Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

up-face

  • 81 peruse

    /pə'ru:z/ * ngoại động từ - đọc kỹ (sách...) - (nghĩa bóng) nghiên cứu; nhìn kỹ, xem xét kỹ (nét mặt...) =to peruse someone's face+ nhìn kỹ nét mặt của ai

    English-Vietnamese dictionary > peruse

  • 82 pit

    /pit/ * danh từ - hồ - hầm khai thác, nơi khai thác - hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall) =to dig a pit for someone+ (nghĩa bóng) đặt bẫy ai, định đưa ai vào bẫy - (như) cockpit - (giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm =the pit of the stomach+ lõm thượng vị - lỗ rò (bệnh đậu mùa) - chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát) - trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng giao dịch mua bán - (the pit) địa ngục, âm ti ((cũng) the pit of helt) * ngoại động từ - để (rau...) xuống hầm trữ lương thực - thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với =to pit someone against someone+ đưa ai ra đọ sức với ai - làm cho bị rỗ =a face pitted with smallpox+ mặt rỗ vì đậu mùa * nội động từ - giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...)

    English-Vietnamese dictionary > pit

  • 83 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 84 prim

    /prim/ * tính từ - lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh (đàn bà) * động từ - lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh =to prim one's face+ lấy vẻ mặt nghiêm nghị =to prim one's lips+ mím môi ra vẻ nghiêm nghị

    English-Vietnamese dictionary > prim

  • 85 prominence

    /prominence/ * danh từ - tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên =the prominences of the face+ những chỗ lồi lên ở trên mặt - sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật - sự xuất chúng, sự lỗi lạc

    English-Vietnamese dictionary > prominence

  • 86 prominency

    /prominency/ * danh từ - tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên =the prominences of the face+ những chỗ lồi lên ở trên mặt - sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật - sự xuất chúng, sự lỗi lạc

    English-Vietnamese dictionary > prominency

  • 87 raddle

    /'rædl/ * danh từ - đất son đỏ * ngoại động từ - sơn (quét) bằng đất son đỏ - thoa son đánh phấn đỏ choét =a raddled face+ mặt đánh phấn thoa son đỏ choét

    English-Vietnamese dictionary > raddle

  • 88 radiant

    /'reidjənt/ * tính từ - sáng chói, sáng rực; nắng chói =the radiant sun+ mặt trời sáng chói - toả sáng, toả nhiệt, phát sáng, phát xạ, bức xạ =radiant heat+ nhiệt bức xạ - lộng lẫy, rực rỡ =radiant beauty+ vẻ đẹp lộng lẫy - rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở =radiant eyes+ mắt sáng ngời =face radiant with smiles+ nét mặt tươi cười rạng rỡ - (thực vật học) toả ra * danh từ - (vật lý) điểm phát =shower radiant+ điểm phát mưa

    English-Vietnamese dictionary > radiant

  • 89 read

    /ri:d/ * động từ read - đọc =to read aloud+ đọc to =to read oneself hoarse+ đọc khản cả tiếng =to read to oneself+ đọc thầm =to read a piece of music+ xướng âm một bản nhạc =this play reads better than it acts+ vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn - học, nghiên cứu =to read law+ học luật =to read for the examination+ học để chuẩn bị thi - xem đoán =to read someone's hand+ xem tướng tay cho ai =to read a dream+ đoán mộng =to read someone's thoughts+ đoán được ý nghĩ của ai =to read someone's futurity+ đoán tương lai cho ai - ghi (số điện, nước tiêu thụ...) - chỉ =the speedometer reads seventy kilometres+ đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét - hiểu, cho là =silence is not always to be read as consent+ không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý =it is intended to be read...+ điều đó phải được hiểu là... =it may be read several ways+ cái đó có thể hiểu nhiều cách - biết được (nhờ đọc sách báo...) =you must have read it in the newspapers+ hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi - viết, ghi =the passage quoted reads as follows+ đoạn trích dẫn đó ghi như sau - đọc nghe như =the book reads like a novel+ quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết !to read off - biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện =his face doesn't read off+ nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì - đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru !to read on - đọc tiếp !to read out - đọc to - đọc từ đầu đến cuối =read over+ đọc qua, xem qua - đọc hết, đọc từ đâu đến cuối - đọc lại !to read through - đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...) !to read up - nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng =to read up for the examination+ học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi =to read up on history+ nghiên cứu lịch sử !to read between the lines - tìm hiểu ẩn ý - đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời !to read oneself to sleep - đọc sách để ngủ !to read someone at a glance - nhìn thoáng cũng biết là người thế nào !to read someone like a book - biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai !to read someone a lesson - (xem) lesson * danh từ - sự đọc (sách báo) - thời gian dành để đọc (sách báo) =to have a quiet read+ có thời gian yên tĩnh để đọc * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read * tính từ - có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về =deeply read in literature+ hiểu sâu về văn học

