Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

turn-out

  • 21 night

    /nait/ * danh từ - đêm, tối, cảnh tối tăm =the whole night+ suốt đêm, cả đêm =by night+ về đêm =at night+ ban đêm =night after night+ đêm đêm =night and day+ suốt ngày đêm không dứt =o' nights+ (thông tục) về đêm, ban đêm =tomorrow night+ đêm mai =at (in the) deal of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng =as black (dark) as night+ tôi như đêm =a dirty night+ một đêm mưa bão =to have (pass) a good night+ đêm ngủ ngon =to have (pass) a bad night+ đêm mất ngủ, một đêm ngủ không yên =night out+ tối được nghỉ, tối rảnh việc (người làm); (một) đêm đi chơi không về nhà =to make a night of it+ vui đùa, chơi bời, rượu chè cả đêm =to turn night into day+ lấy đêm làm ngày =the night of ignorance+ cảnh ngu dốt tối tăm

    English-Vietnamese dictionary > night

  • 22 tail

    /teil/ * danh từ - đuôi (thú vật, chim, cá...) =to wag the tail+ vẫy đuôi - đuôi, đoạn cuối, đoạn chót =the tail of a kite+ đuôi diều =the tail of a comet+ đuôi sao chuổi =the tail of a coat+ đuôi áo, vạt áo sau =the tail of a procession+ đuôi đám rước =the tail of one's eye+ đuôi mắt =the tail of the class+ học trò bét lớp =the tail of a storm+ rớt bão - đoàn tuỳ tùng - bím tóc bỏ xoã sau lưng - đít, đằng sau (xe...) =to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò - (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền) =head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp - (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat !to look at someone out of the tail of one's eyes - liếc ai !to put (have) one's tail between one's legs - sợ cụp đuôi - lấy làm xấu hổ, hổ thẹn !to turn tail - chuồn mất, quay đít chạy mất !to twist someone's tail - quấy rầy ai, làm phiền ai * động từ - thêm đuôi, gắn đuôi vào - ngắt cuống (trái cây) - (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào - (+ on to) buộc vào, nối vào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...) !to tail after - theo sát gót; theo đuôi !to tail away (off) - tụt hậu, tụt lại đằng sau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi =the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi !to tail up - cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá) - nối đuôi nhau (đi vào) !to tail up and down stream !to tail to the tide - bập bềnh theo nước thuỷ triều

    English-Vietnamese dictionary > tail

  • 23 toe

    /tou/ * danh từ - ngón chân =big toe+ ngón chân cái =little toe+ ngón chân út =from top to toe+ từ đầu đến chân - mũi (giày, dép, ủng) - chân (tường) - phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn !to tread on someone's toes - (xem) tread !to turn up one's toes - chết, bỏ đời * ngoại động từ - đặt ngón chân vào - đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất) - (thể dục,thể thao) sút (bóng) - (thông tục) đá đít =to toe someone+ đá đít ai !to toe in - đi chân chữ bát !to toe in - đi chân chữ bát !to toe out - đi chân vòng kiềng !to toe the line - đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua) - tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình) !to make someone toe the line - bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua) - bắt ai phục tùng

    English-Vietnamese dictionary > toe

  • 24 water

    /'wɔ:tə/ * danh từ - nước =to drink water+ uống nước =to take in fresh water+ (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển) =to turn on the water+ mở nước =to cut off the water+ khoá nước =to wash something in two or three waters+ rửa vật gì hai hay ba nước - dung dịch nước, nước - khối nước (của sông, hồ...) - sông nước; biển; đường thuỷ =on land and water+ trên bộ và dưới nước =by water+ bằng đường thuỷ, bằng đường biển =to cross the water+ vượt biển - thuỷ triều, triều =at high water+ lúc triều lên =at low water+ lúc triều xuống - nước suối; nước tiểu =to take the waters at+ tắm nước suối ở =to make water+ tiểu tiện =red water+ nước tiểu có máu - nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa) =diamond of the first water+ kim cương nước tốt nhất - (hội họa) tranh màu nước !to back water - chèo ngược !to be in deep water(s) - (xem) deep !to be in low water - (xem) low !to be in smooth water - ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió !to bring water to someone's mouth - làm ai thèm chảy dãi !to cast (throw) one's bread upon the water(s) - làm điều tốt không cần được trả ơn !to go through fire and water - (xem) fire !to hold water - (xem) hold !to keep one's head above water - (xem) above !like a fish out of water - như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ !to spend money like water - tiêu tiền như nước !still waters run deep - (xem) deep !to throw cold water on - giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí !written in water - nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích) * ngoại động từ - tưới, tưới nước =to water a district+ tưới một miền - cho uống nước =to water the buffaloes+ cho trâu uống nước - cung cấp nước =to water a town+ cung cấp nước cho một thành phố - pha nước vào - làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa) =watered silk+ lụa có vân sóng - (tài chính) làm loãng (vốn) =to the nominal capital of the company+ làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng) * nội động từ - uống nước, đi uống nước =the horses are watering+ những con ngựa đang uống nước - lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô) - chảy nước, ứa nước =his eyes watered+ nó chảy nước mắt =to make one's mouth water+ làm thèm chảy nước dãi !to water down - giảm bớt đi, làm dịu đi =to water down the details of a story+ làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét =to water down a blame+ trách khéo, trách ngọt

