Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

troc

  • 61 night-watch

    /'nait'wɔtʃ/ * danh từ - sự canh phòng ban đêm - tuần canh đêm, phiên gác đêm - người gác đêm; đội gác đêm - (số nhiều) những lúc trằn trọc mất ngủ (về đêm)

    English-Vietnamese dictionary > night-watch

  • 62 paramo

    /'pærəmou/ * danh từ - đồi trọc (ở Nam mỹ)

    English-Vietnamese dictionary > paramo

  • 63 scale

    /skeil/ * danh từ - vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ) - (thực vật học) vảy bắc - vảy, vật hình vảy - lớp gỉ (trên sắt) - cáu cặn; bựa (răng) * động từ - đánh vảy, lột vảy - cạo lớp gỉ - cạo cáu, cạo bựa - tróc vảy, sầy vảy * danh từ - cái đĩa cân - (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales) =to hold the scales even+ cầm cân nảy mực !to throw sword into scale - lấy vũ khí làm áp lực !to turn the scale - (xem) turn * ngoại động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng =to scale ten kilograms+ cân được 10 kilôgam * danh từ - sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ =to be high in the scale of creation+ có tính chất sáng tạo ở trình độ cao =at the top of the scale+ ở trình độ cao nhất =at the bottom of the scale+ ở trình độ thấp nhất - (âm nhạc) thang âm, gam =major scale+ gam trưởng =minor scale+ gam thứ - số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi =scale map+ bản đồ có tỷ lệ lớn =the scale to be one to fifty thousand+ tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000 =on a great scale+ trên quy mô lớn =on a world scale+ trên phạm vi toàn thế giới * động từ - leo, trèo (bằng thang) - vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ =to scale up+ vẽ to ra; tăng cường =to scale down+ vẽ nhỏ đi; giảm xuống - có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau

    English-Vietnamese dictionary > scale

  • 64 scalp

    /skælp/ * danh từ - da đầu - mảnh da đầu còn tóc (người da đỏ thường lấy của kẻ thù bại trận) - mảnh da chó, mảnh da đầu chó sói - đầu cá voi (không có hàm dưới) - ngọn đồi trọc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền lãi kiếm được do mua đi bán lại lặt vặt !out for scalps - đang ở trong một cuộc xung đột; (nghĩa bóng) gây sự, gây gỗ, hung hăng * ngoại động từ - lột lấy mảnh da đầu (người bại trận) - đả kích kịch liệt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa bịp; ăn trộm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ (vé rạp hát...) để kiếm chác * nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ để kiếm chác

    English-Vietnamese dictionary > scalp

  • 65 shaveling

    /'ʃeivliɳ/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) người đầu trọc, thầy tu, ông sư

    English-Vietnamese dictionary > shaveling

  • 66 shell

    /ʃelf/ * danh từ - vỏ; bao; mai =to retire into one's shell+ rút vào vỏ của mình =to come out of one's shell+ ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người - vỏ tàu; tường nhà - quan tài trong - thuyền đua - đạn trái phá, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn - đốc kiếm - (như) shell-jacket - (vật lý); (hoá học) vỏ, lớp =ion shell+ vỏ ion =electron shell+ lớp electron - nét đại cương (một kế hoạch) - vỏ bề ngoài - (thơ ca) đàn lia * động từ - bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc) =to shell peas+ bóc vỏ đậu - phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò - bắn pháo, nã pháo !to shell off - tróc ra !to shell out - (từ lóng) trả tiền, xuỳ tiền

    English-Vietnamese dictionary > shell

  • 67 sleep

    /sli:p/ * danh từ - giấc ngủ; sự ngủ =in one's sleep+ trong khi ngủ =the sleep of just+ giấc ngủ ngon =sleep that knows no breaking+ giấc ngàn thu =broken sleep+ giấc ngủ trằn trọc =to go to sleep+ đi ngủ =to fall on sleep+ (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết - sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng - sự chết * nội động từ slept - ngủ =to sleep like a log (top)+ ngủ say - ngủ giấc ngàn thu - ngủ trọ, ngủ đỗ =to sleep at a boarding-house+ ngủ ở nhà trọ - (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai) =to sleep around+ ăn nằm lang chạ - nằm yên =sword sleeps in scabbard+ gươm nằm yên trong bao * ngoại động từ - ngủ (một giấc ngủ) =to sleep the sleep of the just+ ngủ một giấc ngủ ngon - có đủ chỗ ngủ cho =this lodging sleeps 50 men+ chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người !to sleep away - ngủ cho qua (ngày giờ) =to sleep hours away+ ngủ cho qua giờ !to sleep in nh to live in - (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ =to be slep in+ dùng để ngủ; có người ngủ =the bed had not been slept in for months+ giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi !to sleep off - ngủ đã sức - ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) =to sleep off one's headache+ ngủ cho hết nhức đầu =to sleep it off+ ngủ cho giã rượu !to sleep on; to sleep upon; to sleep over - gác đến ngày mai =to sleep on a question+ gác một vấn đề đến ngày mai !let sleeping dogs lie - (xem) dog !the top sleeps - con cù quay tít

