Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

up+to+death

  • 101 put

    /put/ * ngoại động từ - để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) =to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó =to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà =to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù =to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ - để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải =to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh =to put a child to school+ cho em nhỏ đi học =to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào =to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng =to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...) =to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ... =to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng =to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng =to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái =to put to shame+ làm xấu hổ =to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt =to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng =to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt =to put words to music+ đặt lời vào nhạc =to put a question+ đặt một câu hỏi - đưa, đưa ra, đem ra =to put somebody across the river+ đưa ai qua sông =to put to sale+ đem bán =to put to test+ đem thử thách =to put to trial+ đưa ra xét xử =to put to the torture+ đưa ra tra tấn =to put to death+ đem giết =to put to vote+ đưa ra biểu quyết =to put to express+ đem tiêu - dùng, sử dụng =to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích =he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao =the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai - diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra =to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen =I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào =put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh =I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng... =to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời - đánh giá, ước lượng, cho là =to put much value on+ đánh giá cao (cái gì) =I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 - gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...) =to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua =to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai =to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng - cắm vào, đâm vào, bắn =to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào =to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai - lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào =to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe =to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao - (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ) - cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống) =to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái * nội động từ - (hàng hải) đi, đi về phía =to put into harbour+ đi vào bến cảng =to put to sea+ ra khơi !put about - (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) - làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) - (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng !put across - thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) =you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận !to put aside - để dành, để dụm - bỏ đi, gạt sang một bên !put away - để dành, để dụm (tiền) - (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử - (từ lóng) bỏ tù - (từ lóng) cấm cố - (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) !put back - để lại (vào chỗ cũ...) - vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại - (hàng hải) trở lại bến cảng !put by - để sang bên - để dành, dành dụm - lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) !put down - để xuống - đàn áp (một cuộc nổi dậy...) - tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im - thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) - ghi, biên chép - cho là =to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi =to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên - đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho =I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn - cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) - đào (giếng...) !put forth - dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) - mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm - đem truyền bá (một thuyết...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) - (hàng hải) ra khỏi bến !put forward - trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) - văn (đồng hồ) chạy mau hơn =to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật !put in - đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) - (pháp lý) thi hành =to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên - đưa vào, xen vào =to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét - đặt vào (một đại vị, chức vụ...) - làm thực hiện =to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công - phụ, thêm vào (cái gì) - (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) - (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) !to put in for - đòi, yêu sách, xin =to put in for a job+ xin (đòi) việc làm =to put in for an election+ ra ứng cử !put off - cởi (quần áo) ra - hoân lại, để chậm lại =never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay - hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) =to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện - (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) - tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) - (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) !put on - mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... - khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ =to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ - lên (cân); nâng (giá) =to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra - tăng thêm; dùng hết =to put on speed+ tăng tốc độ =to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực =to put the screw on+ gây sức ép - bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) =to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch - đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) - giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) =to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì =to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ - gán cho, đổ cho =to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai - đánh (thuế) =to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì !put out - tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) - đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) - móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra - làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu - dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) - cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành - giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) - sản xuất ra =to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng !put over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) - giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) =to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) !put through - hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) - cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) =put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu !put to - buộc vào; móc vào =the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe !put together - để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau =to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !put up - để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) - xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) - cầu (kinh) - đưa (kiến nghị) - đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử =to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư - công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) =to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ - đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) =to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán - đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi - tra (kiếm vào vỏ) - cho (ai) trọ; trọ lại =to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ - (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) - (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) - làm trọn, đạt được =to put up a good fight+ đánh một trận hay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước - dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) =to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết =to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành =to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ =to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy !put upon - hành hạ, ngược đãi - lừa bịp, đánh lừa - (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc =don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng !to put someone's back up - làm cho ai giận điên lên !to put a good face on a matter - (xem) face !to put one's foot down - kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) !to put one's best foot forward - rảo bước, đi gấp lên !to put one's foot in it - sai lầm ngớ ngẩn !to put one's hand to - bắt tay vào (làm việc gì) !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to put the lid on - (xem) lid !to put someone in mind of - (xem) mind !to put one's name down for - ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) !to put someone's nose out of joint - (xem) nose !to put in one's oar - làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu !to put [one's] shoulder to [the] wheel - (xem) shoulder !to put somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai !to put a spoke in someone's wheel - (xem) spoke !to put to it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách - dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề !to put two and two together - rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) !to put wise - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng !to put words into someone's mouth - (xem) mouth * danh từ - (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...) * danh từ & động từ - (như) putt * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    English-Vietnamese dictionary > put