    English-Vietnamese dictionary > read

  • 90 red

    /red/ * tính từ - đỏ =red ink+ mực đỏ =red cheeks+ má đỏ =to become red in the face+ đỏ mặt =to turn red+ đỏ mặt; hoá đỏ =red with anger+ giận đỏ mặt - hung hung đỏ, đỏ hoe =red hair+ tóc hung hung đỏ - đẫm máu, ác liệt =red hands+ những bàn tay đẫm máu =red battle+ cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt - cách mạng, cộng sản; cực tả =red flag+ cờ đỏ, cờ cách mạng =red ideas+ những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản !to see red - bừng bừng nổi giận, nổi xung * danh từ - màu đỏ - (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ - hòn bi a đỏ - ô đỏ (bàn rulet đánh bạc) - quần áo màu đỏ =to be dressed in red+ mặc quần áo đỏ - ((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản - (từ lóng) vàng - (kế toán) bên nợ =to be in the red+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền - mắc nợ !to go into the red - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền

    English-Vietnamese dictionary > red

  • 91 register

    /'redʤistə/ * danh từ - sổ, sổ sách =a register of birth+ sổ khai sinh - máy ghi công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...) =a cash register+ máy tính tiền (ở tiệm ăn...) - (âm nhạc) khoảng âm - (ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy =in register+ sắp chữ cân =out of register+ sắp chữ không cân - van, cửa điều tiết, cửa lò (lò cao...) * động từ - ghi vào sổ, vào sổ =to register a name+ ghi tên vào sổ =to register luggage+ vào sổ các hành lý =to register oneself+ ghi tên vào danh sách cử tri - (nghĩa bóng) ghi trong tâm trí - gửi bảo đảm =to register a letter+ gửi bảo đảm một bức thư - chỉ, ghi (máy ghi, công tơ...) =the thermometer registered 30oC+ cái đo nhiệt chỉ 30oC - (điện ảnh) lột tả, biểu lộ (bằng nét mặt, cử chỉ) =his face registered surprise+ nét mặt anh ta biểu lộ sự ngạc nhiên - (ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy)

    English-Vietnamese dictionary > register

  • 92 right-about

    /'raitəbaut/ * tính từ - (quân sự) quay nửa vòng bên phải =a right-about turn+ động tác quay nửa vòng bên phải =a right-about face+ sự quay nửa vòng bên phải; (nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến đột ngột, sự trở mặt * danh từ - (quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải !to send someone to the right-about - đuổi ai đi

    English-Vietnamese dictionary > right-about

  • 93 rush

    /rʌʃ/ * danh từ - (thông tục) cây bấc - vật vô giá trị =not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm =don't care a rush+ cóc cần gì cả * danh từ - sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước) =to make a rush at someone+ xông vào ai =to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi - sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...) =rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang - sự vội vàng, sự gấp =to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì - sự dồn lên đột ngột =a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu - luồng (hơi) =a rush of air+ một luồng không khí - (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt =to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành - (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá) - (định ngữ) vội gấp, cấp bách =rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp * nội động từ - xông lên, lao vào =to rush forward+ xông lên - đổ xô tới - vội vã đi gấp =to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận - chảy mạnh, chảy dồn =blood rushes to face+ máu dồn lên mặt - xuất hiện đột ngột * ngoại động từ - xô, đẩy =to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng - (quân sự) đánh chiếm ào ạt =the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt - (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ - gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã =the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận =to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện - tăng lên đột ngột =to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột

    English-Vietnamese dictionary > rush

  • 94 scare

    /skeə/ * danh từ - sự sợ hãi, sự kinh hoàng, sự hoang mang lo sợ (chiến tranh xảy ra...) - sự mua vội vì hốt hoảng, sự bán chạy vì hốt hoảng hoang mang * ngoại động từ - làm kinh hãi, làm sợ hãi, doạ (ngáo ộp) =scared face+ mặt tỏ vẻ sợ hãi !to scare away !to scare off - xua đuổi !to scare up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vất vả mới thu được - làm ra nhanh; thu lượm nhanh