    English-Vietnamese dictionary > sleep

  • 68 sleeplessness

    /'sli:plisnis/ * danh từ - sự khó ngủ, sự không ngủ được; tình trạng trằn trọc, tình trạng thao thức

    English-Vietnamese dictionary > sleeplessness

  • 69 slept

    /sli:p/ * danh từ - giấc ngủ; sự ngủ =in one's sleep+ trong khi ngủ =the sleep of just+ giấc ngủ ngon =sleep that knows no breaking+ giấc ngàn thu =broken sleep+ giấc ngủ trằn trọc =to go to sleep+ đi ngủ =to fall on sleep+ (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết - sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng - sự chết * nội động từ slept - ngủ =to sleep like a log (top)+ ngủ say - ngủ giấc ngàn thu - ngủ trọ, ngủ đỗ =to sleep at a boarding-house+ ngủ ở nhà trọ - (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai) =to sleep around+ ăn nằm lang chạ - nằm yên =sword sleeps in scabbard+ gươm nằm yên trong bao * ngoại động từ - ngủ (một giấc ngủ) =to sleep the sleep of the just+ ngủ một giấc ngủ ngon - có đủ chỗ ngủ cho =this lodging sleeps 50 men+ chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người !to sleep away - ngủ cho qua (ngày giờ) =to sleep hours away+ ngủ cho qua giờ !to sleep in nh to live in - (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ =to be slep in+ dùng để ngủ; có người ngủ =the bed had not been slept in for months+ giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi !to sleep off - ngủ đã sức - ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) =to sleep off one's headache+ ngủ cho hết nhức đầu =to sleep it off+ ngủ cho giã rượu !to sleep on; to sleep upon; to sleep over - gác đến ngày mai =to sleep on a question+ gác một vấn đề đến ngày mai !let sleeping dogs lie - (xem) dog !the top sleeps - con cù quay tít

    English-Vietnamese dictionary > slept

  • 70 slough

    /slau/ * danh từ - vũng bùn, chỗ bùn lầy, bãi lầy ((cũng) slew) - sự sa đoạ - sự thất vọng !the Slough of Despond - sự sa đoạ vào vòng tội lỗi * danh từ - xác rắn lột - (y học) vảy kết; vết mục, mảng mục - (nghĩa bóng) thói xấu đã bỏ được * nội động từ - lột da - (y học) ((thường) + off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục) * ngoại động từ - lột (da, xác...) =snake sloughs its skin+ rắn lột xác - ((thường) + off, away) bỏ, vứt bỏ =to slough [off] a bad habit+ bỏ một thói xấu - (đánh bài) chui (một quân bài xấu)

    English-Vietnamese dictionary > slough

  • 71 tonsure

    /'tɔnʃə/ * danh từ - (tôn giáo) sự cạo đầu - lễ cạo đầu - phần đầu cọc trọc (của các giáo sĩ) * ngoại động từ - (tôn giáo) hớt tóc, cạo tóc (của giáo sĩ); làm lễ cạo đầu (cho giáo sĩ)

    English-Vietnamese dictionary > tonsure

  • 72 tumble

    /'tʌmbl/ * danh từ - cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào =a nasty tumble+ cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng - sự nhào lộn - tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn =to be all in a tumble+ lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên !to take a tumble - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu * nội động từ - ngã, sụp đổ, đổ nhào =to tumble down the stairs+ ngã lộn từ trên cầu thang xuống =to tumble into the river+ té nhào xuống sông =the house is going to tumble down+ căn nhà sắp đổ sụp =to tumble up the stairs+ nhào lên thang gác - xô (sóng) =the waves came tumbling on the shore+ sóng xô vào bờ - trở mình, trăn trở =to tumble about all night+ suốt đêm trở mình trằn trọc - chạy lộn xộn; chạy vội vã =the children tumbled out of the classroom+ bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp - nhào lộn - vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy =I tumble upon him in the street+ tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố * ngoại động từ - làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn =the bed is all tumbled+ giường rối tung cả lên =to tumble someone's hair+ làm rối bù đầu ai - xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ - bắn rơi (chim), bắn ngã !to tumble in - lắp khít (hai thanh gỗ) - (từ lóng) đi ngủ !to tumble to - (từ lóng) đoán, hiểu =I did not tumbleto the joke at first+ thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa

