Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

unseen

  • 1 unseen

    /' n'si:n/ * tính từ - không thấy; không nhìn thấy được, vô hình - không xem trước, không chuẩn bị trước =an unseen translation+ bn dịch ngay không chuẩn bị * danh từ - bn dịch ngay không chuẩn bị - (the unseen) thế giới vô hình

    English-Vietnamese dictionary > unseen

  • 2 ungesehen

    - {unseen} không thấy, không nhìn thấy được, vô hình, không xem trước, không chuẩn bị trước

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ungesehen

  • 3 die Klausur

    - {unseen} bn dịch ngay không chuẩn bị, thế giới vô hình

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Klausur

  • 4 unbesehen

    - {unseen} không thấy, không nhìn thấy được, vô hình, không xem trước, không chuẩn bị trước

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unbesehen

  • 5 der unbekannte Übersetzungstext

    - {unseen} bn dịch ngay không chuẩn bị, thế giới vô hình

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der unbekannte Übersetzungstext

  • 6 das Jenseits

    - {beyond} the beyond kiếp sau, thế giới bên kia - {unseen} bn dịch ngay không chuẩn bị, thế giới vô hình

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Jenseits

  • 7 unvorbereitet

    - {extemporaneous} ứng khẩu, tuỳ ứng, ngay tức thì - {extemporary} - {impromptu} không chuẩn bị trước - {unpremeditated} không định trước, không suy tính trước, không chủ tâm, không chuẩn bị, không sửa đoạn trước - {unprepared} không sẵn sàng - {unprovided} không có, thiếu, không có phương tiện, không có cách, không liệu trước, không được cấp cho, không được cung cấp - {unseen} không thấy, không nhìn thấy được, vô hình, không xem trước = unvorbereitet sprechen {to speak impromptu}+ = etwas unvorbereitet tun {to improvise something}+ = jemanden unvorbereitet treffen {to catch someone off guard}+ = du hast mich unvorbereitet erwischt {You caught me napping}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unvorbereitet

  • 8 of

    /ɔv, əv/ * giới từ - của =the works of shakespeare+ những tác phẩm của Sếch-xpia - thuộc, của, ở =Mr. X of Oklahoma+ ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma =Mr. David of London Times+ ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn =we of the working class+ chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân - về =to think of someone+ nghĩ về ai =to hear of someone+ nghe nói về ai - vì =to die of tuberculosis+ chết vì bệnh lao - làm bằng, bằng =a house of wood+ cái nhà bằng gỗ =made of plastic+ làm bằng chất dẻo - gồm có =a family of eight+ một gia đình gồm co tám người =a man of ability+ một người có năng lực - từ, ở =to come of a good family+ xuất thân từ một gia đình tốt =to expwct something of somebody+ mong đợi cái gì ở ai - trong, trong đám =one of my friends+ một trong những người bạn của tôi =he is ot of the best+ anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất - cách =within 50km of Hanoi+ cách Hà nội trong vòng 50 km =south of Hanoi+ về phía nam Hà nội - trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian) =of recent years+ trong những năm gần đây, vào những năm gần đây =he came of a Saturday+ anh ta đến vào ngày thứ bảy =of old; of yore+ xưa, ngày xưa - khỏi, mất... =to care of a disease+ chữa khỏi bệnh =to get rid of something+ tống khứ cái gì đi =to be robbed of one's money+ bị lấy trộm mất tiền - về phần =it's kind of you to come+ (về phần) anh đến được thật là tốt quá - (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) =the city of Hanoi+ thành phố Hà nội =the rays of the sun+ tia mặt trời =a glass of wine+ cốc rượu vang - (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) =Doctor of Law+ tiến sĩ luật =Bachelor of Arts+ tú tài văn chương - (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) =to smell of flowers+ ngửi toàn mùi hoa =he reeks of tobacco+ nó sặc mùi thuốc lá - (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) =to be blind of one eye+ mù một mắt =to be hard of heart+ tàn nhẫn =to be hard of hearing+ nghễnh ngãng - (từ cổ,nghĩa cổ) bởi =forsaken of God and man+ bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) =unseen of any+ không ai nhìn thấy - of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) =a fool of a man+ một người dại đột =a beauty of a girl+ một cô gái đẹp - of it (hư từ; không dịch) =we had a good time of it+ chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích =he made short work of it+ hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề

    English-Vietnamese dictionary > of

См. также в других словарях:

  • Unseen — is used in the following contexts: *Unseen (Unseen.tv) *The Unseen (band) *The Unseen (album) *HMS Unseen (disambiguation)ee also*Unseen character *Unseen examination *Unseen University *Unseen Terror *Unseen Power *Sight Unseen… …   Wikipedia

  • Unseen — Un*seen , a. 1. Not seen or discovered. [1913 Webster] 2. Unskilled; inexperienced. [Obs.] Clarendon. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • unseen — index blind (concealed), clandestine, covert, furtive, hidden, inconspicuous, latent, potential …   Law dictionary

  • unseen — early 13c., from UN (Cf. un ) (1) not + pp. of SEE (Cf. see) (v.). Cf. O.E. ungesewen, M.Du. ongesien, Du. ongezien, O.H.G. ungesëhan, Ger. ungesehen, O.N. usenn …   Etymology dictionary

  • unseen — [adj] hidden concealed, curtained, dark, imaginary, imagined, impalpable, impenetrable, imperceptible, inconspicuous, invisible, lurking, not in sight, obscure, occult, out of sight, shrouded, undetected, undiscovered, unnoticed, unobserved,… …   New thesaurus

  • unseen — ► ADJECTIVE 1) not seen or noticed. 2) chiefly Brit. (of a passage for translation in an examination) not previously read or prepared …   English terms dictionary

  • unseen — [unsēn′] adj. 1. not seen, perceived, or observed; invisible 2. not noticed or discovered 3. not seen or prepared for in advance …   English World dictionary

  • unseen — un|seen1 [ ,ʌn sin ] adjective not seen or known about by anyone: unseen forces/troops/enemies the unseen hand that holds the camera sight unseen 1. ) if you buy something sight unseen, you buy it without seeing it first 2. ) used about something …   Usage of the words and phrases in modern English

  • unseen — [[t]ʌ̱nsi͟ːn[/t]] 1) ADJ If you describe something as unseen, you mean that it has not been seen for a long time. ...a spectacular ballroom, unseen by the public for over 30 years... We print a selection of previously unseen photos from the… …   English dictionary

  • unseen — I UK [ʌnˈsiːn] / US [ˌʌnˈsɪn] adjective not seen or known about by anyone unseen forces/troops/enemies the unseen hand that holds the camera • See: sight I II UK [ʌnˈsiːn] / US [ʌnˈsɪn] adverb without being seen by anyone He hid unseen under the… …   English dictionary

  • unseen — un|seen1 [ˌʌnˈsi:n] adj formal not noticed or seen ▪ Raj crept out of the house unseen. ▪ unseen dangers →sight unseen at ↑sight1 (17) unseen 2 un|seen2 [ʌnˈsi:n] n BrE a piece of writing that you must translate into your own language in an… …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»