Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

utilization

  • 1 die Kapazitätsausnutzung

    - {utilization of capacity}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kapazitätsausnutzung

  • 2 die Verwendung

    - {appropriation} sự chiếm hữu, sự chiếm đoạt, sự dành riêng - {assignment} sự giao việc, sự phân công, việc được giao, việc được phân công, sự chia phần, sự cho là, sự quy cho, sự nhượng lại, sự chuyển nhượng, chứng từ chuyển nhượng - {disposal} sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí, sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi, sự bán, sự tuỳ ý sử dụng - {usage} cách dùng, cách sử dụng, cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i, thói quen, tập quán, tục lệ, lệ thường - {use} sự dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} sự sử dụng = die Verwendung [zu] {application [to]}+ = die Verwendung [für] {expenditure [on]}+ = die Verwendung [für jemanden] {influence [for someone]; intercession [for someone]}+ = die falsche Verwendung {misdirection}+ = die widerrechtliche Verwendung {conversion}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verwendung

  • 3 die Auslastung

    (Hotel) - {occupancy rate} = die Auslastung (Maschine) {utilization}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Auslastung

  • 4 die Nutzanwendung

    - {improvement} sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn, sự trau dồi, sự mở mang, sự sửa sang, sự đổi mới, sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn, sự lợi dụng, sự tận dụng - {moral} bài học, lời răn dạy, đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách, sự giống hệt, hình ảnh - {utilization} sự dùng, sự sử dụng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Nutzanwendung

  • 5 der Speicherbelegungsfaktor

    - {store utilization factor}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Speicherbelegungsfaktor

  • 6 die Verwertung

    - {exploitation} sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} sự sử dụng = die thermische Verwertung {waste incineration with thermal dissipation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verwertung

  • 7 die Anwendung

    - {appliance} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance) application), đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ, đồ phụ tùng - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {exertion} sự sử dụng, sự cố gắng, sự nổ lực, sự rán sức - {practice} thực hành, thực tiễn, thói quen, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề, khách hàng, phòng khám bệnh, phòng luật sư, số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục - {treatment} sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử, sự điều trị, phép trị bệnh, sự xử lý, sự luận bàn, sự nghiên cứu, sự giải quyết - {use} cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} = die Anwendung [auf] {application [to]}+ = die Anwendung (Medikamente) {administration}+ = zur Anwendung kommen {to apply}+ = die praktische Anwendung {implementation}+ = die wiederholte Anwendung {reapplication}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anwendung

  • 8 die Benutzung

    - {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần - sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu, đơn xin - {use} cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} sự sử dụng = die mißbräuchliche Benutzung {misuse}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Benutzung

  • 9 die Abhitzeverwertung

    - {flue gas utilization}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Abhitzeverwertung

  • 10 die Auswertung

    - {analysis} sự phân tích, phép phân tích, giải tích - {appraisal} sự đánh giá, sự định giá - {assessment} sự định giá để đánh thuế, sự ước định, sự đánh thuế, mức định giá đánh thuế, thuế - {evaluation} sự ước lượng - {interpretation} sự giải thích, sự làm sáng tỏ, sự hiểu, cách hiểu, sự trình diễn ra được, sự diễn xuất ra được, sự thể hiện, sự phiên dịch - {utilization} sự dùng, sự sử dụng = die statistische Auswertung {statistical evaluation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Auswertung

  • 11 die Nutzbarmachung

    - {cultivation} sự cày cấy, sự trồng trọt, sự dạy dỗ, sự mở mang, sự giáo hoá, sự trau dồi, sự tu dưỡng, sự nuôi dưỡng, sự bồi dưỡng - {utilization} sự dùng, sự sử dụng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Nutzbarmachung

  • 12 die Ausnutzung

    - {exploitation} sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi dụng - {utilization} sự dùng, sự sử dụng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Ausnutzung

См. также в других словарях:

  • Utilization — U til*i*za tion, n. [Cf. F. utilization.] The act of utilizing, or the state of being utilized. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • utilization — I noun applicability, employability, practicality, serviceability, usability, usefulness II index benefit (betterment), consumption, enjoyment (use) …   Law dictionary

  • utilization — 1847, noun of action from UTILIZE (Cf. utilize) …   Etymology dictionary

  • utilization — utilize u‧til‧ize [ˈjuːtlaɪz] also utilise verb [transitive] to use something effectively: • The offices have a heating system that utilizes solar energy. utilization noun [uncountable] : • the full utilizatio …   Financial and business terms

  • utilization — system utilization The ratio of the actual output of an operating system to its designed capacity. For example, if the designed capacity of a plant is 4000 units per week and the output is 3000 units per week, the utilization is 75%. However, it… …   Big dictionary of business and management

  • Utilization — In queueing theory, utilisation is the proportion of the system s resources which is used by the traffic which arrives at it. It should be strictly less than one for the system to function well. It is usually represented by the symbol ho. If ho… …   Wikipedia

  • utilization — noun 1. the act of using (Freq. 3) he warned against the use of narcotic drugs skilled in the utilization of computers • Syn: ↑use, ↑usage, ↑utilisation, ↑employment, ↑exercise …   Useful english dictionary

  • utilization — noun Utilization is used after these nouns: ↑resource …   Collocations dictionary

  • utilization — naudojimas statusas T sritis automatika atitikmenys: angl. application; employment; usage; use; utilization vok. Ausnützung, f; Benutzung, f; Verwendung, f rus. использование, n pranc. application, f; utilisation, f …   Automatikos terminų žodynas

  • utilization — utilizavimas statusas T sritis chemija apibrėžtis Ko nors nevertingo naudingas vartojimas. atitikmenys: angl. recycling; utilization rus. утилизация …   Chemijos terminų aiškinamasis žodynas

  • utilization — utilize (also utilise) ► VERB ▪ make practical and effective use of. DERIVATIVES utilizable adjective utilization noun. ORIGIN French utiliser, from Latin uti to use …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»