Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

turn+on

  • 61 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 62 honest

    /'ɔnist/ * tính từ - lương thiện =an honest man+ một người lương thiện - trung thực, chân thật =honest truth+ sự thật trung thực, sự thật hoàn toàn - kiếm được một cách lương thiện; chính đáng =to turn (earn) an honest penny+ làm ăn lương thiện - thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...) - (đùa và có ý kẻ cả) tốt, xứng đáng =my honest friend+ ông bạn tốt của tôi - (từ cổ,nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết (đàn bà) !honest Injun! - xin hãy lấy danh dự mà thề!, xin thề là nói trung thực !to make an honnest woman of someone - cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau

    English-Vietnamese dictionary > honest

  • 63 inside

    /'in'said/ * danh từ - mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong - phần giữa =the inside of a week+ phần giữa tuần - (thông tục) lòng, ruột !to turn inside out - lộn trong ra ngoài * tính từ & phó từ - ở trong, từ trong, nội bộ =inside information+ tin tức nội bộ =an inside job+ một công việc làm ở trong; (thông tục) một vụ trộm nội bộ =inside of a week+ trong vòng một tuần * giới từ - ở phía trong; vào trong

    English-Vietnamese dictionary > inside

  • 64 king

    /kiɳ/ * danh từ - vua, quốc vương !King's bounty - trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba !King's colour - lá cờ của nhà vua - (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...) =an oil king+ vua dầu lửa - chúa tể (loài thú, loài chim) =king of beast+ chúa tể các loài thú (sư tử) =king of birds+ chúa tể các loài chim (đại bàng) =king of metals+ vàng - (đánh cờ) quân tướng, quân chúa - (đánh bài) lá bài K - loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả) !King's highway - con đường chính (thuỷ bộ) !Kings' (Queen's) weather - thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn !the King of day - mặt trời !the King of glory)of heaven, of kings) - (tôn giáo) Chúa !the King of Terrors - thần chết !to turn King's (Queen's) evidence - (xem) evidence !tragedy king - diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch) * nội động từ - làm vua, trị vì - làm như vua, làm ra vẻ vua * ngoại động từ - tôn lên làm vua !to king it - làm như vua, làm ra vẻ vua

    English-Vietnamese dictionary > king

  • 65 leaf

    /li:f/ * danh từ, số nhiều leaves /li:vz/ - lá cây; lá (vàng, bạc...) =to be in leaf; to come into leaf+ ra lá, mọc lá - tờ (giấy) - tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) !to take a leaf out of someone's book - noi gương ai, bắt chước ai !to turn over a new leaf - cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết - bắt đầu lại tất cả * nội động từ - trổ lá, ra lá * ngoại động từ ((thường) + through, over) - dở (sách)

    English-Vietnamese dictionary > leaf

  • 66 leaves

    /li:f/ * danh từ, số nhiều leaves /li:vz/ - lá cây; lá (vàng, bạc...) =to be in leaf; to come into leaf+ ra lá, mọc lá - tờ (giấy) - tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) !to take a leaf out of someone's book - noi gương ai, bắt chước ai !to turn over a new leaf - cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết - bắt đầu lại tất cả * nội động từ - trổ lá, ra lá * ngoại động từ ((thường) + through, over) - dở (sách)

    English-Vietnamese dictionary > leaves

  • 67 metal

    /'metl/ * danh từ - kim loại - đá lát đường, đá ba lát (đường xe lửa) ((cũng) toad metal) - (số nhiều) đường sắt, đường ray =the train leaves (turn off) the metals+ xe lửa trật ray - (quân sự) xe tăng, xe bọc thép - thuỷ tinh lỏng * ngoại động từ - bọc kim loại - rải đá; rải đá sửa (một con đường)

