Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

upon+en

  • 101 tend

    /tend/ * ngoại động từ - trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn =to tend a patient+ chăm sóc người bệnh =to tend a garden+ chăm nom khu vườn =to tend a machine+ trông nom giữ gìn máy móc * nội động từ - (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ =to tend upon someone+ phục vụ ai - quay về, xoay về, hướng về, đi về - hướng tới, nhắm tới =all their efforts tend to the same object+ tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích - có khuynh hướng

    English-Vietnamese dictionary > tend

  • 102 threw

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > threw

  • 103 throw

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > throw

  • 104 thrown

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > thrown

  • 105 thrust

    /θrʌst/ * danh từ - sự đẩy mạnh, sự xô đẩy =to give a thrust+ đẩy mạnh - nhát đâm (dao găm, mũi kiếm) - (quân sự) cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu - sự công kích (trong cuộc tranh luận) - (thể dục,thể thao) sự tấn công thình lình - sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu) - sự đè gãy (cột chống trong mỏ than) * ngoại động từ thrust - đẩy, ấn mạnh, tống, thọc =to thrust the hands into the pockets+ thọc tay vào túi =to thrust the needle of the syringe into the arm+ thọc kim tiêm vào cánh tay - nhét, giúi cái gì vào tay ai - bắt phải theo, bắt nhận =to thrust one's opinion upon someone+ bắt ai theo ý kiến mình =to thrust something upon someone+ bắt ai phải nhận một cái gì * nội động từ - xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh - (+ into, through...) chui, len - (thể dục,thể thao) đâm một nhát !to thrust at - đâm một nhát, đâm một mũi !to thrust back - đẩy lùi !to thrust down - đẩy xuống !to thrust forward - đẩy tới trước, xô ra trước - đưa (tay) tới !to thrust in - thọc vào, giúi vào, nhét !to thrust on - lao, xông tới !to thrust out - duỗi (chân); lè (lưỡi); ưỡn (ngực) - đuổi ra, tống ra !to thrust past - xô ra để đi !to thrust through - đâm qua, chọc qua =to thrust one's way through the crowd+ len qua đám đông !to thrust and parry - đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo !to thrust oneself forward - len vào, chen để đi - làm cho người ta để ý đến mình

    English-Vietnamese dictionary > thrust

  • 106 touch

    /tʌtʃ/ * danh từ - sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm - xúc giác - nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong =a bold touch+ một nét vẽ bạo =to add a few finishing touches+ hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh - một chút, một ít =a touch of jealousy+ hơi ghen =a touch of salt+ một chút muối =a touch of indigestion+ hơi bị đầy bụng - sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng =to keep in touch with+ giữ quan hệ với; có dính líu với =to be out of touch with+ không có quan hệ với, mất liên lạc với =to lose touch with+ mất liên lạc với, tiếp xúc đến - (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) - (âm nhạc) lối bấm phím - (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử =to put to the touch+ đem thử thách =true as touch+ rất chính xác * ngoại động từ - sờ, mó, đụng, chạm - đạt tới, đến =I can touch the ceiling+ tôi có thể với tới trần =the thermometer touched 37 o; yesterday+ hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o =to touch bottom+ xuống dốc đến cùng cực =to touch the spot+ (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa - gần, kề, sát bên, liền =his garden touches ours+ vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi - đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến =to touch [on] a subject in the conversation+ đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện - gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) =to touch the piano+ bấm phím đàn pianô - đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào =please do not touch my papers+ xin đừng mó vào giấy tờ của tôi - có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu =the question touched your interests+ vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh =what happens to him doesn't touch me at all+ những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả - đụng đến, ăn, uống, dùng đến =he promises not to touch alcohol+ hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu - làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động =his grief touched us deeply+ nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động - làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm =that touched him home+ điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta - có ảnh hưởng, có tác dụng =nothing you can say will touch him+ tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó - làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ =the frost has touched the vines+ sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho - sánh kịp, bằng, tày =nobody can touch him in causticity+ không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay - (hàng hải) cặp, ghé (bến...) =the ship touched Colombo+ con tàu cặp bến Cô-lom-bô - (từ lóng) gõ, vay =he touched me for 10 d+ nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng * nội động từ - chạm nhau, đụng nhau =do the báll touch?+ những quả bóng có chạm nhau không? - gần sát, kề nhau !to touch at - (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) =to touch at a port+ cặp bến !to touch down - (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang - (hàng không) hạ cánh !to touch in - vẽ phác, phác hoạ =to touch in the eyebrows of the portrait+ vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung !to touch off - cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) - vẽ phác, phác hoạ - bắn, nổ, xả, nhả (đạn) - gây ra, phát động (phong trào phản đối...) !to touch on (upon) - bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến =to touch on (upon) a subject+ đề cập đến một vấn đề !to touch up - tô, sửa qua =to touch up a drawing+ sửa qua bức vẽ - quất roi vào (ngựa...) !to touch with - nhuốm, đượm, ngụ =praise touched with jealousy+ lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông

