Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

troops

  • 1 troops

    v. Yees phiaj ua ke
    n. Ntau pawg tub rog

    English-Hmong dictionary > troops

  • 2 landing troops

    /'lændiɳtru:ps/ Cách viết khác: (landing_force) /'lændiɳfɔ:s/ * danh từ - quân đổ b

    English-Vietnamese dictionary > landing troops

  • 3 parachute troops

    /'pærəʃu:t'tru:ps/ * danh từ - quân nhảy dù

    English-Vietnamese dictionary > parachute troops

  • 4 relief troops

    /ri'li:f'tru:ps/ * danh từ - (quân sự) quân cứu viện

    English-Vietnamese dictionary > relief troops

  • 5 shock-troops

    /'ɔktrups/ * danh từ - đội quân xung kích

    English-Vietnamese dictionary > shock-troops

  • 6 storm-troops

    /'stɔ:mtru:ps/ * danh từ số nhiều - quân xung kích - lực lượng xung kích (của Đức quốc xã)

    English-Vietnamese dictionary > storm-troops

  • 7 appoint

    /ə'pɔint/ * ngoại động từ - bổ, bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập =to appoint someone [to be] director+ bổ nhiệm ai làm giám đốc =to appoint someone to do something+ chỉ định ai làm việc gì =to appoint a commitee+ lập một uỷ ban - định, hẹn (ngày, giờ...) =to appoint a day to meet+ định ngày gặp nhau - quy định =to appoint that it should be done+ quy định sẽ phải làm xong việc ấy - (thường) dạng bị động trang bị, thiết bị =the troops were badly appointed+ quân đội được trang bị tồi

    English-Vietnamese dictionary > appoint

  • 8 break

    /breik/ * danh từ ((cũng) brake) - xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) - xe ngựa không mui * danh từ - sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt - chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn - sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn =without a break+ không ngừng -(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao - sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao =to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - sự lỡ lời; sự lầm lỗi - sự vỡ nợ, sự bị phá sản - sự thay đổi (thòi tiết) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình - (thông tục) dịp may, cơ hội =to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may - (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực - mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) !break in the clouds - tia hy vọng !break of day - bình minh, rạng đông * (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke - làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ =to break one's arm+ bị gãy tay =to break a cup+ đập vỡ cái tách =to break clods+ đập nhỏ những cục đất =to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây - cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá =to break a journey+ ngừng cuộc hành trình =to the silence+ phá tan sự yên lặng =to break the spell+ giải mê, giải bùa =to break a sleep+ làm mất giấc ngủ =to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại =to break a records+ phá kỷ lục - xua tan, làm tan tác =to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ =to break the clouds+ xua tan những đám mây =to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) - phạm, phạm vi, xâm phạm =to break the law+ phạm luật =to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai =to the peace+ làm rối trật tự chung - truyền đạt, báo (tin) =to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho... =to break news+ báo tin - làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết =to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược =to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm =to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai =to break someone's heart+ làm ai đau lòng =to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái =to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi =to break a current+ ngăn dòng nước =to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn =to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã - làm cho thuần thục; tập luyện =to break a hoser+ tập ngựa - đập tan; đàn áp, trấn áp =to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn - sửa chữa =to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen - mở, mở tung ra, cạy tung ra =to a letter open+ xé lá thư =to break a way+ mở đường =to break gaol+ vượt ngục * nội động từ - gãy, đứt, vỡ =the branch broke+ cành cây gãy =the abscerss breaks+ nhọt vỡ - chạy tán loạn, tan tác =enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn - ló ra, hé ra, hiện ra =day broke+ trời bắt đầu hé sáng - thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh) =to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai =to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng - suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản =his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi =his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột =a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản - thay đổi =the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi - vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) =his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) - đột nhiên làm; phá lên =to break into tears+ khóc oà lên =to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà =to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục =to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại =to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch !to break away - trốn thoát, thoát khỏi - bẻ gãy, rời ra !to break down - đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành =to break down a wall+ đạp đổ bức tường =to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch - suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) - vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận - bị pan, bị hỏng (xe cộ) - phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích !to break forth - vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra !to break in - xông vào, phá mà vào (nhà...) - ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) - can thiệp vào - tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) !to break off - rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra - ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai !to break out - bẻ ra, bẻ tung ra - nổ bùng, nổ ra =to war broke out+ chiến tranh bùng nổ - nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) - trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) - kêu to, phá lên (cười...) =to break out laughing+ cười phá lên - (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) - kéo lên và mở tung ra (cờ) !to break up - chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) - chia lìa, chia ly, lìa nhau - nghỉ hè (trường học) - sụt lở; làm sụt lở (đường sá) - thay đổi (thời tiết) - suy yếu đi (người) - đập vụn, đập nát !to break bread with - ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn !to break even - (xem) even !to break the ice - (xem) ice !to break a lance with someone - (xem) lance !to break the neck of - (xem) beck !to break Priscian's head - nói (viết) sai ngữ pháp !to break on the wheel - (xem) wheel