    English-Vietnamese dictionary > metal

  • 68 new

    /nju:/ * tính từ - mới, mới mẻ, mới lạ =the new year+ năm mới =a new suit of clothes+ một bộ quần áo mới; như mới =to do up like new+ sửa lại như mới =that sort of work is new to me+ loại công việc đó mới mẻ đối với tôi - khác hẳn =he has become a new man+ hắn trở thành một người khác hẳn - tân tiến, tân thời, hiện đại - mới nổi (gia đình, người) !new from - mới từ (nơi nào đến) =a teacher new from school+ một thầy giáo mới ở trường ra !new to - chưa quen =new to the work+ chưa quen việc !to turn ovevr a new lef - (xem) leaf * phó từ - mới ((thường) trong từ ghép) =new laid eggs+ trứng mới đẻ

    English-Vietnamese dictionary > new

  • 69 night

    /nait/ * danh từ - đêm, tối, cảnh tối tăm =the whole night+ suốt đêm, cả đêm =by night+ về đêm =at night+ ban đêm =night after night+ đêm đêm =night and day+ suốt ngày đêm không dứt =o' nights+ (thông tục) về đêm, ban đêm =tomorrow night+ đêm mai =at (in the) deal of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng =as black (dark) as night+ tôi như đêm =a dirty night+ một đêm mưa bão =to have (pass) a good night+ đêm ngủ ngon =to have (pass) a bad night+ đêm mất ngủ, một đêm ngủ không yên =night out+ tối được nghỉ, tối rảnh việc (người làm); (một) đêm đi chơi không về nhà =to make a night of it+ vui đùa, chơi bời, rượu chè cả đêm =to turn night into day+ lấy đêm làm ngày =the night of ignorance+ cảnh ngu dốt tối tăm

    English-Vietnamese dictionary > night

  • 70 nose

    /nouz/ * danh từ - mũi (người); mõm (súc vật) =aquiline nose+ mũi khoằm =flat nose+ mũi tẹt =turned up nose+ mũi hếch =the bridge of the nose+ sống mũi =to blead at the nose+ chảy máu mũi, đổ máu cam - khứu giác; sự đánh hơi =to have a good nose+ thính mũi - mùi, hương vị - đầu mũi (của một vật gì) !to bit (snap) someone's nose off - trả lời một cách sỗ sàng !to cut off one's nose to spite one's face - trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình !to follow one's nose - đi thẳng về phía trước - chỉ theo linh tính !to keep someone's nose to the grindstone - (xem) grindstone !to lead someone by the nose - (xem) lead !to look down one's nose at - (xem) look !nose of wax - người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy !parson's nose; pope's nose - phao câu (gà...) !as plain as the nose on one's nose into other people's affairs - chõ mũi vào việc của người khác !to pay through the nose - phải trả một giá cắt cổ !to put someone's nose out of joint - choán chỗ ai, hất cẳng ai - làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng !to speak through one's nose - nói giọng mũi !to tell (count) noses - kiểm diện, đếm số người có mặt - kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì !to turn up one's nose at - hếch mũi nhại (ai) !right under one's nose - ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình * động từ - ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to nose out+ đánh hơi thấy, khám phá ra - dính vào, chõ vào, xen vào =to nose into other people's business+ chõ vào việc của người khác =to nose about+ lục lọi, sục sạo, thọc mạch - dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì) - (nose down) đâm bổ xuống (máy bay) !to nose one's way - lấn đường

    English-Vietnamese dictionary > nose

  • 71 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 72 pale

    /peil/ * ngoại động từ - làm rào bao quanh, quây rào - làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám * nội động từ - tái đi, nhợt nhạt, xanh xám - (nghĩa bóng) lu mờ đi =my work paled beside his+ công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy * tính từ - tái, nhợt nhạt, xanh xám =to be pale with fear+ sợ xanh mặt =to look pale+ trông nhợt nhạt =to turn pale+ tái đi - nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng)

    English-Vietnamese dictionary > pale

  • 73 pence

    /'peni/ * danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền - đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) =it costs ten pence+ cái đó giá 10 xu =he gave me my change in pennies+ anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) - (nghĩa bóng) số tiền =a pretty penny+ một số tiền kha khá !in for a penny, in for a pound - việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn !a penny for your thoughts? - anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? !a penny blood (dreadful) - tiểu thuyết rùng rợn !a penny plain and twopence coloured - một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) !a penny saved is penny gainef - tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy !to look twice at every penny - chú ý từng xu !take care of the pence and the pounds will take care of themselves - nhịn trầu mua trâu !to turn an honest penny - làm ăn lương thiện

