-
21 die Öffnung
- {aperture} lỗ hổng, kẽ hở, lỗ ống kính, độ mở - {bay} ngựa hồng, vịnh, gian, ô, phần nhà xây lồi ra ngoài, nhịp, chỗ tránh nhau, cây nguyệt quế, vòng nguyệt quế, tiếng chó sủa - {gap} chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót, đèo, chỗ bị chọc thủng, khe hở, độ hở, khoảng cách giữa hai tầng cánh, sự khác nhau lớn - {hole} lỗ, lỗ thủng, lỗ trống, lỗ khoan, lỗ đáo, lỗ đặt bóng, chỗ sâu, chỗ trũng, hố, hang, túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột, điểm thắng, rỗ kim, rỗ tổ ong, khuyết điểm, thiếu sót, tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng - {mouth} mồm, miệng, mõm, miệng ăn, cửa, sự nhăn mặt, sự nhăn nhó - {opening} sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc, phần đầu, những nước đi đầu, cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi, việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết, chỗ rừng thưa - sự cắt mạch - {orifice} - {pore} lỗ chân lông - {port} cảng, nơi ẩn náu, nơi tỵ nạn, cổng thành, cửa tàu, porthole, lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...), đầu cong của hàm thiếc, dáng, bộ dạng, tư thế, tư thế cầm chéo súng, rượu pooctô - rượu vang đỏ port wine), mạn trái, trái, bên trái - {slit} đường rạch, kẻ hở - {slot} đường đi của hươu nai, vết đi của hươu nai, khấc, khía, khe, đường ren, cửa sàn, cửa mái - {vent} lỗ thông, lỗ thoát, miệng phun, lỗ đít, huyệt, ống khói, sự ngoi lên mặt nước để thở, lối thoát, cách bộc lộ = die Öffnung (Biologie) {stoma}+ = die enge Öffnung {throat}+ = ohne Öffnung (Anatomie) {imperforate}+ = die schmale Öffnung {slot}+ -
22 die Kabine
- {berth} giường ngủ, chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến, địa vị, việc làm - {booth} quán, rạp, lều, phòng điện thoại công cộng - {cabin} cabin, buồng ngủ, nhà gỗ nhỏ, túp lều = die Kabine (Schwimmbad) {cubicle}+ -
23 das Pförtnerhaus
- {gatehouse} nhà ở cổng, chòi - {lodge} nhà nghỉ, túp lều, nhà người giữ cửa, nhà người thường trực, hàng thú, nơi họp của hội Tam điểm, chi nhánh của hội Tam điểm, nhà hiệu trưởng
- 1
- 2
См. также в других словарях:
Tup — or TUP may mean: *Tup or ram, an uncastrated male sheep *Tupping, copulation in sheep, or the sheep mating season *Tup, short for tuppence, two pence *Tup, nickname for recording artist Tupac Shakur *Technological University of the Philippines… … Wikipedia
ţup — interj. v. ţop. Trimis de laura tache, 13.09.2007. Sursa: DEX 98 ţup/ţup ţúp interj. Trimis de siveco, 10.08.2004. Sursa: Dicţionar ortografic … Dicționar Român
Tup — Tup, v. t. & i. [Probably akin to top summit, head.] 1. To butt, as a ram does. [Prov. Eng.] [1913 Webster] 2. To cover; said of a ram. Shak. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Tup — Tup, n. (Zo[ o]l.) A ram. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
TUP — may refer to:*Tupelo Regional Airport in Tupelo, Mississippi *Technological University of the Philippines *Telephone User Part (TUP) *The Urantia Papers … Wikipedia
tup — tȕp uzv. DEFINICIJA 1. za oponašanje zvuka tromog pada (o vreći i sl.) 2. za izražavanje nečeg neočekivanog, neobičnog [tup i evo ga] ETIMOLOGIJA onom … Hrvatski jezični portal
tup — [tup] n. [ME tupe] Chiefly Brit. 1. a male sheep; ram 2. the striking part of a pile driver or power hammer vt. tupped, tupping Chiefly Brit. to copulate with (a ewe): said of a ram … English World dictionary
tup — /tup/, n., v., tupped, tupping. n. 1. Chiefly Brit. a male sheep; ram. 2. the head of a falling hammerlike mechanism, as of a steam hammer or pile driver. v.t. 3. Chiefly Brit. (of a ram) to copulate with (a ewe). v.i. 4. Chiefly Brit. (of a ewe) … Universalium
tup — tup. (Del maya t up, dedo meñique, hijo menor). com. Méx. Hijo menor … Enciclopedia Universal
tȗp — prid. 〈odr. ī, komp. t‹pljī〉 1. {{001f}}koji nije dovoljno naoštren, kojim se ne može rezati, piliti, brijati i sl. 2. {{001f}}koji nije šiljast, kojim se ne može bosti 3. {{001f}}pren. a. {{001f}}koji je umno ograničen, koji slabo, teško shvaća… … Veliki rječnik hrvatskoga jezika
tup — male sheep, c.1300, Scottish and Northern English; of unknown origin … Etymology dictionary