  • 102 quit

    /kwit/ * tính từ - vị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được =to get quit of somebody+ thoát hẳn không bị ai quấy rầy nữa, tống khứ được ai =to get quit of one's debts+ thoát nợ, giũ sạch nợ nần * ngoại động từ quitted (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quit - bỏ, rời, buông =to quit hold of+ bỏ ra buông ra =to quit office+ bỏ việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi, ngừng, nghỉ =quit that!+ thôi đừng làm việc ấy nữa! =to quit work+ nghỉ việc - rời đi, bỏ đi =to have notice to quit+ nhận được giấy báo dọn nhà đi - (thơ ca) trả lại, đáp lại, báo đền lại; trả sạch, thanh toán hết =to quit love with hate+ lấy oán trả ơn =death quits all scores+ chết là hết nợ - (từ cổ,nghĩa cổ) cư xử, xử sự =quit you like men+ hãy xử sự như một con người - (từ cổ,nghĩa cổ) to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được

    English-Vietnamese dictionary > quit

  • 103 ravish

    /'ræviʃ/ * ngoại động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cướp đoạt, cướp giật, cuỗm đi, cướp (người, vật) mang đi - cướp đi mất (cái chết, biến cố...) =to be ravished from the world by death+ bị thần chết cướp đi mất - hãm hiếp, cưỡng hiếp (phụ nữ) - làm say mê, làm mê mẩn, làm mê thích

    English-Vietnamese dictionary > ravish

  • 104 reprieve

    /ri'pri:v/ * danh từ - (pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình - sự cho hoãn - sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội * ngoại động từ - (pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình) =the death sentence was reprieved+ án tử hình đó đã hoãn lại - cho hoãn lại

    English-Vietnamese dictionary > reprieve

  • 105 rescue

    /'reskju:/ * danh từ - sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy =to go to someone's rescue+ đến cứu ai - (pháp lý) sự phong thích không hợp pháp tù nhân - (pháp lý) sự cưỡng đoạt lại (tài sản) * ngoại động từ - cứu, cứu thoát, cứu nguy =to rescue someone from death+ cứu người nào khỏi chết - (pháp lý) phóng thích không hợp pháp (tù nhân) - (pháp lý) cưỡng đoạt lại (tài sản)

    English-Vietnamese dictionary > rescue

  • 106 respecter

    /ris'pektə/ * danh từ - người hay thiên vị (kẻ giàu sang) =to be no respecter of persons+ không phải là người hay thiên vị kẻ giàu sang; không phải là người hay phân biệt địa vị =death is no respecter of persons+ thần chết chẳng tha ai cả

    English-Vietnamese dictionary > respecter

  • 107 retrieval

    /ri'tri:vəl/ * danh từ - sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về - sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp) =the retrieval of one's fortunes+ sự xây dựng lại được cơ nghiệp - sự bồi thường (tổn thất); sự sửa chữa (lỗi) =beyond retrieval+ mất không thể bù lại được - (+ from) sự cứu thoát khỏi =a retrieval from certain death+ sự cứu thoát khỏi một cái chết chắc chắn