    English-Vietnamese dictionary > scare

  • 95 seal

    /si:l/ * danh từ - (động vật học) chó biển - (như) sealskin * nội động từ - săn chó biển * danh từ - dấu niêm phong =leaden seal+ dấu chì (niêm phong thùng rượu...) - con dấu, cái ấn, cái triện =the seals+ ấn dấu (trao cho chủ tịch thượng nghị viện, bộ trưởng Anh) =to return the seals+ treo ấn từ quan - điềm báo trước, dấu hiệu =seal of dealth in one's face+ điềm sắp chết hiện ra trên mặt - cái để xác định, cái để bảo đảm =seal of love+ cái hôn; sự đẻ con (xác định, bảo đảm tình yêu) - xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt =vacuum seal+ xì chân không =labyrinh seal+ cái bịt kiểu đường rối !to set one's seal to - đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...) - cho phép; xác định !under the seal of secrecy - với điều kiện phải giữ bí mật * ngoại động từ - áp triện, đóng dấu, chứng thực - đóng kín, bịt kín, gắn xi =sealed up windows+ cửa sổ bịt kín =to seal up tin+ hàn kín hộp đồ hộp =my lips are seal ed+ tôi bị bịt miệng, tôi không được nói =a sealed book+ điều không biết, điều không thể biết được - đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...) =death has sealed her for his own+ thần chết đã chỉ định nàng =his fate is sealed+ số mệnh của ông ta đã được định đoạt - chính thức chọn, chính thức công nhận =sealed pattern+ quy cách đã được công nhận; kiểu mẫu đã được công nhận - gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín !to seal off - cắt đứt, chặn (đường giao thông...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào)

    English-Vietnamese dictionary > seal

  • 96 seam

    /si:m/ * danh từ - đường may nổi - vết sẹo - đường phân giới - (giải phẫu) sự khâu nổi vết thương; đường khâu nổi vết thương - lớp (than đá, quặng...); vỉa than * ngoại động từ - ((thường) động tính từ quá khứ) có nhiều đường khâu; có nhiều sẹo (mặt) =face seamed with scars+ mặt chằng chịt những sẹo - (từ hiếm,nghĩa hiếm) khâu nối lại, máy nối lại

    English-Vietnamese dictionary > seam

  • 97 shade

    /ʃeid/ * danh từ - bóng, bóng tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be thrown into the shade+ bị làm lu mờ đi - ((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm; chỗ bóng mát; (số nhiều) bóng đêm =in the shade of tree+ dưới bóng cây - bóng (chỗ đậm màu trong bức tranh) - sự chuyển dần màu; bức tranh tô màu chuyển dần (màu này chuyển sang màu khác một cách từ từ, không đột ngột) - sự hơi khác nhau; sắc thái (đen & bóng) =different shade s of blue+ những sắc thái khác nhau của màu xanh =different shade s of opinion+ những ý kiến sắc thái khác nhau - một chút, một ít =I am a shade better today+ hôm nay tôi đã đỡ hơn một ít - vật vô hình - vong hồn, vong linh - tán đèn, chụp đèn; cái lưỡi trai (che nắng cho mắt); ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) mành mành cửa sổ - (số nhiều) hầm rượu !to go down to the shades - chết xuống âm phủ * ngoại động từ - che bóng mát cho, che =trees shadethe street+ cây che bóng mát cho phố =to shade one's eyes with one's hand+ lấy tay che mắt =to shade a light+ che ánh sáng - (nghĩa bóng) làm tối sầm, làm sa sầm =face shade d by a sullen look+ mặt sa sầm xuống - đánh bóng (bức tranh) - tô đậm dần, tô nhạt dần (màu sắc trong một bức tranh, để tránh sự chuyển đột ngột từ màu này sang màu khác) - điều chỉnh độ cao (kèn, sáo...) * nội động từ - ((thường) + off) đậm dần lên, nhạt dần đi, chuyền dần sang màu khác; thay đổi sắc thái (màu sắc, chính kiến...) =the purple of the clouds shade s off into the vivid red of the horizon+ màu tía của những đám mây chuyển dần sang màu đỏ chói của chân trời