    English-Vietnamese dictionary > water

  • 25 worm

    /wə:m/ * danh từ - (động vật học) giun; sâu, trùng - (kỹ thuật) đường ren (của vít) - (nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế !I am a worm today - hôm nay tôi không được khoẻ !even a worm will turn - con giun xéo lắm cũng quằn !the worm of conscience - sự cắn rứt của lương tâm * nội động từ - bò - (nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào * ngoại động từ - tẩy giun sán cho - bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...) - bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to worm one's way through the bushes+ luồn qua các bụi rậm =to worm oneself into+ lần vào =to worm oneself into someone's favour+ khéo lấy lòng ai - (kỹ thuật) ren (một vít) - (nghĩa bóng) moi =to worm a secret out of someone+ moi ở người nào một điều bí mật

    English-Vietnamese dictionary > worm

См. также в других словарях:

  • turn out — {v.} 1. To make leave or go away. * /His father turned him out of the house./ * /If you don t behave, you will be turned out./ Compare: THROW OUT. 2. To turn inside out; empty. * /He turned out his pockets looking for the money./ * /Robbers… …   Dictionary of American idioms

  • turn out — {v.} 1. To make leave or go away. * /His father turned him out of the house./ * /If you don t behave, you will be turned out./ Compare: THROW OUT. 2. To turn inside out; empty. * /He turned out his pockets looking for the money./ * /Robbers… …   Dictionary of American idioms

  • Turn-out — n.; pl. {Turn outs}. 1. The act of coming forth; a leaving of houses, shops, etc.; esp., a quitting of employment for the purpose of forcing increase of wages; a strike; opposed to lockout. [1913 Webster] 2. A short side track on a railroad, whi …   The Collaborative International Dictionary of English

  • turn out — [v1] equip; produce accouter, appoint, arm, bear, bring out, build, clothe, dress, fabricate, finish, fit, fit out*, furnish, make, manufacture, outfit, process, put out, rig*, rig out*, yield; concepts 167,205,234 turn out [v2] get out of bed… …   New thesaurus

  • turn|out — «TURN OWT», noun. 1. a gathering of people; assemblage: »There was a good turnout at the picnic. 2. the quantity produced, as by an industry, shop, or machine; total product; output; yield. 3. a wide place in a narrow road, where vehicles can… …   Useful english dictionary

  • turn out — ► turn out 1) extinguish (an electric light). 2) produce (something). 3) empty (one s pockets). 4) prove to be the case. 5) eject or expel from a place. 6) go somewhere to attend a meeting, vote, play in a game, etc. 7) ( …   English terms dictionary

  • turn out — (for (something)) to come, appear, or be present for something. A lot of students turned out for the demonstration. The last time she performed here the whole town turned out …   New idioms dictionary

  • turn out — (something) to produce or make something. Which university turns out the most successful scientists? The factory is turning the dolls out as fast as it can …   New idioms dictionary

  • Turn-out — (engl., spr. Törrn aut, d.i. das Herausgehen), 1) in England das Arbeitseinstellen der Fabrikarbeiter in Masse; vgl. Strike; 2) (Turnout tracks), die Ausweicheplätze auf Eisenbahnen …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Turn-out — (engl., spr. törn aut, »Ausrücken, Herausgehen«), in England die Einstellung der Arbeit durch Fabrikarbeiter in Masse, »Ausstand« …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • turn out — index deport (banish), depose (remove), discharge (dismiss), disinherit, dislodge, dismiss ( …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»