    English-Vietnamese dictionary > tumble

  • 73 unclean

    /'ʌn'kli:n/ * tính từ - bẩn, bẩn thỉu - (tôn giáo) ô trọc, không tinh khiết - dâm ô

    English-Vietnamese dictionary > unclean

  • 74 uncleanness

    /'ʌn'kli:nnis/ * danh từ - tính chất dơ bẩn - (tôn giáo) tính chất ô trọc, tính chất không tinh khiết - tính chất dâm ô

    English-Vietnamese dictionary > uncleanness

  • 75 unplastered

    /'ʌn'plɑ:stəd/ * tính từ - tróc lớp vữa ngoài (tường) - không có vữa (tường)

    English-Vietnamese dictionary > unplastered

  • 76 vulgarian

    /vʌl'geəriən/ * danh từ - trọc phú; trưởng giả học làm sang

    English-Vietnamese dictionary > vulgarian

  • 77 wag

    /wæg/ * danh từ - người hay nói đùa, người tinh nghịch !to play [the] wag - trốn học * danh từ ((cũng) waggle) - sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy =with a wag of the head+ lắc đầu =with a wag of its tail+ vẫy đuôi * động từ ((cũng) waggle) - lắc, vẫy, ve vẩy =the dog wags its tail+ chó vẫy đuôi =to wag one's head+ lắc đầu =to wag one's tongue+ ba hoa, khua môi múa mép =to wag one's finger at somebody+ lắc lắc ngón tay đe doạ ai =the dog's tail wags+ đuôi con chó vẻ vẩy !chins (beards, jaws, tongues) were wagging - nói chuyện huyên thiên, khua môi múa mép !to set tongues (chins, beards) wagging - để cho mọi người bàn tán !tail wags dog - kém mà lại đòi ăn trên ngồi trốc; chó nhảy bàn độc; cái đuôi đòi vẫy cái đầu

    English-Vietnamese dictionary > wag

См. также в других словарях:

  • troc — troc …   Dictionnaire des rimes

  • troc — [ trɔk ] n. m. • 1636; troque 1537; troche 1434; de troquer 1 ♦ Échange direct d un bien contre un autre. Faire un troc avec qqn. Faire le troc d une chose contre une autre, de deux choses. ⇒ troquer. Système économique primitif, excluant l… …   Encyclopédie Universelle

  • troc — TROC. subst. m. Eschange de nipes, de meubles, de bijoux, de chevaux, &c. Faire un troc. il luy vouloit donner un cheval en troc pour sa montre. le troc n est pas mauvais. On dit, Troc pour troc, pour marquer l Eschange d une chose contre une… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Troc — (fr., spr. Trok), Tausch, Wechsel. Daher Troquiren, 1) vertauschen; 2) verwechseln; 3) Tauschhandel treiben …   Pierer's Universal-Lexikon

  • troc — Mot Monosíl·lab Nom masculí …   Diccionari Català-Català

  • troć — {{/stl 13}}{{stl 8}}rz. ż IVa, lm M. trocie {{/stl 8}}{{stl 7}} wędrowna ryba podobna do łososia, o długości do 90 cm, ceniona ze względu na bardzo smaczne mięso {{/stl 7}} …   Langenscheidt Polski wyjaśnień

  • troc — Troc, voyez Troquer …   Thresor de la langue françoyse

  • Troc — Le troc est l opération économique par laquelle chaque participant cède la propriété d un bien (ou un groupe de bien) et reçoit un autre bien. Le troc fait partie du commerce de compensation (en), avec l échange de services au pair. On… …   Wikipédia en Français

  • troc — (trok) s. m. Échange commercial d objets. •   C est une marchandise de plus que l Europe reçoit en troc de l Amérique, et qu elle envoie en troc aux Indes, MONTESQ. Esp. XXII, 5. •   Ce sera le troc de Sarpédon [lisez Glaucus, Iliade, VI, V. 232… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • troc — TROC2 s.n. v. troacă. Trimis de RACAI, 13.09.2007. Sursa: DEX 98  TROC1, trocuri, s.n. Schimb în natură, constituind forma cea mai simplă a comerţului. – Din fr. troc. Trimis de RACAI, 13.09.2007. Sursa: DEX 98  TROC s. (EC.) schimb în natură,… …   Dicționar Român

  • troc — an·cis·troc·la·dus; dex·troc·u·lar; elec·troc·u·lo·gram; pa·troc·i·nate; sin·is·troc·u·lar; the·a·troc·ra·cy; troc·to·lite; dex·troc·u·lar·i·ty; pa·troc·i·na·tion; sin·is·troc·u·lar·i·ty; …   English syllables

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»