Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

two+

  • 41 about

    /ə'baut/ * phó từ - xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác =he is somewhere about+ anh ta ở quanh quẩn đâu đó =rumours are about+ đây đó có tiếng đồn (về việc gì) - đằng sau =about turn!+ đằng sau quay - khoảng chừng, gần =about forty+ khoảng 40 =it is about two o'clock+ bây giờ khoảng chừng hai giờ - vòng =to go a long way about+ đi đường vòng xa !about and about - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất giống nhau !to be about - bận (làm gì) - đã dậy được (sau khi ốm) - có mặt !about right - đúng, đúng đắn - tốt, được * giới từ - về =to know much about Vietnam+ biết nhiều về Việt Nam =what shall we write about?+ chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ? - quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác =to walk about the garden+ đi quanh quẩn trong vườn - xung quanh =the trees about the pound+ cây cối xung quanh ao - khoảng chừng, vào khoảng =about nightfall+ vào khoảng chập tối - bận, đang làm (gì...) =he is still about it+ hắn hãy còn bận làm việc đó =to go about one's work+ đi làm - ở (ai); trong người (ai), theo với (ai) =I have all the documents about me+ tôi có mang theo đầy đủ tài liệu =there's something nice about him+ ở anh ta có một cái gì đó hay hay !to be about to - sắp, sắp sửa =the train is about to start+ xe lửa sắp khởi hành =man about town+ tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng =what are you about?+ anh muốn gì?, anh cần gì? - (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy? !what about? - (xem) what * ngoại động từ - lái (thuyền...) theo hướng khác

    English-Vietnamese dictionary > about

  • 42 alternative

    /ɔ:l'tə:nətiv/ * tính từ - xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau - lựa chọn (một trong hai); hoặc cái này hoặc cái kia (trong hai cái); loại trừ lẫn nhau (hai cái) =these two plans are necessarily alternative+ hai kế hoạch này không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau =alternative hypothesis+ giả thuyết để lựa chọn * danh từ - sự lựa chon (một trong hai) - con đường, chước cách =there is no other alternative+ không có cách (con đường) nào khác =that's the only alternative+ đó là cách độc nhất

    English-Vietnamese dictionary > alternative

  • 43 animosity

    /,æni'mɔsiti/ * danh từ - sự thù oán, hận thù; tình trạng thù địch =to have animosity againts (towards) someone+ thù oán ai =animosity between two nations+ tình trạng thù địch giữa hai quốc gia

    English-Vietnamese dictionary > animosity

  • 44 antagonism

    /æn'tægənizm/ * danh từ - sự phản đối; sự phản kháng =to come into antagonism with someone+ phản đối ai - sự đối lập, sự tương phản, sự đối kháng =antagonism between two theories+ sự đối lập nhau giữa hai thuyết - nguyên tắc đối lập

    English-Vietnamese dictionary > antagonism

  • 45 anybody

    /'eni,bɔdi/ * danh từ - (thông tục) một người nào đó =two or three anybodies+ hai hoặc ba người nào đó * đại từ - người nào, ai =is there anybody there?+ có ai ở đó không? - bất kỳ ai, bất cứ ai =anybody else+ bất kỳ người nào khác =he is not doing anybody any harm+ hắn không làm hại gì cho ai cả =anybody would think him mad+ bất kỳ ai cũng tượng nó điên - một người ít nhiều quan trọng

    English-Vietnamese dictionary > anybody

  • 46 around

    /ə'raund/ * phó từ - xung quanh - vòng quanh =the tree measures two meters around+ thân cây đo vòng quanh được hai mét - đó đây, chỗ này, chỗ nọ, khắp nơi =to travel around+ đi du lịch đó đây - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quanh quẩn, loanh quanh, ở gần =around here+ quanh đây =to hang around+ ở quanh gần đây =to get (come) around+ gần lại, đến gần, sắp đến * giới từ - xung quanh, vòng quanh =to walk around the house+ đi vòng quanh nhà - đó đây, khắp =to travel around the country+ đi du lịch khắp xứ - khoảng chừng, gần =around a million+ khoảng chừng một triệu