    English-Vietnamese dictionary > break

  • 9 commit

    /kə'mit/ * ngoại động từ - giao, gửi, giao phó, uỷ nhiệm, uỷ thác =to commit to someone's care+ giao cho ai trông nom - bỏ tù, giam giữ, tống giam =to commit somebody to prison+ tống giam ai =to commit a blunder+ phạm sai lầm ngớ ngẩn - chuyển (một đạo luật...) cho tiểu ban xét (ở nghị viện) - hứa, cam kết - làm hại đến, làm liên luỵ; dính vào =to commit someone's reputation+ làm hại danh dự ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (quân) đi đánh =to commit troops to a war+ đưa quân vào một cuộc chiến tranh !to commit to memory - (xem) memory !to commit to writing - ghi chép

    English-Vietnamese dictionary > commit

  • 10 concentrate

    /'kɔnsentreit/ * tính từ - tập trung =to concentrate troops+ tập trung quân =to concentrate one's attention+ tập trung sự chú ý - (hoá học) cô (chất lỏng)

    English-Vietnamese dictionary > concentrate

  • 11 congregate

    /'kɔɳgrigeit/ * động từ - tập hợp, tụ hợp, nhóm hợp, hội nghị =to congregate troops+ tập hợp quân - thu nhập, thu nhặt, thu góp =to congregate documents+ thu góp tài liệu

    English-Vietnamese dictionary > congregate

  • 12 contact

    /kɔntækt/ * danh từ - sự chạm, sự tiếp xúc =our troops are in contact with the enemy+ quân ta đã chạm với quân địch =point of contact+ điểm tiếp xúc - (toán học) tiếp điểm - (điện học) sự cho tiếp xúc; chỗ tiếp xúc (hai dòng điện); cái ngắt điện, cái công tắc ((cũng) contact piece) =to break contact+ cắt điện, ngắt điện - sự tiếp xúc, sự giao thiệp, sự gặp gỡ, sự giao dịch, sự đi lại, sự lui tới =to be in contact with someone+ giao thiệp với ai, tiếp xúc với ai - (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ hội gặp gỡ, cơ hội làm quen - người đầu mối liên lạc - (y học) người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh) !to come in (into) contact with - tiếp xúc với, giao thiệp với !out of contact - không có quan hệ gì, không gần gũi, không tiếp xúc !to lose contact with - mất bóng (ai); đứt liên lạc với (ai); không gặp (ai) * ngoại động từ - cho tiếp với, cho tiếp xúc với

    English-Vietnamese dictionary > contact

  • 13 deplete

    /di'pli:t/ * ngoại động từ - tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không =to deplete a base of troops+ rút hết quân ở một căn cứ - làm suy yếu, làm kiệt (sức...) - (y học) làm tan máu; làm tiêu dịch