    English-Vietnamese dictionary > retrieval

  • 108 ridden

    /raid/ * danh từ - sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...) =to go for ride+ đi chơi bằng ngựa... =a ride on one's bicycle+ đi chơi bằng xe đạp - đường xe ngựa đi qua rừng - (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển !to give somebody a ride !to take somebody for a ride - đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi - (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai - (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười * nội động từ rode; ridden - đi ngựa, cưỡi ngựa =to ride across the highlands+ đi ngựa qua vùng cao nguyên =to ride full speed+ phi ngựa nước đại - cưỡi lên =to ride on an elephant+ cưỡi voi =to ride on someone's back+ cưỡi lên lưng ai - đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp =to ride to school+ đi xe đạp đến trường - lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh =to ride on the winds+ lướt đi theo chiều gió =the moon was riding high+ mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao =to ride on the waves+ lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi - thả neo (tàu thuỷ) =the ship rides (at anchor)+ tàu thả neo =to ride easy+ không bị tròng trành lúc thả neo =to ride hard+ bị tròng trành lúc thả neo - gối lên nhau =bone ride s+ xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia - mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa) - thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất) =the ground rides soft+ bâi đất đó ngựa chạy rất êm * ngoại động từ - cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng) =to ride the desert+ đi ngựa qua vùng sa mạc =to ride a race+ dự một cuộc đua ngựa - cưỡi =to ride a horse+ cưỡi ngựa =to ride an elephant+ cưỡi voi =to ride a bicycle+ đi xe đạp - cho cưỡi lên =to ride a child on one's back+ cho đứa bé cưỡi lên lưng - đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế =ridden by remorse+ bị hối hận giày vò =ridden by prejudice+ lòng nặng thành kiến (định kiến) =the nightmare rides the sleeper+ cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ - lướt trên (sóng gió) =to ride the waves+ lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi !to ride away - đi xa bằng ngựa !to ride back - trở về bằng ngựa !to ride behind - đi ngựa theo sau - cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác - ngồi phía sau (trên ô tô) !to ride down - phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai - giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết !to ride of - đi xa bằng ngựa - (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô) !to ride out - vượt qua được =to ride out the storm+ vượt qua được bâo tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go !to ride over - thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa) !to ride up - đến bằng ngựa !to ride and ite - thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa) !to ride for a fall - chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng - có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại !to ride hell for leather - chạy hết tốc độ; phi nước đại !to ride to hounds - (xem) hound !to ride a joke a death - đùa quá, đùa nhà !to ride like a tailor - (xem) tailor !to ride off on a side issue - nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính !to ride sandwich (bodkin) - đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người !to ride the whirlwind - nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...) !let it ride! - chuyện vớ vẩn!

    English-Vietnamese dictionary > ridden

  • 109 ride

    /raid/ * danh từ - sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...) =to go for ride+ đi chơi bằng ngựa... =a ride on one's bicycle+ đi chơi bằng xe đạp - đường xe ngựa đi qua rừng - (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển !to give somebody a ride !to take somebody for a ride - đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi - (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai - (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười * nội động từ rode; ridden - đi ngựa, cưỡi ngựa =to ride across the highlands+ đi ngựa qua vùng cao nguyên =to ride full speed+ phi ngựa nước đại - cưỡi lên =to ride on an elephant+ cưỡi voi =to ride on someone's back+ cưỡi lên lưng ai - đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp =to ride to school+ đi xe đạp đến trường - lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh =to ride on the winds+ lướt đi theo chiều gió =the moon was riding high+ mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao =to ride on the waves+ lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi - thả neo (tàu thuỷ) =the ship rides (at anchor)+ tàu thả neo =to ride easy+ không bị tròng trành lúc thả neo =to ride hard+ bị tròng trành lúc thả neo - gối lên nhau =bone ride s+ xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia - mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa) - thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất) =the ground rides soft+ bâi đất đó ngựa chạy rất êm * ngoại động từ - cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng) =to ride the desert+ đi ngựa qua vùng sa mạc =to ride a race+ dự một cuộc đua ngựa - cưỡi =to ride a horse+ cưỡi ngựa =to ride an elephant+ cưỡi voi =to ride a bicycle+ đi xe đạp - cho cưỡi lên =to ride a child on one's back+ cho đứa bé cưỡi lên lưng - đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế =ridden by remorse+ bị hối hận giày vò =ridden by prejudice+ lòng nặng thành kiến (định kiến) =the nightmare rides the sleeper+ cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ - lướt trên (sóng gió) =to ride the waves+ lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi !to ride away - đi xa bằng ngựa !to ride back - trở về bằng ngựa !to ride behind - đi ngựa theo sau - cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác - ngồi phía sau (trên ô tô) !to ride down - phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai - giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết !to ride of - đi xa bằng ngựa - (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô) !to ride out - vượt qua được =to ride out the storm+ vượt qua được bâo tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go !to ride over - thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa) !to ride up - đến bằng ngựa !to ride and ite - thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa) !to ride for a fall - chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng - có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại !to ride hell for leather - chạy hết tốc độ; phi nước đại !to ride to hounds - (xem) hound !to ride a joke a death - đùa quá, đùa nhà !to ride like a tailor - (xem) tailor !to ride off on a side issue - nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính !to ride sandwich (bodkin) - đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người !to ride the whirlwind - nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...) !let it ride! - chuyện vớ vẩn!