    English-Vietnamese dictionary > around

  • 47 as

    /æz, əz/ * phó từ - như =as you know+ như anh đã biết =some People's Democracies as Vietnam, Korea...+ một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên... =late as usual+ muộn như thường lệ - là, với tư cách là =I speak to you as a friend+ tôi nói với anh với tư cách là một người bạn - cũng, bằng =he is as old as you+ anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh !as far as - xa tận, cho tận đến =to go far as the station+ đi đến tận nhà ga - đến chừng mức mà =far as I know+ đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết !as far back as - lui tận về =as far back as two years ago+ lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm !as far; as to - về phía, về phần =as for me+ về phần tôi !as good as - (xem) good !as long as - (xem) as much as - cũng chừng này, cũng bằng này =you can take as much as you like+ anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy !as much - cũng vậy =I thought as much+ tôi cũng nghĩ như vậy !as well - (xem) well !as well as - (xem) well !as yet - (xem) yet * liên từ - lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as) =he came in as I was speaking+ khi tôi đang nói thì hắn vào - vì, bởi vì =as it was raining hard, we could not start+ vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được - để, cốt để =he so arranged matters as to suit everyone+ anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người =be so kind (good) as to let me know...+ anh hãy vui lòng cho tôi biết... - tuy rằng, dù rằng =tired as she was did not leave her task undone+ tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc !as if - như thế, y như thế !as it were - có thể là như vậy, có thể cho là như vậy =he is not equal to the task, as it were+ hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy !as though - (xem) though * đại từ - mà, người mà, cái mà...; như =he is the same man as I met yesterday+ ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp =such a genius as Marx+ một thiên tài như Mác - điều đó, cái đó, cái ấy =he was a foreigner, as they perceived from his accent+ ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta * danh từ, số nhiều asses - đồng át (tiền La mã)

    English-Vietnamese dictionary > as

  • 48 balance

    /'bæləns/ * danh từ - cái cân =precision balance+ cân chính xác, cân tiểu ly =analytical balance+ cân phân tích - sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân =balance of forces+ cán cân lực lượng =balance of power+ (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước =to keep one's balance+ giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh =to lose one's balance+ mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí =to be off one's balance+ ngã (vì mất thăng bằng); bối rối - sự cân nhắc kỹ =on balance+ sau khi cân nhắc kỹ - sự thăng trầm của số mệnh - (Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình - đối trọng - quả lắc (đồng hồ) - (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán =to strikle a balance+ làm bản quyết toán - sai ngạch; số còn lại, số dư =balance in hand+ sai ngạch thừa =balance due+ sai ngạch thiếu - (nghệ thuật) sự cân xứng !to be (tremble, swing, hang) in the balance - do dự, lưỡng lự - ở vào tình trạng (nguy ngập) !the balance of advantage lies with him - anh ta ở vào thế có lợi !to hold the balance even between two parties - cầm cân nảy mực !to turn balance - (xem) turn * ngoại động từ - làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng - làm cho cân xứng - cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) - (thương nghiệp) quyết toán =to balance the accounts+ quyết toán các khoản chi thu * nội động từ - do dự, lưỡng lự =to balance a long time before coming to a decision+ do dự lâu trước khi quyết định - cân nhau, cân xứng =the penalty does not balance with the offence+ hình phạt không cân xứng với tội lỗi - (thương nghiệp) cân bằng =the accounts don't balance+ sổ sách không cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > balance

  • 49 began

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > began

  • 50 begin

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > begin

  • 51 begun

    /bi'gin/ * (bất qui tắc) động từ began /bi'gæn/; begun /bi'gʌn/ - bắt đầu, mở đầu, khởi đầu =when did life begin on this earth?+ sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? - bắt đầu nói !to begin at - bắt đầu từ =to begin at the beginning+ bắt đầu từ lúc bắt đầu !to begon upon - bắt đầu làm (việc gì) !to begin with - trước hết là, đầu tiên là =to begin with let us make clear the difference between these two words+ trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này !to begin the world - (xem) world !well begun is half done - bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc

    English-Vietnamese dictionary > begun

  • 52 between

    /bi'twi:n/ * giới từ - giữa, ở giữa =between Hanoi and Pekin+ giữa Hà nội và Bắc kinh =a treaty was concluded between the two nations+ một hiệp ước được ký kết giữa hai nước =between you and me; between ourselves+ nói riêng giữa chúng ta với nhau - trong khoảng =between five and six kilometres+ trong khoảng năm, sáu kilômét =between this and the this month+ trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng - nửa... nửa; vừa... vừa =what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa+ đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ !between the devil and the deep sea - lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông !between the cup and the lip a morsel may slip - (xem) cup =between Scylla and Charybdis+ tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông !between wind and water - ở đầu sóng ngọn gió * phó từ - ở giữa =to stand between+ đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...) !far between - ở cách xa nhau, thưa thớt =visits are far between+ những cuộc đến thăm rất thưa thớt

    English-Vietnamese dictionary > between

  • 53 blend

    /bli:p/ * danh từ - thứ (thuốc lá, chè...) pha trộn * (bất qui tắc) động từ blended /'blendid/, blent /blent/ - trộn lẫn, pha trộn - hợp nhau (màu sắc) =these two colours blend well+ hai màu này rất hợp nhau

    English-Vietnamese dictionary > blend

  • 54 blent

    /bli:p/ * danh từ - thứ (thuốc lá, chè...) pha trộn * (bất qui tắc) động từ blended /'blendid/, blent /blent/ - trộn lẫn, pha trộn - hợp nhau (màu sắc) =these two colours blend well+ hai màu này rất hợp nhau

