-
141 carcass
/'kɑ:kəs/ Cách viết khác: (carcass)/'kɑ:kəs/ * danh từ - xác súc vật; uồm thây - xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng) - thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha) - puốm thân xác =to save one's carcase+ giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình =to feed one's carcase+ nuôi cái thân xác - khung, sườn (nhà tàu...) - (quân sự) đạn phóng lửa !carcass meat - thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp)
См. также в других словарях:
Viet-Minh — Việt Minh Drapeau Việt Minh (1945 1955) … Wikipédia en Français
Viet-minh — Việt Minh Drapeau Việt Minh (1945 1955) … Wikipédia en Français
Viet Minh — Việt Minh Drapeau Việt Minh (1945 1955) … Wikipédia en Français
Viet minh — Việt Minh Drapeau Việt Minh (1945 1955) … Wikipédia en Français
Viêt-Minh — Việt Minh Drapeau Việt Minh (1945 1955) … Wikipédia en Français
Viêt-minh — Việt Minh Drapeau Việt Minh (1945 1955) … Wikipédia en Français
Viêt Minh — Việt Minh Drapeau Việt Minh (1945 1955) … Wikipédia en Français
Viêt minh — Việt Minh Drapeau Việt Minh (1945 1955) … Wikipédia en Français
VIÊT-MINH — L’appellation Viêt minh est un abrégé de «Viêt nam doc lap dong minh hoi», ou Ligue révolutionnaire pour l’indépendance du Vietnam. La création en fut décidée par le VIIIe plénum du comité central du Parti communiste indochinois, convoqué par Hô… … Encyclopédie Universelle
Viet Minh — also Vietminh, 1945, name of the independence movement in French Indo China 1941 50, in full Viet Nam Doc Lap Dong Minh Vietnamese Independence League … Etymology dictionary
Việt Minh — Drapeau Việt Minh (1945 1955). Võ Nguyên Giáp et Hô Chi Minh. Le V … Wikipédia en Français