-
1 trigger
/'trigə/ * danh từ - cò súng =to pull the trigger+ bóp cò - nút bấm (máy ảnh...) !to be quick on the trigger - bóp cò nhanh - hành động nhanh; hiểu nhanh * ngoại động từ - ((thường) + off) gây ra, gây nên -
2 trigger-finger
/'trigə,fiɳgə/ * danh từ - ngón tay bóp cò (ngón trỏ tay phải) -
3 trigger-guard
/'trigəgɑ:d/ * danh từ - vòng cản (không cho đụng cò súng) -
4 hair-trigger
/'heə'trigə/ * danh từ - cò súng rất nhạy (chỉ khẽ bấm là súng nổ ngay) -
5 press
/pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)
См. также в других словарях:
Trigger — may refer to: * Trigger (firearms), a mechanism that actuates the firing of firearms * Trigger pad, a device used in electronic percussion * Image trigger, a device used in highspeed cameras * Schmitt trigger, an electronic circuit * USS Trigger… … Wikipedia
Trigger (EP) — Trigger EP de In Flames Publicación 10 de Junio del 2003 Género(s) Death metal melódico Duración 17:26 Discográfica Nuclear Blast … Wikipedia Español
trigger — TRÍGGER s.n. Circuit electronic cu două stări distincte a cărui declanşare se face prin impuls exterior. [pr.: trígăr] – cuv. engl. Trimis de LauraGellner, 01.07.2004. Sursa: DEX 98 TRÍGGER s.n. 1. (fiz.) Triodă cu catod rece, servind ca releu… … Dicționar Român
trigger — [tʀigœʀ; tʀigɛʀ] n. m. ÉTYM. 1968, Larousse; mot angl., « déclenchement », du néerl. trekker. ❖ ♦ Anglicisme. 1 Techn. Déclencheur, dans une machine à calculer électronique. 2 Méd … Encyclopédie Universelle
trigger — (n.) 1650s, earlier tricker (1620s), from Du. trekker trigger, from trekken to pull (see TREK (Cf. trek)). Tricker was the usual form in English until c.1750. The verb is first recorded 1930, from the noun. Trigger happy is attested from 1943 … Etymology dictionary
trigger — [trig′ər] n. [earlier tricker < Du trekker < trekken, to draw, pull: see TREK] 1. a small lever or part which when pulled or pressed releases a catch, spring, etc. 2. in firearms, a small lever pressed back by the finger to activate the… … English World dictionary
Trigger — Trig ger, n. [For older tricker, from D. trekker, fr. trekken to draw, pull. See {Trick}, n.] 1. A catch to hold the wheel of a carriage on a declivity. [1913 Webster] 2. (Mech.) A piece, as a lever, which is connected with a catch or detent as a … The Collaborative International Dictionary of English
trigger — index launch (initiate), originate Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 … Law dictionary
trigger — / trigə/, it. / trig:er/ s. ingl. [propr. grilletto , der. di (to ) trig bloccare ], usato in ital. al masch. (elettron.) [segnale di comando di dispositivi elettronici] ▶◀ scatto … Enciclopedia Italiana
trigger — Trigger Триггер (двоичный, двухуровневый) Электронная логическая схема на двух двухуровневых элементах с положительной обратной связью, имеющая два устойчивых состояния единичное и нулевое, которые обозначаются соответственно 1 и 0. Такое… … Толковый англо-русский словарь по нанотехнологии. - М.
trigger — The verb has inflected forms triggered, triggering … Modern English usage