    English-Vietnamese dictionary > blent

  • 55 bow

    /bou/ * danh từ - cái cung =ro draw (bend) the bow+ giương cung - vĩ (viôlông) - cầu vồng - cái nơ con bướm - cốt yên ngựa ((cũng) saddke) - (điện học) cần lấy điện (xe điện...) - (kiến trúc) vòm !to draw the long bow - (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại !to have two strings to one's bow - có phương sách dự phòng * ngoại động từ - (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông) * danh từ - sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu =to make one's bow+ cúi đầu chào =to return a bow+ chào lại * động từ - cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối) - cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối =to bow under the weight of years+ còng lưng vì tuổi già - nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi =to bow to the inevitable+ chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi =never to bow to the enemy+ không bao giờ đầu hàng kẻ thù !to bow down - cúi đầu, cúi mình, cong xuống =to be bowed down by care+ còng lưng đi vì lo nghĩ - uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy !to bow in - gật đầu bảo ra; chào mời ai !to bow oneself out - chào để đi ra !bowing acquaintance - (xem) accquaintance * danh từ - mũi tàu - người chèo mũi

    English-Vietnamese dictionary > bow

  • 56 by

    /bai/ * danh từ - gần, cạnh, kế, bên =by the sea+ gần biển =to sit by someone+ ngồi cạnh ai - về phía =North by East+ hướng bắc hơi lệch về phía đông - qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động) =to come by the fields not by the roads+ đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường - vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian) =to attack by night+ tấn công vào đêm =to withdraw by daylight+ rút vào lúc trời sáng =by tomorrow+ khoảng ngày mai =by this time+ vào lúc này - theo cách, bằng cách, theo từng =to rent the house by the year+ cho thuê nhà theo từng năm =to sell coal by the ton+ bán hàng theo từng tấn một =step by step+ từng bước, dần dần - bằng, bởi, do =the streets are lighted by electricity+ phố xá được thắp sáng bằng điện =to travel by sea+ đi du lịch bằng đường biển =to send something by post+ gửi vật gì bằng đường bưu điện =by mistake+ do lỡ, do nhầm - theo như, phù hợp với =by someone's leave+ theo sự cho phép của ai =by article 3 of the Treaty+ theo điều 3 của hiệp ước - đến mức, đến khoảng =the bullet missed the target by two inches+ viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ - trước =to swear by Almighty God that...+ xin thề trước thượng đế là... !by the by; by the way - à này, nhân đây, tiện thể !by oneself - một mình không có ai giúp đỡ !to have something by one - có vật gì trong tay * phó từ - gần =nobody was by+ không có ai ở gần - qua =to hurry by+ đi vội qua - sang một bên, ở bên; dự trữ, dành =to put (lay, set) something by+ để cái gì sang một bên; để dành cái gì !by and by - lát nữa thôi; ngay bây giờ !by and large - nhìn chung, nói chung, rút cục * tính từ - (như) bye

    English-Vietnamese dictionary > by

  • 57 chance

    /tʃɑ:ns/ * danh từ - sự may rủi, sự tình cờ =by chance+ tình cờ, ngẫu nhiên - sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể =the chances are against such an attempt+ có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công =he has a chance of winning the prize+ anh ta có thể đoạt giải - cơ hội =the chance of a lifetime+ cơ hội nghìn năm có một =to stand a good chance+ được cơ hội thuận tiện =to lose a chance+ bỏ lỡ cơ hội - số phận =to take one's chance+ phó mặc số phận, đành liều xem sao !on the chance - may ra có thể =I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home+ tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi !the main chance - cơ hội làm giàu, cơ hội để phất =the capitalist always has an eye to the main chance+ nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất * tính từ - tình cờ, ngẫu nhiên =there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers+ hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em * động từ - tình cờ, ngẫu nhiên, may mà =to chance to meet someone+ tình cờ gặp lại ai =it chanced that my friend was at home when I came+ may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến - (thông tục) liều, đánh liều =let us chance it+ chúng ta cứ liều !to chance upon - tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp !to chance one's arm - (thông tục) liều làm mà thành công !to chance one's luck - cầu may

    English-Vietnamese dictionary > chance

  • 58 clash

    /klæʃ/ * danh từ - tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng =the clash of weapons+ tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng - sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng =a clash of interests+ sự xung đột về quyền lợi - sự không điều hợp (màu sắc) * động từ - va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát =swords clash+ kiếm đập vào nhau chan chát - đụng, va mạnh; đụng nhau =the two armies clashed outside the town+ quân đội hai bên ngoài đường phố =I clashed into him+ tôi đụng vào anh ta - va chạm, đụng chạm; mâu thuẫn =interests clash+ quyền lợi va chạm - không điều hợp với nhau (màu sắc) =these colours clash+ những màu này không điều hợp với nhau - rung (chuông) cùng một lúc; đánh (chuông...) cùng một lúc - (+ against, into, upon) xông vào nhau đánh