    English-Vietnamese dictionary > pence

  • 74 pennies

    /'peni/ * danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền - đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) =it costs ten pence+ cái đó giá 10 xu =he gave me my change in pennies+ anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) - (nghĩa bóng) số tiền =a pretty penny+ một số tiền kha khá !in for a penny, in for a pound - việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn !a penny for your thoughts? - anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? !a penny blood (dreadful) - tiểu thuyết rùng rợn !a penny plain and twopence coloured - một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) !a penny saved is penny gainef - tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy !to look twice at every penny - chú ý từng xu !take care of the pence and the pounds will take care of themselves - nhịn trầu mua trâu !to turn an honest penny - làm ăn lương thiện

    English-Vietnamese dictionary > pennies

  • 75 penny

    /'peni/ * danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền - đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) =it costs ten pence+ cái đó giá 10 xu =he gave me my change in pennies+ anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) - (nghĩa bóng) số tiền =a pretty penny+ một số tiền kha khá !in for a penny, in for a pound - việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn !a penny for your thoughts? - anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? !a penny blood (dreadful) - tiểu thuyết rùng rợn !a penny plain and twopence coloured - một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) !a penny saved is penny gainef - tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy !to look twice at every penny - chú ý từng xu !take care of the pence and the pounds will take care of themselves - nhịn trầu mua trâu !to turn an honest penny - làm ăn lương thiện

    English-Vietnamese dictionary > penny

  • 76 red

    /red/ * tính từ - đỏ =red ink+ mực đỏ =red cheeks+ má đỏ =to become red in the face+ đỏ mặt =to turn red+ đỏ mặt; hoá đỏ =red with anger+ giận đỏ mặt - hung hung đỏ, đỏ hoe =red hair+ tóc hung hung đỏ - đẫm máu, ác liệt =red hands+ những bàn tay đẫm máu =red battle+ cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt - cách mạng, cộng sản; cực tả =red flag+ cờ đỏ, cờ cách mạng =red ideas+ những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản !to see red - bừng bừng nổi giận, nổi xung * danh từ - màu đỏ - (the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (số nhiều) những người da đỏ - hòn bi a đỏ - ô đỏ (bàn rulet đánh bạc) - quần áo màu đỏ =to be dressed in red+ mặc quần áo đỏ - ((thường) the Reds) những người cách mạng, những người cộng sản - (từ lóng) vàng - (kế toán) bên nợ =to be in the red+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền - mắc nợ !to go into the red - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền

    English-Vietnamese dictionary > red

  • 77 ridicule

    /'ridikju:l/ * danh từ - sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa =to turn into ridicule+ chế nhạo, bông đùa =in ridicule of+ để chế nhạo, để giễu cợt =to give cause for ridicule; to be open to ridicule+ khiến người ta có thể chế nhạo =to invite ridicule+ làm trò cười * ngoại động từ - nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt (người nào)

    English-Vietnamese dictionary > ridicule

  • 78 right-about

    /'raitəbaut/ * tính từ - (quân sự) quay nửa vòng bên phải =a right-about turn+ động tác quay nửa vòng bên phải =a right-about face+ sự quay nửa vòng bên phải; (nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến đột ngột, sự trở mặt * danh từ - (quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải !to send someone to the right-about - đuổi ai đi

    English-Vietnamese dictionary > right-about

  • 79 rocker

    /'rɔkə/ * danh từ - người đưa võng - cái đãi vàng - cái đu (của trẻ con) - ghế xích đu - (từ lóng) cái đầu =to be off one's rocker+ dở hơi, điên rồ - giầy trượt băng (đế cao và cong) - (như) rocking-turn - (kỹ thuật) bộ phận cân bằng

