-
1 uniform
/'ju:nifɔ:m/ * tính từ - đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau =of uniform length+ cùng một chiều dài như nhau - không thay đổi, không biến hoá, đều =to keep at a uniform temperature+ giữ ở một nhiệt độ không đổi =uniform movement+ chuyển động đều * danh từ - đồng phục; (quân) quân phục * ngoại động từ - (quân sự) mặc quân phục -
2 uniform
n. Cev khaub ncaws xuvadj. Zoo sib xws -
3 die Uniform
- {uniform} đồng phục, quân phục = Uniform- {uniform}+ -
4 service uniform
/'sə:vis'ju:nifɔ:m/ Cách viết khác: (service_dress) /'sə:vis'dres/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) đồng phục mặc hằng ngày -
5 die Unifärbung
- {uniform shade} -
6 einförmig
- {uniform} đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không thay đổi, không biến hoá, đều -
7 egal
- {uniform} đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không thay đổi, không biến hoá, đều = das ist mir egal {I am easy}+ = das ist mir ganz egal {that is all the same for me}+ -
8 Einheits-
- {uniform} đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không thay đổi, không biến hoá, đều -
9 gleichförmig
- {equable} không thay đổi, đều, điềm đạm, điềm tĩnh - {even} bằng phẳng, ngang bằng, ngang, cùng, bình thản, chẵn, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, ngay cả, ngay, lại còn, còn, không hơn không kém - {uniform} đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không biến hoá = gleichförmig machen {to uniform}+ -
10 einheitlich
- {coherent} dính liền, cố kết, mạch lạc, chặt chẽ - {concerted} có dự tính, có bàn tính, có phối hợp, soạn cho hoà nhạc - {consistent} đặc, chắc, phù hợp, thích hợp, kiên định, trước sau như một - {homogeneous} đồng nhất, đồng đều, thuần nhất - {uniform} đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không thay đổi, không biến hoá, đều - {united} hợp, liên liên kết, đoàn kết, hoà hợp = nicht einheitlich {spotty}+ -
11 gleich
- {alike} giống, tương tự, giống nhau, như nhau, đều nhau - {equal} ngang, bằng, ngang sức, đủ sức, đủ khả năng, đáp ứng được, bình đẳng - {identical} đúng, chính, đồng nhất - {immediately} ngay lập tức, tức thì, trực tiếp - {level} phẳng, cân bằng đều, ngang bằng, ngang tài ngang sức - {like} cùng loại, thực đúng, đúng như mong đợi, thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng, có vẻ như, gần, khoảng độ, như, like very, like enough rất có thể, thay cho as như - {pair} - {right} thẳng, vuông, tốt, phải, có lý, phái hữu, thích hợp, cần phải có, ở trong trạng thái tốt, ngay, đúng như ý muốn, đáng, xứng đáng, rất, hoàn toàn - {same} đều đều, đơn điệu, + the) giống nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế, vẫn như thế, cũng như - {similar} đồng dạng - {uniform} cùng một kiểu, không biến hoá, đều = gleich nach {next after; next to}+ = ganz gleich {all the same; no matter}+ = das ist mir gleich {it's all the same to me}+ = gleich sein mit {to parallel}+ = ich komme gleich {I'll come right away; I'll come right off}+ = noch nicht gleich {not just yet}+ = er will gleich gehen {he wishes to go at once}+ = es bleibt sich gleich {it comes to the same thing}+ = ich dachte es mir gleich {I thought as much}+ = es bleibt sich ganz gleich {it is much of a muchness}+ -
12 uniformiert
- {in uniform; uniformed} -
13 konstant
- {consistent} đặc, chắc, phù hợp, thích hợp, kiên định, trước sau như một - {constant} bền lòng, kiên trì, trung kiên, trung thành, chung thuỷ, không ngớt, không dứt, liên miên, liên tiếp, bất biến, không thay đổi - {steady} vững, vững chắc, vững vàng, điều đặn, đều đều, bình tĩnh, điềm tĩnh, đứng đắn, chính chắn - {uniform} đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không biến hoá, đều - {unswerving} nghĩa bóng) khó lay chuyển = konstant (Technik) {unchangeable}+ -
14 gleichmäßig