    English-Vietnamese dictionary > ride

  • 110 scald

    /skɔ:ld/ * danh từ - (sử học) người hát rong (Bắc-Âu) ((cũng) skald) - chỗ bỏng =for scalds and burns+ để chữa những chỗ bỏng * ngoại động từ - làm bỏng =to be scalded to death+ bị chết bỏng - đun (sữa) gần sôi =scalded cream+ kem hớt ở sữa đun gần sôi - tráng nước sôi ((thường) scald out)

    English-Vietnamese dictionary > scald

  • 111 score

    /skɔ:/ * danh từ - (thể dục,thể thao) sổ điểm, sổ bán thắng =to make a good score+ làm bàn nhiều - vết rạch, đường vạch - dấu ghi nợ =to pay one's score+ trả hết nợ =death pays (quits) all scores+ chết là hết nợ =to pay off old scores+ (nghĩa bóng) trả hết thù xưa - (âm nhạc) bản dàn bè - hai mươi, hàng hai chục; (số nhiều) nhiều =scores of people+ nhiều người - lý do, căn cứ =the proposal was rejected on the score of absurdity+ đề nghị ấy bị bác bỏ vì vô lý - (từ lóng) điều may =what a score!+ thật là may mắn, thật là chó ngáp phải ruồi - (từ lóng) hành động chơi trội; lời nói áp đảo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh, những thực tế của cuộc sống !to go off at score - bắt đầu hết sức sôi nổi (tranh luận một vấn đề gì mình ưa thích) * động từ - (thể dục,thể thao) ghi điểm thắng - đạt được (thắng lợi) =to score a success+ đạt được thắng lợi thành công - gạch, rạch, khắc, khía - ghi sổ nợ, đánh dấu nợ; (nghĩa bóng) ghi (một mối thù) - lợi thế, ăn may =that is where he scores+ đây là chỗ hắn ăn may - (âm nhạc) soạn cho dàn nhạc, phối dàn nhạc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỉ trích kịch liệt, đả kích !to score off - (từ lóng) chơi trội, áp đảo

    English-Vietnamese dictionary > score

  • 112 seal

    /si:l/ * danh từ - (động vật học) chó biển - (như) sealskin * nội động từ - săn chó biển * danh từ - dấu niêm phong =leaden seal+ dấu chì (niêm phong thùng rượu...) - con dấu, cái ấn, cái triện =the seals+ ấn dấu (trao cho chủ tịch thượng nghị viện, bộ trưởng Anh) =to return the seals+ treo ấn từ quan - điềm báo trước, dấu hiệu =seal of dealth in one's face+ điềm sắp chết hiện ra trên mặt - cái để xác định, cái để bảo đảm =seal of love+ cái hôn; sự đẻ con (xác định, bảo đảm tình yêu) - xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt =vacuum seal+ xì chân không =labyrinh seal+ cái bịt kiểu đường rối !to set one's seal to - đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...) - cho phép; xác định !under the seal of secrecy - với điều kiện phải giữ bí mật * ngoại động từ - áp triện, đóng dấu, chứng thực - đóng kín, bịt kín, gắn xi =sealed up windows+ cửa sổ bịt kín =to seal up tin+ hàn kín hộp đồ hộp =my lips are seal ed+ tôi bị bịt miệng, tôi không được nói =a sealed book+ điều không biết, điều không thể biết được - đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...) =death has sealed her for his own+ thần chết đã chỉ định nàng =his fate is sealed+ số mệnh của ông ta đã được định đoạt - chính thức chọn, chính thức công nhận =sealed pattern+ quy cách đã được công nhận; kiểu mẫu đã được công nhận - gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín !to seal off - cắt đứt, chặn (đường giao thông...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào)

    English-Vietnamese dictionary > seal

  • 113 shave

    /ʃeiv/ * danh từ - sự cạo râu, sự cạo mặt =to have a shave+ cạo râu, cạo mặt - dao bào (gỗ...) - sự đi sát gần; sự suýt bị (tai nạn) =to have a close shave of it+ suýt nữa thì nguy, tí nữa thì chết - sự đánh lừa, sựa lừa bịp * ngoại động từ (shaved; shaved, shaven) - cạo (râu, mặt) - bào sơ qua (gỗ); cắt sát (cỏ) - đi lướt sát (không chạm) =to shave another car+ lướt sát qua một chiếc xe khác - hút, suýt =to shave death+ hút chết * nội động từ - cạo râu, cạo mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khó mặc cả, khó chơi (trong chuyện làm ăn)

