-
1 viz
/vi'di:liset/ * phó từ - (viết tắt) của videlicet -
2 visible
/'vizəbl/ * tính từ - thấy được, có thể trông thấy được =visible to naked eye+ thấy được bằng mắt trần (không cần kính hiển vi...) =to become visible+ xuất hiện - rõ ràng, rõ rệt =without visible cause+ không có nguyên nhân rõ rệt - sẵn sàng tiếp khách =is the visible?+ bà ta có sẵn sàng tiếp khách không? -
3 visibleness
/'vizəblnis/ * danh từ - tính chất trông thấy được -
4 visibly
/'vizəbli/ * phó từ - rõ ràng, rõ rệt, hiển nhiên -
5 invisibility
/in,vizə'biliti/ Cách viết khác: (invisibleness) /in,vizəbl'iɳk/ * danh từ - tính không thể trông thấy được, tính vô hình - tính không thể gặp được (ở một lúc nào đó) -
6 invisibleness
/in,vizə'biliti/ Cách viết khác: (invisibleness) /in,vizəbl'iɳk/ * danh từ - tính không thể trông thấy được, tính vô hình - tính không thể gặp được (ở một lúc nào đó) -
7 visard
/'vaizə/ Cách viết khác: (visard) /'vizəd/ (vizard) /'vizɑ:d/ (vizor) /'vaizə/ * danh từ - lưới trai mũ - tấm che nắng (ô tô) - (sử học) tấm che mặt (ở mũ áo giáp) -
8 visor
/'vaizə/ Cách viết khác: (visard) /'vizəd/ (vizard) /'vizɑ:d/ (vizor) /'vaizə/ * danh từ - lưới trai mũ - tấm che nắng (ô tô) - (sử học) tấm che mặt (ở mũ áo giáp) -
9 vizard
/'vaizə/ Cách viết khác: (visard) /'vizəd/ (vizard) /'vizɑ:d/ (vizor) /'vaizə/ * danh từ - lưới trai mũ - tấm che nắng (ô tô) - (sử học) tấm che mặt (ở mũ áo giáp) -
10 vizor
/'vaizə/ Cách viết khác: (visard) /'vizəd/ (vizard) /'vizɑ:d/ (vizor) /'vaizə/ * danh từ - lưới trai mũ - tấm che nắng (ô tô) - (sử học) tấm che mặt (ở mũ áo giáp) -
11 nämlich
- {namely} là, ấy là - {videlicet} viz) nghĩa là, tức là = nämlich (Jura) {to wit}+ = wir können nicht gehen, es regnet nämlich {we can't go, for it is raining}+ -
12 divisible
/di'vizəbl/ * tính từ - có thể chia được - (toán học) có thể chia hết; chia hết cho -
13 improvisatory
/,improu'vizəitəri/ * tính từ - ứng khẩu, có tính chất ứng khẩu -
14 indivisibility
/'indi,vizi'biliti/ Cách viết khác: (indivisibleness) /,indi'vizəblnis/ * danh từ - tính không thể chia được - (toán học) tính không chia hết -
15 indivisible
/,indi'vizəbl/ * tính từ - không thể chia được - (toán học) không chia hết * danh từ - cái không thể chia được - (toán học) số không chia hết -
16 indivisibleness
/'indi,vizi'biliti/ Cách viết khác: (indivisibleness) /,indi'vizəblnis/ * danh từ - tính không thể chia được - (toán học) tính không chia hết -
17 invisible
/in'vizəbl/ * tính từ - không thể trông thấy được, tính vô hình - không thể gặp được (ở một lúc nào đó) * danh từ - vật không nhìn thấy được, vật vô hình; người không nhìn thấy được, người vô hình - (the invisible) thế giới vô hình -
18 invisible ink
/in'vizəbl'iɳk/ * danh từ - mực hoá học -
19 videlicet
/vi'di:liset/ * phó từ - ((viết tắt) viz) nghĩa là, tức là =three people have seen, videlicet John, William and Oliver+ ba người đã trông thấy tức là Giôn, Uy-liam và Ô-li-vơ
См. также в других словарях:
VIZ — Media, LLC Ключевые фигуры Сэйдзи Хорибути Расположение Сан Франциско, Калифорния Деятельность издательская деят … Википедия
Viz. — Viz. (also rendered viz without a period) and videlicet are adverbs used as synonyms of “namely, that is to say, as follows.”Viz. is an abbreviation of videlicet, which is Latin for “it is permitted to see.” [OED; The New Fowler s Modern English… … Wikipedia
Viz. — Viz. Viz. (сокращение от лат. videlicit) «а именно», «то есть». В отличие от i.e. (лат. id est «то есть») или e.g. (лат. exempli gratis «например»), viz. используется для детализации ранее сказанного, либо… … Википедия
viz — abbrv. (Latin) Videlicet, meaning obviously, namely, or of course; in other words; used to explain or rephrase preceding words in order to clarify them. The Essential Law Dictionary. Sphinx Publishing, An imprint of Sourcebooks, Inc. Amy Hackney… … Law dictionary
viz — viz; viz·ca·cha; viz·ca·che·ra; viz·ca·chon; viz·ard; … English syllables
viz. — viz. abbr. Latin Namely; to wit; that is to say. Used to elaborate on what has already been said in more particular or precise language. Webster s New World Law Dictionary. Susan Ellis Wild. 2000. viz … Law dictionary
viz — [vız] adv formal written used before naming things that you have just referred to in a general way ▪ three Greek cities viz Athens, Thessaloniki, and Patras … Dictionary of contemporary English
viz — is a shortened form of videlicet, a Middle English word based on Latin words meaning ‘it is permissible to see’; the final z is explained as a medieval symbol standing for the ending et. The abbreviation is used to mean ‘namely’ in introducing a… … Modern English usage
Viz — Viz, adv. [Contr. fr. videlicet.] To wit; that is; namely. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
viz. — viz. [ vız ] abbreviation FORMAL used, especially in writing, when you want to give more specific information about something you have just mentioned … Usage of the words and phrases in modern English
viz. — viz. is used in written English to introduce a list of specific items or examples. The school offers two modules in Teaching English as a Foreign Language, viz. Principles and Methods of Language Teaching and Applied Linguistics. Syn: namely … English dictionary