    English-Vietnamese dictionary > touch

  • 107 vengeance

    /'vendʤəns/ * danh từ - sự trà thù, sự báo thù =to seek vengeance upon someone+ tìm cách trả thù ai =to cry for vengeance+ đòi báo thù =to take vengeance for...+ báo thù vì (về)... =to take (inflict) vengeance on (upon) somebody+ trả thù ai !with a vengeance - (thông tục) hoàn toàn; không sai - dữ dội; ở mức độ cao hơn là mong đợi =the rain came down with a vengeance+ mưa dữ dội

    English-Vietnamese dictionary > vengeance

  • 108 visit

    /'vizit/ * danh từ - sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng =to pay someone a visit+ đến thăm người nào - sự tham quan; thời gian ở lại thăm =a visit to England+ cuộc đi tham quan nước Anh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau) - (y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh =doctor's round of visit+ sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ - (pháp lý) sự thăm hỏi =right of visit+ quyền thăm hỏi (tù nhân) - (pháp lý) sự đến khám, sự khám xét =the visit to the scene of the crime+ sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác =domiciliary visit+ sự khám nhà * nội động từ - đi thăm hỏi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau) * ngoại động từ - thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm =to visit a friend+ thăm một người bạn - tham quan =to visit Moscow+ tham quan Mát-xcơ-va - đi đến, hay đến - kiểm tra, thanh tra =to visit a school+ kiểm tra một trường học - đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...) =misfortune has visited them+ tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng =the plague visited the town+ bệnh dịch lan tràn khắp thành phố =to be visited by (with) a disease+ bị nhiễm bệnh - (pháp lý) khám xét =to visit the scence of the crime+ đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác - (tôn giáo) (+ upon) phạt, trừng phạt =to visit the sins of the fathers upon the children+ trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha - (tôn giáo) (+ with) ban cho

    English-Vietnamese dictionary > visit

  • 109 war

    /wɔ:/ * danh từ - chiến tranh =aggressive war+ chiến tranh xâm lược =nuclear war+ chiến tranh hạt nhân =local war+ chiến tranh cục bộ =war of nerves+ chiến tranh cân não =the Great Was; World War I+ đại chiến I =World War II+ đại chiến II =to be at war with+ có chiến tranh với =to declare war on (against, upon)+ tuyên chiến với =to go to the wars+ ra đi chiến đấu =to make (wage) war on (upon)+ tiến thành chiến tranh với - đấu tranh =war between man and nature+ sự đấu tranh của con người với thiên nhiên - (định ngữ) chiến tranh =war seat+ chiến trường =on a war footing+ sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh =war loan+ nợ chiến tranh * nội động từ - (+ down) lấy chiến tranh để khuất phục - (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn =warring principles+ những nguyên tắc đối chọi nhau - (từ cổ,nghĩa cổ) (+ against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột =to war against (with) a neighbouring country+ đánh nhau với một nước láng giềng