    English-Vietnamese dictionary > shave

  • 114 shaven

    /ʃeiv/ * danh từ - sự cạo râu, sự cạo mặt =to have a shave+ cạo râu, cạo mặt - dao bào (gỗ...) - sự đi sát gần; sự suýt bị (tai nạn) =to have a close shave of it+ suýt nữa thì nguy, tí nữa thì chết - sự đánh lừa, sựa lừa bịp * ngoại động từ (shaved; shaved, shaven) - cạo (râu, mặt) - bào sơ qua (gỗ); cắt sát (cỏ) - đi lướt sát (không chạm) =to shave another car+ lướt sát qua một chiếc xe khác - hút, suýt =to shave death+ hút chết * nội động từ - cạo râu, cạo mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khó mặc cả, khó chơi (trong chuyện làm ăn)

    English-Vietnamese dictionary > shaven

  • 115 sick

    /sik/ * tính từ - ốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh =a sick man+ người ốm =to be sick of a fever+ bị sốt =to be sick of love+ ốm tương tư - buồn nôn =to feel (turn) sick+ buồn nôn, thấy lợm giọng =to be sick+ nôn - (hàng hải) cần sửa lại, cần chữa lại !sick [and tried] of !sick to death of - (thông tục) chán, ngán, ngấy =to be sick of doing the same work+ chán ngấy vì cứ làm mãi một công việc !sick at (about) - (thông tục) đau khổ, ân hận =to be sick at failing to pass the examination+ đau khổ vì thi trượt !sick for - nhớ =to be sick for home+ nhớ nhà, nhớ quê hương * ngoại động từ - xuýt (chó) ((thường), (mỉa mai) để ra lệnh cho chó săn) =sick him!+ sục đi!

    English-Vietnamese dictionary > sick

  • 116 slavery

    /'slævəri/ * tính từ - đầy nước dãi - ton hót, bợ đỡ =slavery compliments+ những lời khen bợ đỡ * danh từ - cảnh nô lệ; sự nô lệ =to prefer death to slavery+ thà chết không chịu làm nô lệ - sự chiếm hữu nô lệ - sự lao động vất vả; công việc cực nhọc

    English-Vietnamese dictionary > slavery

  • 117 snatch

    /'snætʃ/ * danh từ - cái nắm lấy, cái vồ lấy =to make a snatch at something+ vồ lấy cái gì - (số nhiều) đoạn, khúc =to overhear snatches of conversation+ nghe lỏm được nhiều đoạn của câu chuyện - thời gian ngắn, một lúc, một lát =a snatch of sleep+ giấc ngủ chợp đi một lát =to work by snatches+ làm việc bữa đực bữa cái; làm việc theo hứng (thích thì làm, không thích thì thôi) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt cóc * động từ - nắm lấy, giật lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, tranh thủ (làm gì) =to snatch an opportunity+ nắm lấy thời cơ =to snatch a quick meal+ tranh thủ ăn nhanh =to snatch victory out of defeat+ dành lấy thắng lợi từ thế thất bại =to snatch at an offer+ chộp lấy một lời đề nghị =to snatch something out of somebody's hand+ giật lấy vật gì trên tay ai, nẫng tay trên ai =to snatch a half-hour's repose+ tranh thủ nghỉ nửa tiếng =to snatch someone from the jaws of death+ cứu thoát ai khỏi nhanh vuốt của tử thần - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt cóc

    English-Vietnamese dictionary > snatch

  • 118 soon

    /su:n/ * phó từ - chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay =we shall soon know the result+ tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả =he arrived soon after four+ anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí - as soon as; so soon as ngay khi =as soon as I heard of it+ ngay khi tôi biết việc đó =as soon as possible+ càng sớm càng tốt - thà =I would just as soon stay at home+ tôi thà ở nhà còn hơn =death sooner than slavery+ thà chết còn hơn chịu nô lệ - sớm =you spoke too soon+ anh nói sớm quá =the sooner the better+ càng sớm càng tốt =you will know it sooner or later+ sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy !had sooner - thà... hơn, thích hơn !least said soonest mended - (xem) least !no sooner said than done - nói xong là làm ngay

    English-Vietnamese dictionary > soon

  • 119 stark

    /stɑ:k/ * tính từ - cứng đờ =to lie stark in death+ nằm chết cứng - hoàn toàn =stark madness+ sự điên hoàn toàn - (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra =a tree stark in the snow+ cây đứng lộ rõ hẳn ra trong đám tuyết - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vu, lạnh lẽo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng * phó từ - hoàn toàn =stark crazy+ hoàn toàn điên =stark naked+ trần như nhộng