    English-Vietnamese dictionary > clash

  • 59 clave

    /kli:v/ * ngoại động từ clove, cleft, cleft, cloven - chẻ, bổ =to cleave a block of wood in two+ bổ đôi khúc gỗ - rẽ (sóng, nước, không khí, đám đông) =to cleave the waves+ rẽ sóng =to cleave [one's way through] the crowd+ rẽ đám đông - chia ra, tách ra * nội động từ - chẻ, bổ, tách ra =this wood cleaves easily+ củi này để chẻ !to show the cloven hoof - (xem) hoof * nội động từ clave, cleaved, cleaved - (+ to) trung thành với =to cleave to the party+ trung thành với đảng =to cleave to principles+ trung thành với nguyên tắc - cổ dính chặt với, dính liền với, bám chặt lấy

    English-Vietnamese dictionary > clave

  • 60 cleave

    /kli:v/ * ngoại động từ clove, cleft, cleft, cloven - chẻ, bổ =to cleave a block of wood in two+ bổ đôi khúc gỗ - rẽ (sóng, nước, không khí, đám đông) =to cleave the waves+ rẽ sóng =to cleave [one's way through] the crowd+ rẽ đám đông - chia ra, tách ra * nội động từ - chẻ, bổ, tách ra =this wood cleaves easily+ củi này để chẻ !to show the cloven hoof - (xem) hoof * nội động từ clave, cleaved, cleaved - (+ to) trung thành với =to cleave to the party+ trung thành với đảng =to cleave to principles+ trung thành với nguyên tắc - cổ dính chặt với, dính liền với, bám chặt lấy

    English-Vietnamese dictionary > cleave

См. также в других словарях:

  • Two — (t[=oo]), a. [OE. two, twa, properly fem. & neut., twei, twein, tweien, properly masc. (whence E. twain), AS. tw[=a], fem. & neut., tw[=e]gen, masc., t[=u], neut.; akin to OFries. tw[=e]ne, masc., tw[=a], fem. & neut., OS. tw[=e]ne, masc., tw[=a] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • two — [tu:] number [: Old English; Origin: twa] 1.) the number 2 ▪ I ll be away for almost two weeks. ▪ We have to be there by two (=two o clock) . ▪ His family moved to Australia when he was two (=two years old) . 2.) in twos in groups of two people… …   Dictionary of contemporary English

  • Two-up — is a traditional Australian gambling game, involving a designated Spinner throwing two coins into the air. Players gamble on whether the coins will fall with both heads up, both tails up, or with one coin a head, and one a tail (known as Odds ).… …   Wikipedia

  • Two of Us — may refer to:Film* Two of Us (1987 film) , a BBC Television film * The Two of Us (1967 film) , a French movie directed by Claude BerriTelevision* Just the Two of Us , a British reality show * Two of Us (2000 television) : the title of a 2000 VH1… …   Wikipedia

  • two — ► CARDINAL NUMBER ▪ one less than three; 2. (Roman numeral: ii or II.) ● put two and two together Cf. ↑put two and two together ● two by two (or two and two) Cf. ↑two by two …   English terms dictionary

  • two — [to͞o] adj. [ME two, tu < OE twa, fem. & neut., tu, neut., akin to Ger zwei < IE base * dwōu , two > L duo, two, Gr duo, Sans dvau] totaling one more than one n. 1. the cardinal number between one and three; 2; II 2. any two people or… …   English World dictionary

  • Two of Us — Chanson par The Beatles extrait de l’album Let It Be Sortie 8 mai 1970 Enregistrement 31 janvier 1969 Apple Studios Durée 3:33 …   Wikipédia en Français

  • Two of Us — Исполнитель The Beatles Альбом Let It Be Дата выпуска 8 мая 1970 Дата записи …   Википедия

  • two — O.E. twa, fem. and neut. form of twegen two (see TWAIN (Cf. twain)), from P.Gmc. *twai (Cf. O.S., O.Fris. twene, twa, O.N. tveir, tvau, Du. twee, O.H.G. zwene, zwo, Ger. zwei, Goth. twai), from PIE *duwo (Cf …   Etymology dictionary

  • two — two; two·fold·ness; two·ling; two·ness; two·pence; two·some; two·fer; two·pen·ny; …   English syllables

  • Two — Two, n. 1. The sum of one and one; the number next greater than one, and next less than three; two units or objects. [1913 Webster] 2. A symbol representing two units, as 2, II., or ii. [1913 Webster] {In two}, asunder; into parts; in halves; in… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»