    English-Vietnamese dictionary > war

  • 110 win

    /win/ * danh từ - sự thắng cuộc =our team has had three wins this season+ mùa này đội chúng tôi đ thắng ba trận * ngoại động từ won - chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được =to win a prize+ đoạt gii =to win money+ kiếm được tiền =to win one's bread+ làm ăn sinh sống =to win glory+ đạt được vinh quang - thắng cuộc; thắng =to win a race+ thắng cuộc đua =to win a battle+ thắng trận =to win the war+ chiến thắng =to win the day; to win the field+ thắng - thu phục, tranh thủ, lôi kéo =to win all hearts+ thu phục được lòng mọi người =to win someone's confidence+ tranh thủ được lòng tin cậy của ai - đạt đến, đến =to win the summit+ đạt tới đỉnh =to win the shore+ tới bờ, cập bến * nội động từ - thắng cuộc, thắng trận =which side won?+ bên nào thắng? =to win hands down+ thắng dễ dàng - (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được = Marxism-Leninism is winning upon millions of people+ chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được

    English-Vietnamese dictionary > win

  • 111 won

    /win/ * danh từ - sự thắng cuộc =our team has had three wins this season+ mùa này đội chúng tôi đã thắng ba trận * ngoại động từ won - chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được =to win a prize+ đoạt giải =to win money+ kiếm được tiền =to win one's bread+ làm ăn sinh sống =to win glory+ đạt được vinh quang - thắng cuộc; thắng =to win a race+ thắng cuộc đua =to win a battle+ thắng trận =to win the war+ chiến thắng =to win the day; to win the field+ thắng - thu phục, tranh thủ, lôi kéo =to win all hearts+ thu phục được lòng mọi người =to win someone's confidence+ tranh thủ được lòng tin cậy của ai - đạt đến, đến =to win the summit+ đạt tới đỉnh =to win the shore+ tới bờ, cập bến * nội động từ - thắng cuộc, thắng trận =which side won?+ bên nào thắng? =to win hands down+ thắng dễ dàng - (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được = Marxism-Leninism is winning upon millions of people+ chủ nghĩa Mác Lê-nin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người !to win back - lấy lại, chiếm lại !to win out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận !to win over - lôi kéo về !to win through - khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

    English-Vietnamese dictionary > won

  • 112 aufdrängen

    - {to force} dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc, phá, bẻ, bắt, ép, gượng, làm chín gượng, làm chín sớm, làm nở ép, làm nở sớm, thúc cho chóng lớn, thúc đẩy, đẩy tới, cưỡng đoạt - chiếm - {to impose} đánh, bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng, đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo, lên khuôn, đặt lên, gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với, bắt phải kính nể - bắt phải chịu đựng mình, lừa gạt, lừa phỉnh, bịp, lạm dụng, lợi dụng - {to intrude} ấn bừa, tống ấn, đưa bừa, bắt phải chịu, làm xâm nhập, vào bừa, không mời mà đến, xâm phạm, xâm nhập - {to plug} + up) bít lại bằng nút, nút lại, thoi, thụi, đấm, cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng, nhai nhải mâi để cố phổ biến, rán sức, cần cù, học gạo, "cày") = sich aufdrängen [jemandem] {to obtrude [upon someone]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufdrängen

  • 113 verleihen

    (verlieh,verleihen) - {to award} tặng, tặng thưởng, trao tặng, quyết định ban cho, quyết định cấp cho - {to bestow} bestow on, upon tặng cho, ban cho, dành cho, để, đặt, cho trọ, tìm chỗ ở cho - {to confer} phong, ban, bàn bạc, hỏi ý kiến, hội ý - {to distribute} phân bổ, phân phối, phân phát, rắc, rải, sắp xếp, xếp loại, phân loại, bỏ - {to donate} cho, biếu, quyên cúng - {to grant} cấp, thừa nhận, công nhận, cho là, nhượng - {to impart} dàn xếp với nhau người toà án, truyền đạt, kể cho hay, phổ biến, chia phần cho = verleihen (verlieh,verliehen) {to lend (lent,lent); to loan}+ = verleihen (verlieh,verleihen) (akademischen Grad) {to confer}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > verleihen