    English-Vietnamese dictionary > stark

  • 120 stiff

    /stif/ * tính từ - cứng, cứng đơ, ngay đơ =stiff collar+ cổ cứng =to lie stiff in death+ nằm chết cứng =a stiff leg+ chân bị ngay đơ - cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng =a stiff denial+ sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết =a stiff resistance+ sự kháng cự kiên quyết - cứng, nhắc, không tự nhiên =stiff movement+ cử động cứng nhắc =stiff manners+ bộ dạng không tự nhiên =stiff style+ văn phong không tự nhiên - rít, không trơn =stiff hinge+ bản lề rít - khó, khó nhọc, vất vả =stiff examination+ kỳ thi khó =a stiff slope+ dốc khó trèo - hà khắc, khắc nghiệt =a stiff punishment+ sự trừng phạt khắc nghiệt - cao (giá cả) - nặng (rượu); mạnh (liều thuốc...) - đặc, quánh =to beat the egg whites until stiff+ đánh lòng trắng trứng cho đến khi quánh lại - (Ê-cốt) lực lượng !to keep a stiff upper lip - (xem) lip !to be bored stiff - chán ngấy, buồn đến chết được !to be scared stiff - sợ chết cứng !a stiff un - nhà thể thao lão thành - (từ lóng) xác chết * danh từ - (từ lóng) xác chết - người không thể sửa đổi được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vụng về thô kệch - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lang thang, ma cà bông

    English-Vietnamese dictionary > stiff

См. также в других словарях:

  • Death Note — redirects here. For other uses, see Death Note (disambiguation). Death Note Cover of the first tankōbon for Death Note featuring Ryuk and Light Yagami …   Wikipedia

  • Death (DC Comics) — Death Death, as illustrated by Chris Bachalo. in Death: The Time of Your Life #1. Publication information Publisher DC Comics …   Wikipedia

  • Death (Discworld) — Death Death as illustrated by Paul Kidby in The Art of Discworld. Associations Azrael Mort Ysabell (adoptive daughter) Albert Susan Sto Helit (adoptive granddaughter) Death of Rats …   Wikipedia

  • Death-Metal — Vorläufer: Thrash Metal kultureller Ursprung: Mitte der 1980er Jahre in Großbritannien und den USA. Typische Instrumentierung: E Gitarre – E Bass – Schlagzeug …   Deutsch Wikipedia

  • Death Metal — Entstehungsphase: Mitte der 1980er Jahre Herkunftsort: Großbritannien und USA Stilistische Vorläufer Thrash Metal …   Deutsch Wikipedia

  • Death Metall — Death Metal Vorläufer: Thrash Metal kultureller Ursprung: Mitte der 1980er Jahre in Großbritannien und den USA. Typische Instrumentierung: E Gitarre – E Bass – Schlagzeug …   Deutsch Wikipedia

  • Death Note — デスノート (Desu Nōto) Type Shōnen Genre …   Wikipédia en Français

  • Death metal — Saltar a navegación, búsqueda Death metal Orígenes musicales: Thrash metal[1] Inicios del black metal[2] …   Wikipedia Español

  • Death — (d[e^]th), n. [OE. deth, dea[eth], AS. de[ a][eth]; akin to OS. d[=o][eth], D. dood, G. tod, Icel. dau[eth]i, Sw. & Dan. d[ o]d, Goth. dau[thorn]us; from a verb meaning to die. See {Die}, v. i., and cf. {Dead}.] 1. The cessation of all vital… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Death adder — Death Death (d[e^]th), n. [OE. deth, dea[eth], AS. de[ a][eth]; akin to OS. d[=o][eth], D. dood, G. tod, Icel. dau[eth]i, Sw. & Dan. d[ o]d, Goth. dau[thorn]us; from a verb meaning to die. See {Die}, v. i., and cf. {Dead}.] 1. The cessation of… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Death bell — Death Death (d[e^]th), n. [OE. deth, dea[eth], AS. de[ a][eth]; akin to OS. d[=o][eth], D. dood, G. tod, Icel. dau[eth]i, Sw. & Dan. d[ o]d, Goth. dau[thorn]us; from a verb meaning to die. See {Die}, v. i., and cf. {Dead}.] 1. The cessation of… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»