Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

twenty

  • 1 twenty

    /'twenti/ * tính từ - hai mươi !I have told him twenty times - tôi đã nói với nó nhiều lần * danh từ - số hai mươi - (số nhiều) (the twenties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29)

    English-Vietnamese dictionary > twenty

  • 2 twenty

    n. Nees nkaum

    English-Hmong dictionary > twenty

  • 3 twenty eight

    n. Nees nkaum yim

    English-Hmong dictionary > twenty eight

  • 4 twenty five

    n. Nees nkaum tsib

    English-Hmong dictionary > twenty five

  • 5 twenty four

    n. Nees nkaum plaub

    English-Hmong dictionary > twenty four

  • 6 twenty nine

    Nees nkaum cuaj

    English-Hmong dictionary > twenty nine

  • 7 twenty one

    n. Nees nkaum ib

    English-Hmong dictionary > twenty one

  • 8 twenty seven

    n. Nees nkaum xya

    English-Hmong dictionary > twenty seven

  • 9 twenty six

    n. Nees nkaum rau

    English-Hmong dictionary > twenty six

  • 10 twenty three

    n. Nees nkaum peb

    English-Hmong dictionary > twenty three

  • 11 twenty two

    n. Nees nkaum ob

    English-Hmong dictionary > twenty two

  • 12 number

    /'nʌmbə/ * danh từ - số =even number+ số chãn =old number+ số lẻ =broken number+ phân số =a great number of+ nhiều =issued in numbers+ xuất bản từng đoạn, làm nhiều số =singular number+ (ngôn ngữ học) số ít =plural number+ (ngôn ngữ học) số nhiều - đám, bọn, nhóm, toán =he is not of our number+ nó không ở trong bọn chúng tôi - sự đếm số lượng =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số - (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số =to win by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was compelled to yield to numbers+ nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông - (thơ ca) nhịp điệu - (số nhiều) câu thơ - (số nhiều) số học =to be good at numbers+ giỏi về số học !to lose the number of one's mess - (quân sự), (từ lóng) chết !number one - (thông tục) cá nhân, bản thân =to look only after number one+ chỉ chăm chăm chút chút bản thân - (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân) !his number goes up - (từ lóng) nó đã chầu trời rồi * ngoại động từ - đếm =to number the stars+ đếm sao - (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào =I number him among my friends+ tôi kể anh ta vào số bạn tôi - đánh số, ghi số =these books are numbered from one to twenty+ những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi - lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số) =we numbered twenty in all+ chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người =an army numbering eighty thousand+ một đạo quân lên tới 80 000 người =this village numbers 5,000+ làng này có đủ số dân là 5 000 - thọ (bao nhiêu tuổi) =he numbers four score years+ cụ ấy thọ tám mươi !his years are numberef - anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa

    English-Vietnamese dictionary > number

  • 13 age

    /eidʤ/ * danh từ - tuổi =what is your age?+ anh bao nhiêu tuổi? =to be twenty years of age+ hai mươi tuổi =the age of discretion+ tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi) =over age+ quá tuổi quy định - tuổi già, tuổi tác =back bent with age+ lưng còng vì tuổi tác - thời đại, thời kỳ =the stone age+ thời kỳ đồ đá =the golden age+ thời kỳ hoàng kim - tuổi trưởng thành =to be (come) of age+ đến tuổi trưởng thành =to be under age+ chưa đến tuổi trưởng thành - (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ =I haven't seen him for ages+ đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy - thế hệ !to act (be) one's age - xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình !age consent - (xem) consent !to beat one's well - già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi !a dog's age !a coon's age - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ !a green old age - tuổi già, tuổi già sung sướng !hoary age - tuổi già, tuổi hạc !the infitmities of age - những bệnh tật lúc tuổi già !to look one's age - (xem) look

    English-Vietnamese dictionary > age

  • 14 count

    /kaunt/ * danh từ - bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl) - sự đếm; sự tính =body count+ việc đếm xác (sau một trận đánh) - tổng số - điểm trong lời buộc tội - sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out) !to keep count of - biết đã đếm được bao nhiêu !to lose count of - không nhớ đã đếm được bao nhiêu * ngoại động từ - đếm; tính - kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến =there were forty people there, not count ing the children+ có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em - coi là, coi như, chom là =to count oneself fortunate+ tự coi là được may mắn * nội động từ - đếm, tính =to count from one to twenty+ đếm từ 1 đến 20 - có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến =that doesn't count+ chuyện ấy không đáng quan tâm đến !to count down - đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) !to count on !to count upon - hy vọng ở, trông mong ở !to count out - để riêng ra, không tính vào (một tổng số) - đếm ra, lấy ra - tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được) - hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh) !to count up - cộng sổ, tính sổ !to count the cost - tính toán hơn thiệt !to count as (for) dead (lost) - coi như đã chết (mất) !to count for much (little, nothing) - rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng !to count one's chickens before thay are hatched - (xem) chicken