  • 114 einprägen

    - {to grave (graved,graven) khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc &), đào chôn, cạo quét - {to implant} đóng sâu vào, cắm chặt vào, ghi khắc, in sâu, gây, làm nhiễm, trồng, cấy dưới da - {to impress} đóng, in, đóng dấu vào, in dấu vào, ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào, gây ấn tượng, làm cảm động, làm cảm kích, cưỡng bách tòng quân, bắt đi lính, trưng thu, sung công - đưa vào, dùng - {to imprint} ghi nhớ, in hằn - {to inculcate} + on, upon, in) ghi nhớ - {to infix} gắn, thêm trung tố - {to plant} gieo, cắm, đóng chặt xuống, động từ phân thân to plant oneself đứng, thả, di đến ở... đưa đến ở..., thiết lập, thành lập, đặt, gài lại làm tay trong, gài, bắn, giáng, ném, đâm... - bỏ rơi, chôn, giấu, oa trữ, bỏ vào mỏ, tính - {to stamp} giậm, đóng dấu lên, in dấu lên, dán tem vào, nghiền, chứng tỏ, tỏ rõ, in vào, giậm chân = tief einprägen {to engrain; to engrave}+ = sich einprägen {to sink (sank,sunk)+ = fest einprägen {to rivet}+ = sich etwas fest einprägen {to fix something in one's memory}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einprägen

  • 115 treffende Bemerkungen machen

    - {to wisecrack} = kritische Bemerkungen machen [über] {to comment [on,upon]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > treffende Bemerkungen machen

  • 116 ausnutzen

    - {to hog} cong, cắt ngắn, xén, lấy quá phần, lấn phần, cong lên, bị cong, lái ẩu, đi ẩu - {to presume} cho là, coi như là, cầm bằng là, đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội, may, lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin - {to utilize} dùng, sử dụng, lợi dụng = ausnutzen (Vorteil) {to follow up}+ = ausnutzen [jemanden] {to prey [on someone]}+ = ausnutzen (Bodenschätze) {to exploit}+ = etwas weidlich ausnutzen {to take full advantage of something}+ = ich lasse mich nicht ausnutzen {I don't allow myself to be put upon}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ausnutzen

  • 117 faseln

    - {to babble} bập bẹ, bi bô, nói nhiều, nói lảm nhảm, bép xép, rì rào, róc rách, tiết lộ - {to dote} hoá lẫn, hoá lẩm cẩm, + on, upon) yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ - {to fribble} làm những chuyện vớ vẩn, vô ích - {to maunder} nói năng lung tung, nói năng không đâu vào đâu, hành động uể oải, đi lại uể oải - {to twaddle} nói mách qué, nói lăng nhăng, viết lăng nhăng - {to wander} đi thơ thẩn, đi lang thang, đi lạc đường, lầm đường, chệch đường &), quanh co, uốn khúc, nói huyên thiên, nghĩ lan man, lơ đễnh, mê sảng, đi lang thang khắp

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > faseln

  • 118 sich entschließen

    - {to decide} giải quyết, phân xử, quyết định, lựa chọn, quyết định chọn - {to determine} định, xác định, định rõ, định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, làm mãn hạn, kết thúc, quyết tâm, kiên quyết, mãn hạn, hết hạn - {to elect} chọn, bầu - {to settle} ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải, ngồi đậu, để, bố trí, làm ăn, sinh sống, ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư, lắng xuống, đi vào nền nếp, chiếm làm thuộc địa, để lắng - làm lắng xuống, làm chìm xuống, lún xuống, chìm xuống, thanh toán, trả dứt nợ, nguội dần, dịu dần, để lại cho, chuyển cho, định vị, khu trú = sich entschließen [zu tun] {to resolve [upon doing]}+ = sich entschließen für {to fix on}+ = sich anders entschließen {to change one's mind}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sich entschließen

  • 119 wurde

    - {were} = es wurde kalt {it grew cold}+ = bevor sie krank wurde {prior to her falling ill}+ = es wurde mit klar, daß... {it was borne in upon me that...}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wurde