    English-Vietnamese dictionary > shade

  • 98 shrewd

    /ʃru:d/ * tính từ - khôn, khôn ngoan; sắc, sắc sảo =a shrewd face+ mặt khôn =a shrewd reasoning+ sự lập luận sắc - đau đớn, nhức nhối - buốt, thấu xương (rét)

    English-Vietnamese dictionary > shrewd

  • 99 shrunken

    /'ʃrʌɳkən/ * tính từ - co lại, teo lại, quắt lại, tóp đi =face wears a shrunken look+ mặt trông tọp hẳn đi

    English-Vietnamese dictionary > shrunken

  • 100 slap

    /slæp/ * danh từ - cái vỗ, cái đập (bằng bàn tay) =a slap on the shoulder+ cái vỗ vai =a slap in the face+ cái vả vào mặt, (bóng) các đập vào mặt; sự lăng mạ; điều sỉ nhục * ngoại động từ - vỗ, phát, vả !to slap down - phê bình, quở trách * phó từ - bất thình lình; trúng =to hit someone slap in the eyes+ đánh trúng vào mắt ai =to run slap into someone+ đâm sầm vào ai

    English-Vietnamese dictionary > slap

См. также в других словарях:

  • Face (sociological concept) — Face, idiomatically meaning dignity/prestige, is a fundamental concept in the fields of sociology, sociolinguistics, semantics, politeness theory, psychology, political science, communication, and Face Negotiation Theory. Contents 1 Definitions 2 …   Wikipedia

  • face — [ fas ] n. f. • XIIe; lat. pop. °facia, class. facies 1 ♦ Partie antérieure de la tête humaine. ⇒ figure, tête, visage. « La face est le moyen d expression du sentiment » (Malraux). Une face large, pleine, colorée. « dans sa face rasée, ronde,… …   Encyclopédie Universelle

  • Face perception — is the process by which the brain and mind understand and interpret the face, particularly the human face.The face is an important site for the identification of others and conveys significant social information. Probably because of the… …   Wikipedia

  • face — FÁCE, fac, vb. III. a. tranz. I. 1. A întocmi, a alcătui, a făuri, a realiza, a fabrica un obiect. Face un gard. ♢ A procura un obiect, dispunând confecţionarea lui de către altcineva. Îşi face pantofi. 2. A construi, a clădi; a ridica, a aşeza.… …   Dicționar Român

  • Face — (f[=a]s), n. [F., from L. facies form, shape, face, perh. from facere to make (see {Fact}); or perh. orig. meaning appearance, and from a root meaning to shine, and akin to E. fancy. Cf. {Facetious}.] 1. The exterior form or appearance of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Face ague — Face Face (f[=a]s), n. [F., from L. facies form, shape, face, perh. from facere to make (see {Fact}); or perh. orig. meaning appearance, and from a root meaning to shine, and akin to E. fancy. Cf. {Facetious}.] 1. The exterior form or appearance… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Face card — Face Face (f[=a]s), n. [F., from L. facies form, shape, face, perh. from facere to make (see {Fact}); or perh. orig. meaning appearance, and from a root meaning to shine, and akin to E. fancy. Cf. {Facetious}.] 1. The exterior form or appearance… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Face cloth — Face Face (f[=a]s), n. [F., from L. facies form, shape, face, perh. from facere to make (see {Fact}); or perh. orig. meaning appearance, and from a root meaning to shine, and akin to E. fancy. Cf. {Facetious}.] 1. The exterior form or appearance… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Face guard — Face Face (f[=a]s), n. [F., from L. facies form, shape, face, perh. from facere to make (see {Fact}); or perh. orig. meaning appearance, and from a root meaning to shine, and akin to E. fancy. Cf. {Facetious}.] 1. The exterior form or appearance… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Face hammer — Face Face (f[=a]s), n. [F., from L. facies form, shape, face, perh. from facere to make (see {Fact}); or perh. orig. meaning appearance, and from a root meaning to shine, and akin to E. fancy. Cf. {Facetious}.] 1. The exterior form or appearance… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Face joint — Face Face (f[=a]s), n. [F., from L. facies form, shape, face, perh. from facere to make (see {Fact}); or perh. orig. meaning appearance, and from a root meaning to shine, and akin to E. fancy. Cf. {Facetious}.] 1. The exterior form or appearance… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»