    English-Vietnamese dictionary > count

  • 15 less

    /les/ * tính từ, cấp so sánh của little - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém =less noise, please!+ ồn vừa chứ! =of less value+ kém giá trị hơn =of less importance+ kém quan trọng hơn !may your never be less - mong anh không gầy đi * phó từ - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém =speak less and listen more+ hãy nói ít nghe nhiều =less clever than+ không thông minh bằng =less hurt than frightened+ sợ nhiều hơn là đau =though not strong, he is none the less active+ tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn * danh từ - số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy =less than twenty of them remain now+ bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người =I cannot take less+ tôi không thể lấy ít hơn =in less than a year+ chưa đầy một năm !in less than no time - ngay lập tức !less of your lip! - hỗn vừa vừa chứ! * giới từ - bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi =a year less two months+ một năm kém hai tháng

    English-Vietnamese dictionary > less

  • 16 sail

    /seil/ * danh từ - buồm =to hoist a sail+ kéo buồm lên - tàu, thuyền =a fleet of twenty sails+ một đội tàu gồm 20 chiếc =sail ho!+ tàu kia rồi! - bản hứng gió (ở cánh cối xay gió) - quạt gió (trên boong tàu, trên hầm mỏ) - chuyến đi bằng thuyền buồm !to make sail - (xem) make !to set sail - (xem) set !to take in sail - cuốn buồm lại - (nghĩa bóng) hạ thập yêu cầu, bớt tham vọng !to take the wind out of someone's sails - (xem) wind * nội động từ - chạy bằng buồm, chạy bằng máy (tàu) - đi thuyền buồm, đi tàu (người); nhổ neo, xuống tàu (để ra đi) - bay lượn, liêng; đi lướt qua, trôi qua (chim, máy...) - đi một cách oai vệ ((thường) nói về đàn bà...) * ngoại động từ - đi trên, chạy trên (biển...) =he had sailed the sea for many years+ anh ta đã đi biển nhiều năm - điều khiển, lái (thuyền buồm) !to sail into - (thông tục) lao vào (công việc), bắt đầu một cách hăng hái - tấn công dữ dội; mắng nhiếc thậm tệ, chỉ trích thậm tệ !to sail close (near) the wind - (xem) wind

    English-Vietnamese dictionary > sail

  • 17 salute

    /sə'lu:t/ * danh từ - sự chào; cách chào; lời chào - (quân sự), (hàng hải) cách chào (tư thế người đứng, cách cầm vũ khí chào, cách kéo cờ chào, cách bắn súng chào) =a salute of swven guns was fired+ bắn bảy phát súng chào =the salute+ tư thế chào =to take the salute+ nhận chào (sĩ quan cao cấp nhất ở một cuộc lễ...) * động từ - chào =to salute someone with a smile+ chào ai bằng nụ cười - (quân sự) chào (theo kiểu quân sự) =to salute with twenty one guns+ bắn hai mươi mốt phát chào - làm cho chú ý; đập ngay vào mắt, đập vào tai (như để chào đón)

    English-Vietnamese dictionary > salute

  • 18 summer

    /'sʌmə/ * danh từ - (kiến trúc) cái rầm ((cũng) summer-tree) - mùa hạ, mùa hè - (thơ ca) tuổi, xuân xanh =a man of twenty five summers+ một thanh niên hai mươi nhăm xuân xanh - (định ngữ) (thuộc) mùa hè =summer holidays+ kỳ nghỉ hè * nội động từ - đi nghỉ hè, đi nghỉ mát (ở núi, ở bờ biển...) * ngoại động từ - chăn (vật nuôi) về mùa hè (ở núi...)

