Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

twice+as+much+as

  • 1 much

    /mʌtʃ/ * tính từ more; most - nhiều, lắm =much water+ nhiều nước =much time+ nhiều thì giờ =there is so much pleasure in reading+ đọc sách rất thú vị !to be too much for - không địch nổi (người nào về sức mạnh) * phó từ - nhiều, lắm =I found him much altered+ tôi thấy hắn thay đổi nhiều - hầu như =much of a size+ hầu như cùng một cỡ !much the same - như nhau, chẳng khác gì nhau =they are much the same in arithmetic+ về môn số học thì chúng nó cũng như nhau !twice (three times...) as much - bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế =you can take twice as much+ anh có thể lấy gấp hai thế !not so much as - ngay cả đến... cũng không =he never so much as touched a book+ ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến * danh từ - nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn =much of what your say is true+ phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật !to make much of - lợi dụng nhiều được - coi trọng !to think much of - coi trọng, đánh giá cao !to be not much of a musician - là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm !that much - chừng ấy, chừng nấy =I have only done that much so far+ cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy !this much - chừng này

    English-Vietnamese dictionary > much

  • 2 twice

    /twais/ * phó từ - hai lần =twice two is four+ hai lần hai là bốn =I have read this book twice+ tôi đã đọc quyển sách này hai lần - gấp hai =I want twice as much (many)+ tôi cần gấp hai thế này !to think twice about doing something - suy nghĩ chín chắn khi làm gì !not to think twice about - không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay

    English-Vietnamese dictionary > twice

  • 3 doppelt

    - {double} đôi, hai, kép, gập đôi, nước đôi, hai mặt, hai nghĩa, giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái, gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi, gấp hai, còng gập lại - {dual} lưỡng, tay đôi, đối ngẫu - {duplex} kép đôi - {duplicate} gồm hai bộ phận đúng nhau, thành hai bản, giống hệt, nhiều gấp đôi - {twice} hai lần - {twofold} = doppelt (Botanik) {binate}+ = doppelt genäht hält besser {better safe than sorry}+ = er gab mir doppelt so viel {he gave me twice as much}+ = er ist doppelt so alt wie sie {he is twice her age}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > doppelt

  • 4 soviel wie

    - {as much as} = soviel er weiß {so far as he knows}+ = soviel ich weiß {as far as I know; for all I know; to my knowledge}+ = noch einmal soviel {as many again; as much again; twice as much}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > soviel wie

  • 5 think

    /θiɳk/ * động từ thought - nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ =he does not say much but he thinks a lot+ nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều =think twice before doing+ hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm =one would have thought that+ người ta có thể nghĩ rằng - nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như =I think so+ tôi nghĩ thế, tôi cho là thế =and to think he has gone away+ và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi =to you think him brave?+ anh có cho nó là dũng cảm không? =to think scorn+ khinh bỉ - nghĩ ra, thấy, hiểu =I can't think why+ tôi không hiểu tại sao - nghĩ đến, nhớ =to think to do something+ nhớ làm một việc gì - trông mong =I thought to have heard from you+ tôi mong được nhận tin anh - luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng =to think oneself silly+ nghĩ lắm đâm ra quẫn trí ngớ ngẩn - nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng =to think sombre thoughts+ nuôi những ý nghĩ hắc ám !to think about - suy nghĩ về =to give someone something else to think about+ làm cho người nào nghĩ về một chuyện khác; làm cho người nào khuây khoả !to think of - nghĩ về, nghĩ đến, xét đến =to think of everything+ nghĩ đến mọi việc =when I come to think of it+ khi tôi nghĩ đến điều đó - nhớ đến, nghĩ đến =I never thought of telling you+ tôi không bao giờ nhớ (nghĩ) đến việc nói với anh =to think of the name of+ nhớ tên của - nghĩ, có ý định =to think of going for a walk+ định đi chơi - nghĩ ra, tìm được =to think of the right word+ tìm thấy được từ đúng - có ý kiến về, có ý nghĩ về =to think little (not much, nothing) of+ không coi ra gì - tưởng tượng =I shouldn't think of doing such a thing+ tôi không thể tưởng tượng có thể làm một việc như thế !to think out - nghĩ ra, trù tính =to think out a plan+ nghĩ ra một kế hoạch !to think over - nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về =on thinking it over+ nghĩ kỹ đến điều đó !to think up - sáng tạo ra, nghĩ ra !to think better of - đánh giá (ai) cao hơn - suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến !to think fit to do something - quyết định làm một việc gì !to think one's time away - suy nghĩ cho qua thì giờ

    English-Vietnamese dictionary > think

См. также в других словарях:

  • Twice as Much — Origin London, England Genres Pop music, psychedelic pop Instruments Vocal duo Years active 1966–1968 …   Wikipedia

  • Twice as Much — Chartplatzierungen Erklärung der Daten Singles Sittin’ on a Fence   UK 25 16.06.1966 …   Deutsch Wikipedia

  • twice as much again — half/twice/etc as much again phrase used for comparing two amounts and saying how much more one amount is than the other A house in London costs half as much again as a house in Edinburgh. Thesaurus: ways of comparing thingssynonym Main entry:… …   Useful english dictionary

  • twice as much — two times the amount, double the amount …   English contemporary dictionary

  • much — [ mʌtʃ ] (comparative more [ mɔr ] ; superlative most [ moust ] ) function word, quantifier *** Much can be used in the following ways: as a determiner (followed by an uncountable noun): There isn t much time left. How much money do you have? as… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • twice — /twaɪs / (say twuys) adverb 1. two times, as in succession; on two occasions: I asked him twice; write twice a week. 2. in twofold quantity or degree; doubly: twice as much. –phrase 3. look twice, Colloquial a. to pay greater attention, as to… …  

  • twice — /twuys/, adv. 1. two times, as in succession: Write twice a week. 2. on two occasions; in two instances: I phoned him twice. 3. in twofold quantity or degree; in double the amount or degree: twice as much. [bef. 1150; ME twies, equiv. to twie… …   Universalium

  • twice — adverb Etymology: Middle English twiges, twies, from Old English twiga; akin to Old English twi Date: 12th century 1. on two occasions < twice absent > 2. two times ; in doubled quantity or degree < twice two is four > < twice as much > …   New Collegiate Dictionary

  • much —   Nui.   Also: lau, lua, hālau, kūwaluwalu, makawalu, mākena, oe, oki.    ♦ Very much, nui ino, nui hewahewa, nui loa, kai!    ♦ How much? Ehia?    ♦ No matter how much, ehia.    ♦ Twice as much, pāpālua.    ♦ We have much to do, nui loa kā kāua… …   English-Hawaiian dictionary

  • twice —   Pālua, lua, elua, alua, elua manawa, kualua.   See ex., pālua.     To do twice, ho olua.     Twice as much, pāpālua …   English-Hawaiian dictionary

  • twice — [twaıs] adv, predeterminer [: Old English; Origin: twiga] 1.) two times ▪ He was questioned by police twice yesterday. twice a day/week/year etc (=two times in the same day, week etc) ▪ Letters were delivered twice a week only. ▪ None of our… …   Dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»