    English-Vietnamese dictionary > rocker

  • 80 room

    /rum/ * danh từ - buồng, phòng =to do one's room+ thu dọn buồng =to keep one's room+ không ra khỏi phòng - cả phòng (những người ngồi trong phòng) =to set the room in a roar+ làm cho cả phòng cười phá lên - (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng) - chỗ =there is room for one more in the car+ trong xe có chỗ cho một người nữa =to take up too much room+ choán mất nhiều chỗ quá =to make (give) room for...+ nhường chỗ cho... - cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do =there is no room for dispute+ không có duyên cớ gì để bất hoà =there is no room for fear+ không có lý do gì phải sợ hãi =there is room for improvement+ còn có khả năng cải tiến !in the room of... - thay thế vào, ở vào địa vị... !no room to turn in !no room to swing a cat - hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở !to prefer somebody's room to his company - thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi !I would rather have his room than his company - tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta * nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc) - ở chung phòng (với ai) =to room with somebody+ ở chung phòng với ai

    English-Vietnamese dictionary > room

См. также в других словарях:

  • Turn — (t[^u]rn), v. t. [imp. & p. p. {Turned}; p. pr. & vb. n. {Turning}.] [OE. turnen, tournen, OF. tourner, torner, turner, F. tourner, LL. tornare, fr. L. tornare to turn in a lathe, to rounds off, fr. tornus a lathe, Gr. ? a turner s chisel, a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • turn — [tʉrn] vt. [ME turnen < OE turnian & OFr turner, tourner, both < L tornare, to turn in a lathe, turn < tornus, lathe < Gr tornos, lathe, carpenter s compasses, akin to terein, to bore through: for IE base see THROW] I to cause to… …   English World dictionary

  • turn — ► VERB 1) move in a circular direction wholly or partly around an axis. 2) move into a different position, especially so as to face or move in the opposite direction. 3) change in nature, state, form, or colour; make or become. 4) shape on a… …   English terms dictionary

  • Turn — Turn, v. i. 1. To move round; to have a circular motion; to revolve entirely, repeatedly, or partially; to change position, so as to face differently; to whirl or wheel round; as, a wheel turns on its axis; a spindle turns on a pivot; a man turns …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Turn — Turn, n. 1. The act of turning; movement or motion about, or as if about, a center or axis; revolution; as, the turn of a wheel. [1913 Webster] 2. Change of direction, course, or tendency; different order, position, or aspect of affairs;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • turn — TURN, turnuri, s.n. 1. Construcţie prismatică sau cilindrică, clădită separat sau făcând parte dintr un complex arhitectural, fiind de obicei mai înaltă decât celelalte construcţii. ♢ Turn de răcire = construcţie de lemn, de piatră, de beton… …   Dicționar Român

  • turn — turn; coun·ter·turn; re·turn·abil·i·ty; re·turn·able; re·turn·ee; re·turn·less; tac·i·turn; tac·i·turn·ly; top·sy·turn; turn·able; turn·bull s; turn·dun; turn·halle; turn·pik·er; turn·sole; turn·ver·ein; un·turn; noc·turn; re·turn; turn·wrest;… …   English syllables

  • Turn — may refer to:In music: *Turn (music), a sequence of several notes next to each other in the scale *Turn (band), an Irish rock group:* Turn LP, a 2005 rock album by Turn * Turn (The Ex album), a 2004 punk album by The Ex * Turn (Feeder song), a… …   Wikipedia

  • Turn It Up — «Turn It Up» Sencillo de Paris Hilton del álbum Paris Publicación 15 de julio de 2006 Formato Descarga digital, sencillo en CD Grabación 2006 …   Wikipedia Español

  • turn — [n1] revolution, curving about face, angle, bend, bias, bow, branch, change, changeabout, circle, circuit, circulation, circumvolution, corner, curve, cycle, departure, detour, deviation, direction, drift, flection, flexure, fork, gyration, gyre …   New thesaurus

  • Turn It Up — may refer to:* Turn It Up (film), a 2000 drama/musical movie * Turn It Up! , an American television game show * Turn It Up (album), an album by Shannon Noll * , an album by Busta Rhymes * Turn It Up (Johnta Austin song) * Turn It Up (Brandy song) …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»