    English-Vietnamese dictionary > summer

  • 19 to

    /tu:, tu, tə/ * giới từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) unto - đến, tới, về =from earth to heaven+ từ đất đến trời =the road to Hanoi+ con đường đến Hà nội =to the north+ về hướng bắc - cho đến =to fight to the end+ đánh đến cùng =you must drink it to the last drop+ anh phải uống cho đến giọt cuối cùng =to count up to twenty+ đếm cho đến hai mươi - cho, với =to explain something to somebody+ giải thích điều gì cho ai =it may be useful to your friend+ điều đó có thể có ích cho bạn anh =I'm not used to that+ tôi không quen với cái đó =to be kind to somebody+ tử tế với ai - đối với, về phần =as to your friend+ còn về phần bạn anh - theo =to my mind+ theo ý tôi =to sing to the violin+ hát theo viôlông - so với, hơn =I prefer this to that+ tôi thích cái này hơn cái kia - trước, đối, chọi =face to face+ đối diện =two to one+ hai chọi một =shoulder to shoulder+ vai chen (kề) vai - của; ở =secretary to the manager+ thư ký của giám đốc = Vietnam's Ambassador to the Mongolian People's Republic+ đại sứ Việt nam ở nước cộng hoà nhân dân Mông cổ - để, được =he came to help me+ anh ta đến để giúp đỡ tôi =we hope to see you soon+ tôi hy vọng được sớm gặp anh * giới từ - (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa) =to go+ đi =to see+ thấy * phó từ - vào, lại =push the door to+ hãy đẩy cửa đóng vào =to go to and fro+ đi đi lại lại

    English-Vietnamese dictionary > to

См. также в других словарях:

  • Twenty 1 — Studio album by Chicago Released January 29, 1991 …   Wikipedia

  • twenty — O.E. twentig group of twenty, from twegen two (see TWO (Cf. two)) + tig group of ten (see TY (Cf. ty) (1)). Cognate with O.Fris. twintich, Du. twintig, O.H.G. zweinzug, Ger. zwanzig. Goth …   Etymology dictionary

  • Twenty — Twen ty, a. [OE. twenty, AS. tw?ntig, twentig; akin to OFris. twintich, OS. tw?ntig, D. & LG. twintig, OHG. zweinzug, G. zwanzig, Goth. twai tigjis; that is, two tens. See {Twain}, {Two}, and {Ten}.] 1. One more that nineteen; twice; as, twenty… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • twenty — [twen′tē, twen′ē, twun′ē] adj. [ME twenti < OE twegentig, lit., two tens (akin to Ger zwanzig, Goth twai tigjus) < twegen, TWAIN + tig, TY2] two times ten n. pl. twenties 1. the cardinal number between nineteen and twenty one; 20; XX ☆ 2 …   English World dictionary

  • Twenty — Twen ty, n.; pl. {Twenties}. 1. The number next following nineteen; the sum of twelve and eight, or twice ten; twenty units or objects; a score. [1913 Webster] 2. A symbol representing twenty units, as 20, or xx. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • twenty — ► CARDINAL NUMBER (pl. twenties) ▪ ten less than thirty; 20. (Roman numeral: xx or XX.) DERIVATIVES twentieth ordinal number. ORIGIN Old English …   English terms dictionary

  • twenty — n. & adj. n. (pl. ies) 1 the product of two and ten. 2 a symbol for this (20, xx, XX). 3 (in pl.) the numbers from 20 to 29, esp. the years of a century or of a person s life. 4 colloq. a large indefinite number (have told you twenty times). adj …   Useful english dictionary

  • twenty — noun (plural twenties) Etymology: Middle English, from twenty, adjective, from Old English twēntig, noun, group of 20, from twēn (akin to Old English twā two) + tig group of 10; akin to Old English tīen ten more at two, ten Date: 13th century 1.… …   New Collegiate Dictionary

  • twenty — twen|ty [ˈtwenti] number, n [: Old English; Origin: twentig] 1.) the number 20 ▪ a small village twenty miles from Nairobi ▪ I m nearly twenty (=20 years old) . 2.) the twenties [plural] also the 20s, the 1920s the years from 1920 to 1929 ▪ In… …   Dictionary of contemporary English

  • twenty — /twen tee, twun /, n., pl. twenties, adj. n. 1. a cardinal number, 10 times 2. 2. a symbol for this number, as 20 or XX. 3. a set of this many persons or things. 4. Informal. a twenty dollar bill: Can you give me two tens for a twenty? 5.… …   Universalium

  • twenty — noun /ˈtwɛn.ti,ˈtwɛɾ̃i,ˈtwʌɾ̃i/ a) A banknote with a denomination of $20. The waiter’s face lit up when I gave him a twenty. b) 10 20 (location). What’s your twenty, good buddy? …   Wiktionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»