  • 120 nähren

    - {to feed (fed,fed) cho ăn, cho đi ăn cỏ, nuôi nấng, nuôi cho lớn, nuôi, làm tăng, dùng làm đồng cỏ, cung cấp, nhắc bằng vĩ bạch, chuyền, ăn, ăn cơm, ăn cỏ - {to foment} xúi bẩy, xúi giục, khích, chườm nóng - {to foster} nuôi dưỡng, bồi dưỡng, ấp ủ, thuận lợi cho, khuyến khích, cỗ vũ, nâng niu, yêu quí - {to fuel} cung cấp chất đốt, lấy chất đốt - {to nourish} ôm - {to nurse} cho bú, trông nom, bồng, ãm, nựng, săn sóc, chữa, chăm chút, nâng niu), ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên - {to nurture} giáo dục = sich nähren [von] {to feed (fed,fed) [on,upon]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nähren

См. также в других словарях:

  • Upon — Up*on , prep.[AS. uppan, uppon; upp up + on, an, on. See {Up}, and {On}.] On; used in all the senses of that word, with which it is interchangeable. Upon an hill of flowers. Chaucer. [1913 Webster] Our host upon his stirrups stood anon. Chaucer.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • upon — tends to sound more formal and emphatic than on when the two are used interchangeably: to look upon someone as a friend is a somewhat more imposing proposition than to look on them as a friend. Upon is the only choice in certain fixed expressions …   Modern English usage

  • upon — [ə pän′, ə pôn′] prep. [ME < up,UP1 + on,ON, prob. infl. by ON upp á (< upp, upward + á, on)] ON (in various senses), or up and on: on and upon are generally interchangeable, the choice being governed by idiom, sentence rhythm, etc. adv. 1 …   English World dictionary

  • upon — early 12c., from UP (Cf. up) + ON (Cf. on); probably influenced by O.N. upp a. Distinct from O.E. uppan which merely meant up. In the mod. Scand. tongues, except Icelandic and Færöese, the reduced form pa, paa, corresponding to Eng. (colloq. or… …   Etymology dictionary

  • upon */*/*/ — UK [əˈpɒn] / US [əˈpɑn] preposition Collocations: Upon is much more formal than on, but it can be used with the same meanings as the preposition on in the following cases: on/onto an object or surface: It fell upon the ground. supported by a part …   English dictionary

  • upon — [[t]əpɒ̱n[/t]] ♦♦ (In addition to the uses shown below, upon is used in phrasal verbs such as come upon and look upon , and after some other verbs such as decide and depend .) 1) PREP If one thing is upon another, it is on it. [FORMAL] He set the …   English dictionary

  • upon — up|on [ ə pan ] preposition *** 1. ) on LITERARY on or onto something: Shadows were flickering upon the studio floor. He believes we were put upon this earth for a purpose. 2. ) used after some verbs instead of on FORMAL used after some verbs… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • upon — up|on W1S3 [əˈpɔn US əˈpa:n] prep formal [Date: 1100 1200; Origin: up + on] 1.) used to mean on or onto ▪ an honour bestowed upon the association ▪ We are completely dependent upon your help. ▪ Brandon threw him upon the ground. 2.) if a time or… …   Dictionary of contemporary English

  • upon — /euh pon , euh pawn /, prep. 1. up and on; upward so as to get or be on: He climbed upon his horse and rode off. 2. in an elevated position on: There is a television antenna upon every house in the neighborhood. 3. in or into complete or… …   Universalium

  • UPON — prep. = ON. Usage: Upon is sometimes more formal, and is preferred in once upon a time and upon my word, and in uses such as row upon row of seats and Christmas is almost upon us. Etymology: ME f. UP + ON prep., after ON upp aacute …   Useful english dictionary

  • upon — (as used in expressions) Kingston upon Hull Newcastle (upon Tyne), William Cavendish, 1 duque de Newcastle upon Tyne Stratford upon Avon …   Enciclopedia Universal

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»