    English-Vietnamese dictionary > deplete

  • 14 drill

    /dril/ * danh từ - (kỹ thuật) mũi khoan; máy khoan - (động vật học) ốc khoan * động từ - khoan * danh từ - (quân sự) sự tập luyện - (nghĩa bóng) kỷ luật chặt chẽ; sự rèn luyện thường xuyên * động từ - rèn luyện, luyện tập =to drill in grammar+ rèn luyện về môn ngữ pháp =to drill troops+ tập luyện cho quân đội * danh từ - luống (để gieo hạt) - máy gieo và lấp hạt * ngoại động từ - gieo (hạt) thành hàng; trồng thành luống * danh từ - (động vật học) khỉ mặt xanh - vải thô

    English-Vietnamese dictionary > drill

  • 15 fling

    /fling/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc) - sự nhào xuống, sự nhảy bổ - sự lu bù (ăn chơi...) =to have one's fling+ ăn chơi lu bù - lời nói mỉa; lời chế nhạo =to have a fling at somebody+ nói mỉa ai; chế nhạo ai - (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử =to have a fling at something+ thử làm gì, gắng thử gì - điệu múa sôi nổi =the Highland fling+ điệu múa sôi nổi của Ê-cốt * nội động từ flung - chạy vụt, lao nhanh =to fling out of the room+ lao ra khỏi phòng - chửi mắng, nói nặng =to fling out+ chửi mắng ầm ĩ - hất (ngựa) * ngoại động từ - ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống =to fling something away+ ném vật gì đi =to fling troops on enemy (against enemy position)+ lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch) =to fling oneself into a task+ lao mình vào nhiệm vụ =to fling oneself on someone's pity+ phó thác mình vào lòng thương của ai =to fling someone into prison+ tống cổ ai vào tù - hất ngã =horse flings rider+ ngựa hất ngã người cưỡi - đá hậu - vung (tay...); hất (đầu...) - đưa (mắt) nhìn lơ đãng - toà án, phát ra =flowers fling their fragrance around+ hoa toả hương thơm - đẩy tung (cửa) =to fling door open+ mở tung cửa !to fling caution to the wind - liều lĩnh, thục mạng !to fling facts in somebody's teeth - đưa việc ra để máng vào mặt ai !to fling oneself at someone's head - cố chài được ai lấy mình làm vợ

    English-Vietnamese dictionary > fling

  • 16 flung

    /flung/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc) - sự nhào xuống, sự nhảy bổ - sự lu bù (ăn chơi...) =to have one's fling+ ăn chơi lu bù - lời nói mỉa; lời chế nhạo =to have a fling at somebody+ nói mỉa ai; chế nhạo ai - (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử =to have a fling at something+ thử làm gì, gắng thử gì - điệu múa sôi nổi =the Highland fling+ điệu múa sôi nổi của Ê-cốt * nội động từ flung - chạy vụt, lao nhanh =to fling out of the room+ lao ra khỏi phòng - chửi mắng, nói nặng =to fling out+ chửi mắng ầm ĩ - hất (ngựa) * ngoại động từ - ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống =to fling something away+ ném vật gì đi =to fling troops on enemy (against enemy position)+ lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch) =to fling oneself into a task+ lao mình vào nhiệm vụ =to fling oneself on someone's pity+ phó thác mình vào lòng thương của ai =to fling someone into prison+ tống cổ ai vào tù - hất ngã =horse flings rider+ ngựa hất ngã người cưỡi - đá hậu - vung (tay...); hất (đầu...) - đưa (mắt) nhìn lơ đãng - toà án, phát ra =flowers fling their fragrance around+ hoa toả hương thơm - đẩy tung (cửa) =to fling door open+ mở tung cửa !to fling caution to the wind - liều lĩnh, thục mạng !to fling facts in somebody's teeth - đưa việc ra để máng vào mặt ai !to fling oneself at someone's head - cố chài được ai lấy mình làm vợ

    English-Vietnamese dictionary > flung

  • 17 get across

    - đi ngang qua, vượt qua; cho (ai...) đi ngang qua =to get one's troops across the river+ cho quân đội qua sông - giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết =to get across an idea+ trình bày ý kiến một cách khúc chiết

