quân sự) tại ngũ =on active service+ đang tại ngũ =to be called up for the active service+ được gọi nhập ngũ =active list danh sách sĩ quan+ có thể gọi nhập ngũ - (vật lý) hoạt động; phóng xạ - hoá hoạt động; có hiệu lực =active ferment men+ hoạt động =active valence+ hoá trị hiệu lực

    English-Vietnamese dictionary > active

  • 6 belch

    /beltʃ/ * danh từ - sự ợ - sự phun lửa, sự bùng lửa - tiếng súng; tiếng núi lửa phun * động từ - ợ - phun ra (khói, lửa, đạn, lời chửi rủa, lời nói tục...) =a volcano belches smoke and ashes+ núi lửa phun khói và tro

    English-Vietnamese dictionary > belch

  • 7 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 8 submarine

    /'sʌbməri:n/ * tính từ - dưới biển, ngầm (dưới biển) =submarine plant+ cây mọc dưới biển =submarine volcano+ núi lửa dưới biển =submarine cable+ dây cáp ngầm * danh từ - (hàng hải) tàu ngầm - cây mọc dưới biển; động vật sống dưới biển

    English-Vietnamese dictionary > submarine

См. также в других словарях:

  • Volcano — (volcán en inglés) puede referirse a: Lugares: Islas: Islas Volcano, en Japón; Localidades: Volcano, pueblo en el estado estadounidense de California; Mundo (California), área no incorporada en el estado estadounidense de California,… …   Wikipedia Español

  • Volcano — Студийный альбом Satyricon Дата выпуска 25 октября 2002 Жанр …   Википедия

  • Volcano W — Bild gesucht  BWf1 Höhe 900 m unter d …   Deutsch Wikipedia

  • volcano- — ❖ ♦ Élément de mots composés, tiré de volcan, et signifiant « volcanique et… » Ex. : volcano sédimentaire, adj. || « Trois couches (…) comportant des niveaux volcano sédimentaires assez grossiers » (la Recherche, janv. 1981, p. 734); volcano… …   Encyclopédie Universelle

  • Volcano — Vol*ca no, n.; pl. {Volcanoes}. [It. volcano, vulcano, fr. L. Vulcanus Vulkan, the god of fire. See {Vulkan}.] (Geol.) A mountain or hill, usually more or less conical in form, from which lava, cinders, steam, sulphur gases, and the like, are… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Volcano — Volcano, HI U.S. Census Designated Place in Hawaii Population (2000): 2231 Housing Units (2000): 1229 Land area (2000): 56.679805 sq. miles (146.800015 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 56.679805… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Volcano, HI — U.S. Census Designated Place in Hawaii Population (2000): 2231 Housing Units (2000): 1229 Land area (2000): 56.679805 sq. miles (146.800015 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 56.679805 sq. miles… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • volcano — (n.) 1610s, from It. vulcano burning mountain, from L. Vulcanus Vulcan, Roman god of fire, also fire, flames, volcano (see VULCAN (Cf. Vulcan)). The name was first applied to Mt. Etna by the Romans, who believed it was the forge of Vulcan …   Etymology dictionary

  • volcano — [väl kā′nō, vôlkā′nō] n. pl. volcanoes or volcanos [It < L Volcanus,VULCAN] 1. a vent in the earth s crust through which molten rock (lava), rock fragments, gases, ashes, etc. are ejected from the earth s interior: a volcano is active while… …   English World dictionary

  • Volcāno — Volcāno, 1) Insel aus der Gruppe der Liparischen Inseln, hat feuerspeienden Berg von 1200 Fuß Höhe mit 2 Kratern u. einer Solfatara; viel Schwefel u. Kaninchen; 190 Ew.; 2) Insel aus dem Archipelagus Santa Cruz (Westliches Polynesien), mit einem… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • volcano — index outburst Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»