- {constant} bền lòng, kiên trì, kiên định, trung kiên, trung thành, chung thuỷ, không ngớt, không dứt, liên miên, liên tiếp, bất biến, không thay đổi - {equable} đều, điềm đạm, điềm tĩnh - {equal} ngang, bằng, ngang sức, đủ sức, đủ khả năng, đáp ứng được, bình đẳng - {equally} bằng nhau, ngang nhau, như nhau - {even} bằng phẳng, ngang bằng, cùng, bình thản, chẵn, đều đều, đều đặn, đúng, công bằng, ngay cả, ngay, lại còn, còn, không hơn không kém - {permanent} lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực, cố định - {proportionate} cân xứng, cân đối, theo tỷ lệ - {regular} thường lệ, trong biên chế, chuyên nghiệp, chính quy, hợp thức, có quy tắc, quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa, ở tu viện, tu đạo - {smooth} nhẫn, trơn, mượt, lặng, trôi chảy, êm thấm, êm, dịu, nhịp nhàng uyển chuyển, hoà nhã, lễ độ, ngọt xớt, hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu - {steady} vững, vững chắc, vững vàng, điều đặn, bình tĩnh, đứng đắn, chính chắn - {symmetrical} đối xứng - {uniform} đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau, không biến hoá = gleichmäßig aufteilen {to apportion}+ -
15 uniformieren
- {to uniform} mặc quân phục
См. также в других словарях:
uniform — uni·form adj: of, relating to, or based on a uniform act Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. uniform I … Law dictionary
uniform — [yo͞o′nə fôrm΄] adj. [MFr uniforme < L uniformis < unus,ONE + formis, FORM] 1. a) always the same; not varying or changing in form, rate, degree, manner, etc.; constant [a uniform speed] b) identical throughout a state, country, etc. [a… … English World dictionary
Uniform — U ni*form, a. [L. uniformis; unus one + forma from: cf. F. uniforme.] [1913 Webster] 1. Having always the same form, manner, or degree; not varying or variable; unchanging; consistent; equable; homogenous; as, the dress of the Asiatics has been… … The Collaborative International Dictionary of English
Uniform — U ni*form, n. [F. uniforme. See {Uniform}, a.] A dress of a particular style or fashion worn by persons in the same service or order by means of which they have a distinctive appearance; as, the uniform of the artillery, of the police, of the… … The Collaborative International Dictionary of English
uniform — UNIFÓRM, Ă, uniformi, e, adj., s.f. 1. adj. (Adesea adverbial) Care are permanent şi pe toată întinderea sau durata aceeaşi formă, aceeaşi înfăţişare, aceeaşi intensitate, aceeaşi viteză, aceeaşi desfăşurare etc.; care este la fel, constant,… … Dicționar Român
Uniform — Sf std. (18. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus frz. uniforme, einer Substantivierung von frz. uniforme einheitlich, einförmig , dieses aus l. ūnifōrmis, zu l. ūnus ein und l. fōrma Gestalt, Figur . Verb: uniformieren; Adjektiv: uniform. Ebenso… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
uniform — UK US /ˈjuːnɪfɔːm/ adjective ► not changing or different in any way: »Making the rules more uniform should reduce the number of cases taken before district law courts. »A proposed new framework has been widely praised for providing a uniform… … Financial and business terms
uniform — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. mnż I, D. u, Mc. uniformmie {{/stl 8}}{{stl 7}} przepisowy ubiór, mający wskazywać na przynależność do określonej organizacji społecznej, grupy zawodowej, formacji militarnej, służby państwowej; mundur : {{/stl 7}}{{stl… … Langenscheidt Polski wyjaśnień
Uniform — [Aufbauwortschatz (Rating 1500 3200)] Bsp.: • Er trug die Uniform der britischen Armee. • Und vielleicht werden manche Leute nervös, weil Motorradfahrer oft in Gruppen reisen und eine Art Uniform tragen. • Er sieht in seiner neuen Uniform gut aus … Deutsch Wörterbuch
Uniform — U ni*form, v. t. 1. To clothe with a uniform; as, to uniform a company of soldiers. [1913 Webster] 2. To make conformable. [Obs.] Sir P. Sidney. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
uniform — [adj1] consistent compatible, consonant, constant, equable, even, fated, fateful, fixed, habitual, homogeneous, immutable, incorrigible, inflexible, invariable, irreversible, level, methodical, monolithic, normal, of a piece*, ordered, orderly,… … New thesaurus