    English-Vietnamese dictionary > get across

  • 18 heliborne

    /'helibɔ:n/ * tính từ - được chuyển vận bằng máy bay lên thẳng =heliborne troops+ quân được chuyển vận bằng máy bay lên thẳng

    English-Vietnamese dictionary > heliborne

  • 19 household

    /'haushould/ * danh từ - hộ, gia đình - toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà - (số nhiều) bột loại hai * tính từ - (thuộc) gia đình, (thuộc) hộ; nội trợ =household gods+ các vị thần trong nhà; (nghĩa bóng) những thức cần thiết cho đời sống gia đình =household word+ lời nói thông thường, lời nói cửa miệng !household troops - quân ngự lâm

    English-Vietnamese dictionary > household

  • 20 land

    /lænd/ * danh từ - đất; đất liền =to come insight of land+ trông thấy đất liền =to go by land+ đi đường bộ - đất, đất trồng, đất đai =barren land+ đất cãn cỗi - vùng, xứ, địa phương =one's native land+ quê hương xứ sở - đất đai, điền sản =to own houses and land+ có nhà cửa và đất đai !Holy Land - đất thánh !the land of the leal - thiên đường !the land of the living - hiện tại trái đất này !land of milk and honey - nơi này đủ sung túc - lộc phúc của trời - nước Do-thái !land of Nod - giấc ngủ !to make the land - trông thấy đất liền (tàu biển) !to see how the land lies - xem sự thể ra sao * ngoại động từ - đưa vào bờ; đổ bộ =to land troops+ đổ bộ quân - dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh) =extravagance will land a man in debt+ ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ - đạt được, giành được; bắt được =to land a prize+ giành được giải thưởng - đưa đi, giáng, đánh =to land a blow in someone's eye+ giáng một quả đấm vào mắt ai =to land a ball in the goal+ rót bóng vào khung thành * nội động từ - ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu) =to land at Odessa+ cặp bến ở Ô-ddét-xa =the plane landed safety+ máy bay hạ cánh an toàn - rơi vào (tình trạng nào đó) =to land in a fix+ rơi vào tình thế khó khăn !to land on - phê bình, mắng m

    English-Vietnamese dictionary > land

См. также в других словарях:

  • Troops — Студийный альбом Dunkelwerk Дата выпуска 21 ноября 2005 Жанр Electro/Electro industrial Длит …   Википедия

  • troops — noun ADJECTIVE ▪ crack (BrE), elite ▪ additional, extra ▪ armed ▪ a division of up to 6 000 heavily armed troops ▪ …   Collocations dictionary

  • troops — n. 1) to commit; deploy; dispatch; lead troops 2) to review troops 3) to station troops (in a country) 4) green; seasoned troops 5) defeated; demoralized; victorious troops 6) airborne; armored; ground; irregular; motorized; mounted; regular;… …   Combinatory dictionary

  • troops — A collective term for uniformed military personnel (usually not applicable to naval personnel afloat). See also airborne troops; combat service support elements; combat support troops; service troops; tactical troops …   Military dictionary

  • troops — Synonyms and related words: armed force, armed service, army, array, career soldiers, fighting force, fighting machine, firepower, forces, ground forces, ground troops, hands, host, legions, men, military establishment, occupation force,… …   Moby Thesaurus

  • Troops — A troop is a military unit.Troops can also refer to: * An army force without considering component units. * Military personnel in uniform. * An army cavalry unit of a cavalry regiment, equivalent to a company of an infantry regiment. * A unit… …   Wikipedia

  • troops — n. soldiers, armed forces truːp n. group; pack; unit of soldiers or policemen; military unit of armored cavalry or cavalry having a headquarters group and at least two platoons; soldier v. gather in a group; move in a group; march or walk in… …   English contemporary dictionary

  • troops — noun military personnel in uniform There are 10,000 troops in Iraq. Syn: soldiers …   Wiktionary

  • troops — The troops Glesga Glossary Group of friends …   English dialects glossary

  • troops — n. pl. 1. Throngs, gangs. 2. Army, soldiers, forces, legions, armed force, military force, body of troops …   New dictionary of synonyms

  • troops — para·troops; …   English syllables

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»